ĐỀ KIỂM TRA HKI – SINH HỌC 12<br />
Năm học: 2013 – 2014<br />
ĐỀ SỐ 1<br />
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)<br />
Trường THPT Phú Nhuận<br />
Câu 1: Trên mạch mang mã gốc của gen có một bộ ba 3’ AGX 5’. Bộ ba tương<br />
ứng trên phân tử mARN được phiên mã từ gen này là:<br />
A. 5’ GXT 3’<br />
<br />
B. 5’ GXU 3’<br />
<br />
C. 5’ XGU 3’<br />
<br />
D. 5’ UXG 3’<br />
<br />
Câu 2: Đột biến mất 1cặp nuclêotit trong gen cấu trúc (không ảnh hưởng bộ ba mở<br />
đầu và kết thúc) sẽ làm :<br />
A. Mất một bộ ba mã hóa trên gen, do đó làm mất 1 axit amin tương ứng<br />
B. thêm một bộ ba mã hóa trên gen, do đó làm thêm 1 axit amin tương ứng<br />
C. thay đổi các bộ ba mã hóa trên gen, do đó làm thay đổi các axit amin tương<br />
ứng<br />
D. thay đổi các bộ ba mã hóa trên gen từ điểm xảy ra đột biến cho đến cuối gen,<br />
do đó làm thay đối các axit amin tương ứng<br />
Câu 3: Ở đậu thơm, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen (A, a và B, b) phân li độc lập<br />
cùng tham gia quy định theo kiểu tương tác bổ sung. Khi trong kiểu gen đồng thời<br />
có mặt cả 2 gen trội A và B thì cho kiểu hình hoa đỏ thẫm, các kiểu gen còn lại đều<br />
cho kiểu hình hoa trắng. Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, phép<br />
lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 9 cây hoa đỏ thẫm : 7 cây<br />
hoa trắng?<br />
A. AaBb x AAbb.<br />
<br />
B. AaBb x Aabb.<br />
<br />
C. AaBb x aaBb.<br />
<br />
D. AaBb x AaBb.<br />
<br />
Câu 4: Đối với Opêron thì gen điều hòa có vai trò:<br />
A. tiếp nhận Enzim ARN - Polimeraza. B. tổng hợp Enzim phân giải Lactozơ.<br />
C. tổng hợp Prôtein ức chế.<br />
<br />
TaiLieu.VN<br />
<br />
D. thu nhận Prôtein ức chế.<br />
<br />
Page 1<br />
<br />
Câu 5: Vai trò của quá trình điều hòa hoạt động của gen là:<br />
A. đảm bảo cho hoạt động sống của tế bào trở nên hài hòa.<br />
B. tùy nhu cầu tế bào, tùy từng mô, tùy từng giai đoạn sinh trưởng phát triển mà<br />
mỗi tế bào có nhu cầu tổng hợp các loại prôtêin không giống nhau tránh tổng hợp<br />
lãng phí.<br />
C. các prôtêin được tổng hợp vẫn thường xuyên chịu cơ chế kiểm soát để lúc<br />
không cần thiết các prôtêin đó lập tức bị phân hủy.<br />
D. cả A, B, C đúng<br />
Câu 6: Một gen cấu trúc có chứa 90 vòng xoắn và 20% số nuclêôtit loại A . Gen bị đột<br />
biến dưới hình thức thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X . Số lượng từng loại nuclêôtit của<br />
gen sau đột biến là :<br />
A. A = T = 361, G = X = 539.<br />
<br />
B. A = T = 360, G = X = 540.<br />
<br />
C. A = T = 359, G = X = 541.<br />
<br />
D. A = T = 359, G = X = 540.<br />
<br />
Câu 7: Phép lai Bb x bb cho kết quả :<br />
A. 3 Bb : 1bb.<br />
<br />
B. 1Bb : 1bb.<br />
<br />
C. 1BB : 1Bb.<br />
<br />
D. 1BB:2Bb:1bb.<br />
<br />
Câu 8: Cá thể có kiểu gen AaBbDdee sẽ cho:<br />
A. 2 loại giao tử.<br />
<br />
B. 4 loại giao tử.<br />
<br />
C. 8 loại giao tử.<br />
<br />
D. 16 loại giao tử.<br />
<br />
Câu 9: Các gen cùng nằm trên một NST tạo thành nhóm :<br />
A. gen không liên kết .<br />
alen.<br />
D. gen – alen.<br />
<br />
B. gen liên kết.<br />
<br />
C.<br />
<br />
gen<br />
<br />
không<br />
<br />
Câu 10: Một gen ở sinh vật nhân thực có số lượng các loại nuclêôtit là: A = T =<br />
600 và G = X = 300. Tổng số liên kết hiđrô của gen này là:<br />
A. 1200<br />
<br />
TaiLieu.VN<br />
<br />
B. 1800<br />
<br />
C. 2100<br />
<br />
D. 1500<br />
<br />
Page 2<br />
<br />
Câu 11: Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là:<br />
A. các gen không có hoà lẫn vào nhau<br />
khác nhau<br />
<br />
B. mỗi gen phải nằm trên mỗi NST<br />
<br />
C. số lượng cá thể nghiên cứu phải lớn<br />
lặn<br />
<br />
D. gen trội phải lấn át hoàn toàn gen<br />
<br />
Câu 12: Gen A có 4800 liên kết hiđrô có G = 2A đột biến thành gen a có 4801<br />
liên kết hiđrô nhưng chiều dài không đổi, vậy gen a có số Nu mỗi loại là : ( biết<br />
gen A bị đột biến điểm)<br />
A. A = T = 599; G = X = 1201.<br />
<br />
B. A = T = 600; G = X = 1200.<br />
<br />
C. A = T = 598; G = X = 1202<br />
<br />
D. A = T = 602; G =X = 1198.<br />
<br />
Câu 13: Hoạt động nào sau đây xảy ra ở giai đoạn mở đầu dịch mã:<br />
A. Bộ ba đối mã của phức hợp met-tARN là UAA bổ sung với codon mở đầu là<br />
AUG<br />
B. Riboxom tiếp xúc với mARN tại vị trí bộ ba mở đầu là AUG<br />
C. tARN mang axit amin mở đầu là metionin có bộ ba đối mã là UAG tiến vào<br />
riboxom<br />
D. Codon mở đầu trên mARN là GUG được dịch mã bởi đối mã XAX<br />
Câu 14:<br />
A.<br />
NST<br />
<br />
B.<br />
<br />
C.<br />
<br />
D.<br />
<br />
Câu 15: Ở một loài hoa, A qui định tính trạng trội hoàn toàn so với a, để thu được<br />
đời F1 100% tính trạng trội, kiểu gen P có thể là:<br />
A. P: AA x aa, P: Aa x Aa<br />
<br />
B. P: AA x AA, P: AA x Aa, P: AA x<br />
<br />
C. P: Aa x AA, P: Aa x aa, P: aa x aa<br />
<br />
D. P: AA x AA, P: Aa x aa<br />
<br />
aa<br />
<br />
TaiLieu.VN<br />
<br />
Page 3<br />
<br />
Câu 16: Quá trình nhân đôi ADN gồm các bước sau: Tổng hợp các mạch ADN<br />
mới (1) ; Hai phân tử ADN xoắn lại (2); Tháo xoắn phân tử ADN (3). Thứ tự các<br />
bước trong quá trính nhân đôi ADN có phương án đúng là:<br />
A. 3,2,1<br />
<br />
B. 2,1,3<br />
<br />
C. 1,2,3<br />
<br />
D. 3,1,2<br />
<br />
Câu 17: Cấu trúc chung của 1 gen có các vùng nào?<br />
A. Vùng phân mảnh, vùng không phân mảnh<br />
B. Vùng điều hòa, vùng mã hóa, vùng kết thúc<br />
C. Vùng nhân đôi, vùng phiên mã, vùng dịch mã<br />
D. Vùng hoạt động, vùng không hoạt động<br />
Câu 18: Vai trò của enzim ADN polimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là:<br />
A. Tháo xoắn phân tử ADN<br />
B. Bẻ gãy các liên kết hiđro giữa 2 mạch ADN<br />
C. Lắp ráp các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung vào mạch khuôn<br />
D. Đóng xoắn ADN<br />
Câu 19: Ở ngô, có 3 cặp gen không alen (Aa, Bb, Dd) nằm trên 3 cặp NST thường<br />
tương tác cộng gộp cùng quy định tính trạng chiều cao cây. Sự có mặt của một gen<br />
trội trong kiểu gen làm cây cao thêm 5cm. Cho biết cây thấp nhất có chiều cao<br />
140cm. Kiểu gen của cây cao 145cm là:<br />
A. AaBBdd<br />
<br />
B. AabbDd<br />
<br />
C. aaBbdd<br />
<br />
D. AABBDD<br />
<br />
Câu 20: Cấu trúc siêu hiển vi của NST được sắp xếp theo trình tự:<br />
A. ADN+ 8 protein histon →sợi nhiễm sắc→nucleosom→sợi cơ bản→sợi siêu<br />
xoắn→cromatit<br />
B. ADN + 8 protein histon →nucleosom→sợi cơ bản→sợi siêu xoắn→sợi<br />
nhiễm sắc→cromatit<br />
C. ADN + 8 protein histon→nucleosom→sợi cơ bản→sợi nhiễm sắc→sợi siêu<br />
xoắn→cromatit<br />
TaiLieu.VN<br />
<br />
Page 4<br />
<br />
D. ADN+ 8 protein histon →nucleosom→sợi nhiễm sắc→sợi cơ bản→sợi siêu<br />
xoắn→cromatit<br />
Câu 21: Một ruồi giấm cái mắt đỏ mang một gen lặn mắt trắng nằm trên nhiễm sắc<br />
thể X giao phối với một ruồi giấm đực mắt đỏ sẽ cho ra F 1:<br />
A. 1/2 số ruồi đực có mắt trắng.<br />
B. toàn bộ ruồi đực có mắt trắng.<br />
C. 3/4 ruồi mắt đỏ, 1/4 ruồi mắt trắng ở cả đực và cái.<br />
D. 1/2 ruồi có mắt trắng.<br />
Câu 22: Theo Menđen, trong phép lai về một cặp tính trạng tương phản, chỉ một<br />
tính trạng biểu hiện ở F 1. Tính trạng biểu hiện ở F 1 gọi là:<br />
A. tính trạng trội.<br />
<br />
B. tính trạng ưu việt.<br />
<br />
C. tính trạng lặn<br />
<br />
D. tính trạng trung gian.<br />
<br />
Câu 23: Loại axit nucleic mang bộ ba đối mã:<br />
A. tARN<br />
<br />
B. rARN<br />
<br />
C. mARN<br />
<br />
D. ADN<br />
<br />
Câu 24: Pôliribôxôm có vai trò:<br />
A. làm tăng năng suất tổng hợp Prôtein khác loại.<br />
B. làm tăng năng suất tổng hợp Prôtein cùng loại.<br />
C. đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra liên tục.<br />
D. đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra chính xác.<br />
Câu 25: Một gen có thể tồn tại ở các trạng thái khác nhau, mỗi một trạng thái gọi<br />
là:<br />
A. Alen<br />
<br />
B. Gen<br />
<br />
C. Locut<br />
<br />
D. Tính trạng tương phản<br />
<br />
TaiLieu.VN<br />
<br />
Page 5<br />
<br />