intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2016 - THCS&THPT Nguyễn Văn Khải

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

66
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2016 - THCS&THPT Nguyễn Văn Khải dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2016 - THCS&THPT Nguyễn Văn Khải

TRƯỜNG THCS – THPT NGUYỂN VĂN KHẢI<br /> NGƯỜI SOẠN: NGUYỄN THỊ BÍCH PHỤNG<br /> SĐT: 0947627127<br /> ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KÌ I<br /> NĂM HỌC 2016 – 2017<br /> I. PHẦN CHUNG:<br /> Câu 1: Đột biến lệch bội là sự biến đổi NST liên quan tới<br /> A. Một hoăc một số cặp NST<br /> B. Một số cặp NST<br /> C. Một số hoặc toàn bộ các cặp NST<br /> D. Một, một số hoặc toàn bộ các cặp NST<br /> Chọn A<br /> Câu 2: Gen là một đoạn ADN mang thông tin<br /> A. Mã hóa cho một chuỗi polypeptit<br /> B. Quy định cơ chế di truyền<br /> C. Quy định cấu trúc của một phân tử protein<br /> D. Mã hóa các axit amin<br /> Chọn A<br /> Câu 3: Mã di truyền mang tính thoái hóa, tức là<br /> A. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.<br /> B. nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một axit amin<br /> C. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hóa cho một axit amin.<br /> D. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền.<br /> Chọn B<br /> Câu 4: Bộ NST trong tế bào sinh dưỡng của một cá thể được ký hiệu là 2n+1, đó là dạng đột<br /> biến nào?<br /> A. Thể một nhiễm.<br /> B. Thể tam nhiễm.<br /> C. Thể đa nhiễm.<br /> D. Thể khuyết nhiễm.<br /> Chọn B<br /> Câu 5: Kiểu gen nào dưới đây là kiểu gen của cơ thể đồng hợp?:<br /> A. aaBb<br /> B. aabb<br /> C. AABb<br /> D. AaBb<br /> Chọn B<br /> Câu 6: Thể đột biến là những cá thể:<br /> A. Mang những biến đổi trong vật chất di truyền, xảy ra ở cấp độ phân tử.<br /> B. Mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể.<br /> C. Mang đột biến phát sinh ở giao tử, qua thụ tinh vào một hợp tử ở trạng thái dị hợp.<br /> D. Mang những biến đổi trong vật chất di truyền, xảy ra ở cấp độ tế bào.<br /> Chọn B<br /> Câu 7: Trường hợp di truyền liên kết xảy ra khi<br /> A. bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản.<br /> B. các gen chi phối các tính trạng phải trội hoàn toàn.<br /> C. không có hiện tượng tương tác gen và di truyền liên kết với giới tính.<br /> D. các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể tương<br /> đồng.<br /> 1<br /> <br /> Chọn D<br /> Câu 8: Phép lai nào sau đây được thấy trong phép lai phân tích?<br /> I. Aa x aa. II. Aa x Aa. III. AA x aa. IV. AA x Aa. V. aa x aa.<br /> Câu trả lời đúng là:<br /> A. I,III, V<br /> B. I, III<br /> C. II, III<br /> <br /> D.<br /> <br /> I,<br /> <br /> V<br /> <br /> Chọn B vì lai phân tích là lai giữa cá thể mang tính tạng trội với cá thể mang tính tạng lặn<br /> Câu 9: Trên một phân tử ADN đang nhân đôi có 6 đơn vị tái bản, ở mỗi đơn vị đã tổng hợp<br /> được 20 phân đoạn okazaki. Khi đó tổng số đoạn mồi đã tổng hợp được là bao nhiêu?<br /> A. 123<br /> B. 132<br /> C. 120<br /> D. 12<br /> Chọn B vì: ta có công thức: số đoạn mồi = 6. 20 + 6.2 = 132<br /> Câu 10: Giả sử một gen được cấu tạo từ 3 loại nucleotit là A, T,G thì trên mạch gốc của gen<br /> này có thể có tối đa bao nhiêu loại mã bộ ba?<br /> A. 3<br /> B. 6<br /> C. 9<br /> D. 27<br /> Chọn D vì: 33 = 27<br /> Câu 11: Bệnh già trước tuổi (progeria)ở người, hậu quả làm một đứa trẻ 9 tuổi có bề ngoài và<br /> chức năng sinh lý giống như một ông già 70 tuổi. Khi tách ADN của một bệnh nhân, người ta<br /> thấy có nhiều mãnh phân tử ADN nhỏ thay vì một phân tử ADN lớn. Nguyên nhân là do trong<br /> tế bào của người mắc bệnh này thiếu enzim<br /> A. Topoisomeraza<br /> B. ARN polymeraza<br /> C. ADN ligaza<br /> D. ADN polymeraza<br /> Chọn C vì những mãnh gen nhỏ là những mãnh gen chưa được nối lại với nhau, mà enzim<br /> ligaza có nhiệm vụ là nối các đoạn gen lại với nhau.<br /> Câu 12: Nếu bộ NST của loài 2n = 14, thì số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng của tam<br /> nhiễm, tam bội, đơn nhiễm lần lượt là<br /> A. 15; 21; 13<br /> B. 15; 13; 21<br /> C. 13; 15; 21<br /> D. 13; 21; 15<br /> Chọn A vì:<br /> - Số lượng NST của tam nhiễm là 2n +1 = 14 + 1 = 15<br /> - Số lượng NST của tam bội là 3n = 3. 7 = 21<br /> - Số lượng NST của đơn nhiễm là 2n - 1 = 14 – 1 = 13<br /> Câu 13: Ở Lúa, bộ NST 2n = 24, có bao nhiêu loại thể tam nhiễm khác nhau có thể hình thành?<br /> A. 12<br /> B. 24<br /> C. 25<br /> D. 48<br /> Chọn A vì: Số loại thể đơn = n = 12<br /> Câu 14: Ở ruồi giấm gen quy định mắt đỏ thành mắt trắng làm cấu trúc của gen thay đổi: gen<br /> đột biến ngắn hơn gen bình thường 10,2A0 và kém 8 liên kết hiđro. Đó là đột biến làm:<br /> A. Mất 3 cặp A-T.<br /> B. Mất 2 cặp A-T, 1 cặp G-X.<br /> C. Mất 3 cặp G-X.<br /> D. Mất 2 cặp G-X, 1 cặp A-T<br /> <br /> 2<br /> <br /> Chọn D vì: Khoảng cách giữa 2 nu kế tiếp nhau trên một mạch là 3,4A0, theo đề gen đột<br /> biến ngắn hơn gen bình thường 10,2 A0 là mất 3 cặp nu mà kém 8 liên kết hidro vậy là mất 2<br /> cặp G-X, 1 cặp A-T<br /> Câu 15: Gen A đột biến thành gen a, gen B đột biến thành gen b.<br /> Xét các cơ thể có kiểu gen:<br /> 1. AABb.<br /> 2. AaBb.<br /> 3. aaBB.<br /> 4. Aabb.<br /> 5. aabb.<br /> Thể đột biến bao gồm các cơ thể:<br /> A. 4, 5.<br /> B. 3, 4, 5.<br /> C. 2, 3, 4, 5.<br /> D. 1, 2, 3, 4, 5.<br /> Chọn B Vì: - Gen A đột biến thành gen a --> thể đột biến có kiểu gen là aa<br /> - Gen B đột biến thành gen b --> thể đột biến có kiểu gen là bb<br /> --> các thể đột biến là aaBB, Aabb, aabb<br /> Câu 16: Ở 1 loài có kiểu gen: AaBbDdeeff khi giảm phân cho số loại giao tử là(các gen di<br /> truyền độc lập)<br /> A. 2<br /> B.4<br /> C.8<br /> D.16<br /> Chọn C vì: Kiểu gen AaBbDdeeff là dị hợp 3 cặp gen => số loại giao tử là 23 = 8 loại<br /> Câu 17: Ví dụ nào sau đây không phải là thường biến?<br /> A. Cây rau mác khi chuyển từ môi trường cạn xuống môi trường nước thì có thêm lá<br /> hình bản dài.<br /> B. Con tắc kè hoa đổi màu theo nền môi trường.<br /> C. Sâu rau có màu xanh như lá rau.<br /> D. Một số loài thú ở xứ lạnh về mùa đông có bộ lông dày màu trắng, về mùa hè lông<br /> thưa hơn và chuyển sang màu vàng hoặc xám.<br /> Chọn C vì con sâu rau có màu xanh là do gen quy định<br /> Câu 18: Xét cặp NST giới tính XY, ở 1 tế bào sinh tinh trùng, sự rối loạn phân ly của cặp NST<br /> này ở lần giảm phân 2 sẽ cho giao tử mang NST giới tính là<br /> A. XY và O.<br /> B. XX, YY và O. C. XX , Y và O.<br /> D. XY và X.<br /> Chọn B<br /> Câu 19: Bố mẹ đều mắt nâu sinh con mắt xanh. Biết gen quy định màu mắt do 1 cặp gen nằm trên<br /> NST thường quy định, có hiện tượng trội hoàn toàn. Nhận định nào sau đây đúng nhất?<br /> A. Mắt xanh là trội, kiểu gen của bố mẹ là đồng hợp lặn<br /> B. Mắt xanh là trội, kiểu gen của bố mẹ là dị hợp<br /> C. Mắt nâu là trội, kiểu gen của bố mẹ là dị hợp<br /> D. Mắt nâu là trội, kiểu gen của bố mẹ có một người đồng hợp, một người dị hợp.<br /> Chọn C vì - kiểu hình ở đời con là kiểu hình không có ở bố mẹ --> kiểu hình ở bố mẹ là trội --><br /> mắt nâu trội<br /> - Con có kiểu hình lặn nên có kiểu gen đồng hợp lặn. P có kiểu hình trội nên phải mang kiểu gen dị<br /> hợp để cho con giao tử mang alen lặn --> KG P là dị hợp<br /> Câu 20: Phải làm gì để vượt giới hạn năng suất của một giống vật nuôi cây trồng khi kỹ thuật<br /> sản xuất đã đạt mức tối ưu?<br /> A. Thay giống mới hoặc cải tiến giống cũ.<br /> B.Tưới tiêu nước hợp lý, bón phân đúng kỹ thuật.<br /> C. Cải tạo đồng ruộng, chuồng trại thông thoáng, vệ sinh.<br /> D.Thâm canh, tăng năng suất.<br /> Chọn A vì đáp án B, C, D đó là kỹ thuật sản xuất<br /> 3<br /> <br /> d<br /> Câu 21: Trong quá trình giảm phân ở một cơ thể có kiểu gen AaBbX eD X E đã xảy ra hoán vị gen<br /> giữa các alen D và d với tần số 20%. Cho biết không xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết, tỉ lệ<br /> loại giao tử abX ed được tạo ra từ cơ thể này là :<br /> A 2,5%<br /> B. 5,0%<br /> C.10,0%<br /> D. 7,5%<br /> Chọn A vì: abXde = 1/4ab . 10% Xed = 2,5%<br /> Câu 22: Ở mèo, gen B quy định màu lông đen nằm trên NST giới tính X, gen b quy định màu<br /> lông hung, mèo cái dị hợp về gen này có màu lông tam thể do B trội không hoàn toàn. Mẹ hung<br /> x bố đen, màu lông của mèo con là:<br /> A. Mèo ♀ 100% tam thể, mèo ♂ 100% hung<br /> B. Mèo ♀ 100% đen, mèo ♂ 100%<br /> hung<br /> C. Mèo ♀ 100% tam thể, mèo ♂ 1 đen: 1 hung<br /> D. Mèo ♀ 100% tam thể, mèo ♂<br /> 100% đen<br /> Chọn A Vì: Lập sơ đồ lai P: ♂ đen (XBY)<br /> x<br /> ♀ hung (XbXb)<br /> G P : ½ XB : ½ Y<br /> Xb<br /> B b<br /> b<br /> F1:<br /> ½X X<br /> :<br /> ½X Y<br /> 100% ♀ tam thể : 100%♂ hung<br /> Câu 23: Giả sử phân tử ADN chỉ có 1250 cặp nuclêotit ; phân tử này nhân đôi 2 lần; số<br /> nucleotit tự do mà môi trường nội bào cần cung cấp là :<br /> A. 2500<br /> B. 8750<br /> C. 3750<br /> D. 7500<br /> Chọn D vì:<br /> N = 1250 x 2 = 2500 nu<br /> Số nu tự do mtcc = N(22 – 1) = 2500 x 3 = 7500<br /> Câu 24: Một gen sau ba lần phiên mã thì số phân tử mARN tạo thành là:<br /> A. 3<br /> B. 6<br /> C. 8<br /> D. 9<br /> Chọn A vì một gen phiên mã x lần tạo ra x phân tử mARN. Nên gen phiên mã 3 lần tạo ra 3<br /> phân tử mARN.<br /> Câu 25: Ở một sinh vật nhân sơ, đoạn đầu gen cấu trúc có trình tự các nucleotit trên mạch bổ<br /> sung như sau: 5' ATG ATX TXA GGA XGT XXG TGA AAX TXA ATGX....3'. Tác nhân đột<br /> biến làm cặp nu ở thứ 26 G – X bị mất thì phân tử protein tương ứng được tổng hợp từ gen đột<br /> biến có số aa là:<br /> A. 5<br /> B. 7<br /> C. 8<br /> D. 6<br /> Chọn A vì: - Trình tự nu trên mARN được phiên mã từ gen trên là:<br /> 5' AUG AUX UXA GGA XGU XXG UGA AAX UXA AUGX....3'.<br /> - Gen bị đột biến mất đi cặp G – X ở vị trí thứ 26<br />  Trình tự nu trên mARN sau đột biến là:<br /> 5' AUG AUX UXA GGA XGU XXG UGA AAX UA AUGX....3'.<br />  Trình tự aa trên protein như sau:<br /> 5' aamđ – aa1 – aa2 – aa3 – aa4 – aa5 --> Để trở thành protein hoàn chỉnh thì phải cắt bỏ aamđ nên<br /> chỉ còn 5 aa.<br /> Ab x<br /> Ab<br /> Câu 26: Tần số hoán vị gen như sau: AB= 49%, AC =36%, BC =13%, bản đồ gen thế nào?<br /> A. ABC<br /> B.ACB<br /> C.BAC<br /> D.CAB.<br /> Chọn B vì tần số hoán vị gen là khoảng cách giữa các gen trên NST<br /> <br /> 4<br /> <br /> Câu 27: Ở ngô, chiều cao thân do 3 cặp gen không alen tác động cộng gộp (A1, a1, A2, a2,<br /> A3, a3), phân ly độc lập và cứ mỗi gen trội khi có mặt trong kiểu gen sẽ làm cho cây thấp đi 20<br /> cm,cây cao nhất có chiều cao 210cm.Chiều cao của cây thấp nhất là :<br /> A.90 cm<br /> B.120cm<br /> C.80 cm<br /> D. 60cm<br /> Chọn A vì: - Cây cao nhất có KG: a1a1a2a2a3a3 = 210cm<br /> A1A1A2A2A3A3 = 210 – ( 20 x 6 ) = 120 cm<br /> -- Cây thấp nhất có KG :<br /> ABe<br /> Câu 28: Cá thể có kiểu gen: abE , quá trình giảm phân xảy ra hoán vị giữa A với a với tần số<br /> 20% sẽ cho những giao tử hoán vị với tỉ lệ sau<br /> A. ABe = abE = (1 – 40%)/ 2 = 30%<br /> B. AbE = aBe = 40/2= 20%<br /> C. ABe = aBe = 40/2= 20%<br /> D. ABe = aBe = (1 – 40%)/ 2 = 30%<br /> Chọn B vì - Hoán vị giữa A và a<br /> - Tỉ lệ giao tử hoán vị = tần số hoán vị gen / 2<br /> Câu 29: Từ 3 loại nucleotit là U, G, X có thể tạo ra bao nhiêu bộ ba chứa 1 nhất một nucleotit<br /> loại X?<br /> A. 19<br /> B. 8<br /> C. 27<br /> D. 37<br /> Chọn A vì:<br /> - Số mã bộ ba tạo ra từ 3 loại nu A, G, X là 33 = 27<br /> - Số bộ ba tạo ra từ 2 loại nu A, G là 23 = 8<br />  Số bộ ba chứa ít nhất 1 nu loại X là 27 – 8 = 19<br /> Câu 30: Một phân tử mARN được cấu tạo từ 2 loại nucleotit là A và U đang tham gia dịch mã.<br /> Theo lý thuyết, trong môi trường nội bào có tối đa bao nhiêu loại tARN trực tiếp tham gia vào<br /> dịch mã phân tử mARN trên. Biết rằng mỗi loại bộ ba ứng với một bộ ba đối mã.<br /> A. 4<br /> B. 16<br /> C. 8<br /> D. 7<br /> Chọn D vì : - Với 2 loại nu A và U --> số bộ ba trên mARN = 23 = 8 loại ( trong đó có một bộ<br /> ba kết thúc là UAA)<br />  Còn 7 bộ ba trên mARN<br />  Vậy có tối đa 7 loại bộ ba đối mã trên tARN tham gia dịch mã<br /> Câu 31:<br /> Ab x<br /> Ab<br /> Cho P : aB<br /> aB<br /> aB<br /> Qúa trình giảm phân xảy ra hoán vị gen với tần số 40%. Hãy cho biết tỉ lệ KG ab xuất hiện ở F1<br /> là bao nhiêu?<br /> A. 6%<br /> B. 8%<br /> C. 12%<br /> 9%<br /> aB<br /> Chọn C vì:<br /> ab = (20% ♀ aB x 30% ♂ ab) + ( 30% ♀ ab x 20% ♂ aB ) = 12%<br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2