intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2016 - THPT Châu Thành 1

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

51
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới tốt hơn. Hãy tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2016 - THPT Châu Thành 1 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2016 - THPT Châu Thành 1

SỞ GDĐT TỈNH ĐỒNG THÁP<br /> ĐỀ THI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2016-2017<br /> TRƯỜNG THPT CHÂU THÀNH 1<br /> Môn: SINH HỌC 12<br /> ––––––––––––<br /> Thời gian: 50 phút<br /> GV: Nguyễn Thị Yến Phượng<br /> SĐT: 0939.998.699<br /> ĐỀ THI HỌC KỲ 1 SINH 12<br /> A. PHẦN CHUNG<br /> Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về bộ ba mở đầu?<br /> A. Nằm ở đầu 3’ của phân tử mARN.<br /> B. Là tín hiệu mở đầu quá trình dịch mã.<br /> C. Không quy định tổng hợp axit amin.<br /> D. Quy định tổng hợp axit amin lizin.<br /> Câu 2: Pôliribôxôm là<br /> A. một chuỗi gồm nhiều ribôxôm gắn kết với nhau.<br /> B. nhiều ribôxôm cùng hoạt động trên 1 phân tử mARN.<br /> C. nhiều ribôxôm cùng tổng hợp 1 chuỗi pôlipeptit.<br /> D. nhiều ribôxôm cùng hoạt động trên lưới nội chất có hạt.<br /> Câu 3: Mã di truyền mang tính thoái hóa, nghĩa là<br /> A. nhiều mã bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho 1 axit amin.<br /> B. các mã bộ ba nằm nối tiếp nhau, không gối lên nhau.<br /> C. một mã bộ ba mã hóa cho nhiều axit amin khác nhau.<br /> D. các loài sinh vật có một bộ mã di truyền giống nhau.<br /> Câu 4: Hậu quả của hiện tượng lặp đoạn NST là gì?<br /> A. Thường gây chết.<br /> B. Không ảnh hưởng đến kiểu hình do không mất gen.<br /> C. Có thể làm tăng cường hoặc giảm bớt mức độ biểu hiện tính trạng.<br /> D. Làm tăng số lượng gen nên làm tăng kích thước cơ thể.<br /> Câu 5. Định luật phân ly độc lập góp phần giải thích hiện tượng:<br /> A Liên kết gen hoàn toàn<br /> B Tính đa dạng ở loài giao phối<br /> C Hoán vị gen<br /> D Các nhiễm sắc thể phân li độc lập trong giảm phân và tổ hợp tự do trong thụ tinh<br /> Câu 6. Số nhóm gen liên kết trong một tế bào bằng:<br /> A. Số nhiễm sắc thể trong bộ NST lưỡng bội 2n B. Số nhiễm sắc thể trong bộ NST<br /> đơn bội n<br /> C. Số nhiễm sắc thể trong bộ NST tam bội 3n<br /> D. Số cặp gen–alen cùng nằm trên<br /> một cặp NST..<br /> Câu 7. Hiện tượng di truyền liên kết với giới tính là do:<br /> A. Gen quy định các tính trạng thường nằm trên NST Y<br /> B. Gen quy định giới tính nằm trên các NST thường<br /> C. Gen quy định các tính trạng thường nằm trên NST X<br /> D. Gen quy định các tính trạng thường nằm trên NST giới tính<br /> Câu 8. Đặc điểm di truyền của các tính trạng được quy định bởi gen trên nhiễm sắc<br /> thể Y là:<br /> A. Chỉ biểu hiện ở cơ thể đực<br /> B. Chỉ biểu hiện ở cơ thể mang NST giới tính XY<br /> C. Tính trạng chỉ biểu hiện ở trạng thái đồng hợp ở YY<br /> D. Có hiện tượng di truyền<br /> chéo<br /> <br /> Câu 9: Một loài thực vật có 6 nhóm gen liên kết. Số NST ở trạng thái chưa nhân đôi trong<br /> mỗi tế bào sinh dưỡng của 6 thể đột biến như sau:<br /> (1) 21 NST.<br /> (2) 18 NST.<br /> (3) 9 NST.<br /> (4) 15 NST.<br /> (5) 42 NST.<br /> (6) 54 NST.<br /> (7) 30 NST.<br /> Có mấy trường hợp mà thể đột biến là thể đa bội lẻ?<br /> A. 5<br /> B. 3<br /> C. 2<br /> D. 4<br /> Câu 10: Trong quá trình dịch mã, bộ ba đối mã 3’AXG5’ khớp bổ sung với codon nào<br /> sau đây?<br /> A. 5’AXG3’<br /> B. 3’AXG5’<br /> C. 5’UGX3’<br /> D.<br /> 3’UGX5’<br /> Câu 11: Ví dụ nào sau đây nói lên tính thoái hóa của mã di truyền?<br /> A. Bộ ba 5’UUX3’ quy định tổng hợp phêninalanin.<br /> B. Bộ ba 5’UUA3’, 5’XUG3’ cùng quy định tổng hợp lơxin.<br /> C. Bộ ba 5’AGU3’ quy định tổng hợp sêrin.<br /> D. Bộ ba 5’AUG3’ quy định tổng hợp mêtiônin và mang tín hiệu mở đầu<br /> Câu 12: Một đoạn gen có trình tự các nuclêôtit như sau:<br /> 3’TXG XXT GGA TXG5’ (Mạch mã gốc)<br /> 5’AGX GGA XXT AGX3’<br /> Trình tự các nuclêôtit tương ứng trên mARN được tổng hợp từ đoạn gen trên là<br /> A. 5’UGX GGU XXU AGX3’.<br /> B. 5’AXG XXU GGU UXG3’<br /> C. 5’AGX GGA XXU AGX3’.<br /> D. 3’AGX GGA XXU AGX5’<br /> Câu 13. Một loài có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội kí hiệu là AABbDd. Nếu xảy ra đột<br /> biến lệch bội ở cặp nhiễm sắc thể AA thì bộ nhiễm sắc thể có thể là :<br /> A. ABbDd<br /> B. AABbDDd<br /> C. AABbd<br /> D.<br /> AABBbDd<br /> Câu 14.Loại biến dị không được xếp cùng loại với các loại biến dị còn lại là :<br /> A. biến dị tạo thể chứa 9 nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng của ruồi giấm.<br /> B. biến dị tạo ra hội chứng Đao ở người.<br /> C. biến dị tạo ra hội chứng Claiphentơ ở người.<br /> D. biến dị tạo ra thể mắt dẹt ở ruồi giấm.<br /> Câu 15. Hội chứng Đao ở người thuộc dạng đột biến nào sau đây ?<br /> A. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.<br /> B. Đột biến gen.<br /> C. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể, thể đa bội<br /> .<br /> D. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể, thể lệch bội.<br /> Câu 16. Để xác định hai gen nào đó phân li độc lập hay di truyền liên kết, người ta<br /> thường sử dụng phương pháp :<br /> A. lai xa.<br /> B. tự thụ phấn.<br /> C. lai xa kết hợp đa bội hóa.<br /> D. lai phân<br /> tích.<br /> Câu 17: Ngoài việc phát hiện hiện tượng liên kết gen trên nhiễm sắc thể thường và trên<br /> nhiễm sắc thể giới tính, lai thuận và lai nghịch đã được sử dụng để phát hiện ra hiện tượng<br /> di truyền<br /> A. qua tế bào chất.<br /> B. tương tác gen, phân ly độc lập.<br /> C. trội lặn hoàn toàn, phân ly độc lập.<br /> D. tương tác gen, trội lặn không hoàn<br /> toàn.<br /> <br /> Câu 18. Cho cơ thể có kiểu gen AaBbCc tự thụ phấn, các cặp gen phân li độc lập, tỉ lệ<br /> đời con có kiểu gen giống bố mẹ là :<br /> A. 6/64<br /> B. 9/64<br /> C. 8/64<br /> D. 12/64<br /> Câu 19. Cho cơ thể có kiểu gen aaBbDD tự thụ phấn, các gen phân li độc lập, gen trội<br /> là hoàn toàn, giảm phân xảy ra bình thường thì tỷ lệ kiểu gen, tỷ lệ kiểu hình thu được<br /> ở thế hệ sau là :<br /> A. 4 kiểu gen, 8 kiểu hình.<br /> B. 3 kiểu gen, 2 kiểu hình.<br /> C. 8 kiểu gen, 4 kiểu hình.<br /> D. 2 kiểu gen, 3 kiểu hình.<br /> Câu 20. Thể một hình thành do sự thụ tinh giữa các loại giao tử nào sau đây ?<br /> A. n x (n + 1)<br /> B. (n - 1) x n<br /> C. n x (n – 2)<br /> D. ( n -1 1) x n<br /> Câu 21. Hạt phấn của 1 loài thực vật có 7 NST,sau thụ tinh hợp tử có số lượng NST là<br /> 18.Kí hiệu bộ NST có thể có của hợp tử?<br /> A . 2n + 2 + 2<br /> B.2n + 2<br /> C. 2n + 1 + 1<br /> D. 2n – 2<br /> Câu 22: Gen B có một guanin dạng hiếm (G*) nên bị đột biến dạng thay thế một cặp<br /> G– X bằng một cặp A– T trở thành alen b. Tổng số alen b tạo thành sau 7 lần tự nhân<br /> đôi là bao nhiêu?<br /> A. 1.<br /> B. 15.<br /> C. 31.<br /> D. 63.<br /> Câu 23. Một gen có 4800 liên kết hiđrô và có tỉ lệ A/G = 1/2, bị đột biến thành alen mới<br /> có 4801 liên kết hiđrô và có khối lượng 108.104 đvC. Số nuclêôtit mỗi loại của gen sau<br /> đột biến.<br /> A.A = T = 600; G = X = 1200<br /> B.A = T = 1200; G = X = 600<br /> C.A = T = 599: G = X = 1201<br /> D.A = T = 1201: G = X = 599<br /> Câu 24. Giả sử gen A (trội hoàn toàn): hoa kép, gen a (lặn): hoa đơn. Đem giao phối<br /> cây hoa kép có bộ nhiễm sắc thể tứ bội với cây hoa kép có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội.<br /> Kết quả thu được ở thế hệ lai F1 là 11 kép : 1 đơn . Kiểu gen của P là :<br /> A. AAAa x AA<br /> B. AAAa x Aa<br /> C. AAaa x Aa D. Aaaa x AA<br /> Câu 25: Một gen có tổng số 2128 liên kết hiđrô. Trên mạch một của gen có số nuclêôtit<br /> loại A bằng số nuclêôtit loại T; số nuclêôtit loại G gấp 2 lần số nuclêôtit loại A; số<br /> nuclêôtit loại X gấp 3 lần số nuclêôtit loại T. Số nuclêôtit loại A của gen là<br /> A. 448.<br /> B. 224.<br /> C. 112.<br /> D. 336<br /> Câu 26: Cho các cơ thể có kiểu gen dị hợp giao phối với nhau tạo ra 4 loại kiểu hình,<br /> trong đó KH lặn chiếm 0,09. Chọn đáp án đúng để cho kết quả trên?<br /> Ab<br /> AB<br /> , f = 40%<br /> B. P có kiểu gen<br /> , f = 40% xảy ra cả hai bên.<br /> aB<br /> ab<br /> Ab<br /> C. P có kiểu gen<br /> , f = 36% xảy ra ở một bên.<br /> D. Cả B hoặc C.<br /> aB<br /> <br /> A. P có kiểu gen<br /> <br /> Câu 27: ở ruồi giấm A: quy định tính trạng thân xám, a: thân đen, B: cánh dài, b:<br /> cánh cụt. Các gen cùng trên một cặp NST tương đồng. Tiến hành lai phân tích ruồi cái<br /> F1 dị hợp tư Fa thu được 41% mình xám, cánh cụt; 41% mình đen, cánh dài; 9%<br /> mình xám, cánh dài; 9% mình đen cánh cụt. Kiểu gen của ruồi cái F1 và tần số hoán<br /> vị gen f sẽ là:<br /> A.<br /> <br /> AB<br /> , f = 18%<br /> ab<br /> <br /> B.<br /> <br /> Ab<br /> , f = 18%<br /> aB<br /> <br /> C.<br /> <br /> AB<br /> , f = 9%<br /> ab<br /> <br /> D.<br /> <br /> Ab<br /> , f= 9%<br /> aB<br /> <br /> Câu 28:Ở một loài thực vật, A : thân cao ; a: thân lùn ; B: hoa đỏ, b: hoa vàng. Cho cá<br /> thể Ab/aB tự thụ phấn . Biết đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20% ở cả 2 giới. Xác định<br /> tỉ lệ kiểu gen Ab/aB thu được ở F1:<br /> A. 51%<br /> B.24%<br /> C. 32%<br /> D. 16%<br /> Câu 29: Cho biết mỗi gen qui định 1 tính trạng , các gen plđl, gen trội là trội hoàn<br /> toàn và không có đột biến xảy ra. Tính theo lí thuyết , phép lai AaBbDdEe x<br /> AaBbDdEe cho đời con có KH mang 2 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ<br /> A. 9/256.<br /> B. 9/128.<br /> C. 9/64.<br /> D. 27/128<br /> Câu 30: Một loài có 2n = 46. Có 10 tế bào nguyên phân liên tiếp một số lần như nhau<br /> tạo ra các tế bào con, trong nhân của các tế bào con này thấy có 13800 mạch<br /> pôlinuclêôtit mới. Số lần nguyên phân của các tế bào này là<br /> A. 5 lần.<br /> B. 8 lần.<br /> C. 4 lần.<br /> D. 6 lần.<br /> Câu 31: Cho biết không xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết , xác suất sinh 1 người con<br /> có 2 alen trội của 1 cặp vợ chồng đều có kiểu gen BbDd là:<br /> A. 3/32.<br /> B. 5/164.<br /> C. 4/16.<br /> D. 6/16.<br /> Ab<br /> Câu 32.Nếu mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng và trội hoàn toàn. Cho P: aB <br /> Ab<br /> ab , kiểu hình mang cả hai tính trạng trội (A-B-) sẽ chiếm tỉ lệ bao nhiêu? Giả sử tần<br /> <br /> số hoán vị gen xảy ra ở cả 2 giới với tần số 40%.<br /> A. 25%.<br /> C. 30%.<br /> D. 20%.<br /> B. 35%.<br /> B. PHẦN RIÊNG<br /> 1 PHẦN CƠ BẢN<br /> Câu 33. Nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc nào sau đây ?<br /> A. Nguyên tắc bảo tồn.<br /> B. Nguyên tắc nhân đôi không liên tục.<br /> C. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.<br /> D. Nguyên tắc bổ sung<br /> Câu 34. Những cá thể mang đột biến gen đã thể hiện ra kiểu hình được gọi là :<br /> A. thể biến đổi.<br /> B. thể dị bội.<br /> C. thể đa bội.<br /> D. thể đột<br /> biến.<br /> Câu 35. Thế nào là gen đa hiệu ?<br /> A. Gen tạo ra nhiều loại mARN.<br /> B. Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả rất cao.<br /> C. Gen điều khiển sự hoạt động của các gen khác.<br /> D. Gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác nhau.(Bài 10)<br /> Câu 36: Khi nói về mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình, nhận định nào<br /> sau đây không đúng?<br /> A. Kiểu hình của cơ thể chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà không phụ thuộc vào môi trường.<br /> B. Kiểu gen quy định mức phản ứng của cơ thể trước môi trường.<br /> C. Kiểu hình là kết quả sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.<br /> D. Bố mẹ không truyền đạt cho con những tính trạng đã hình thành sằn mà truyền đạt một<br /> kiểu gen.<br /> Câu 37: Những rối loạn trong phân li của cặp nhiễm sắc thể giới tính khi giảm phân<br /> hình thành giao tử ở người mẹ, theo dự đoán ở đời con có thể xuất hiện hội chứng<br /> <br /> A. 3X, Claiphentơ.<br /> B. Tơcnơ, 3X.<br /> C. Claiphentơ.<br /> D. Claiphentơ, Tơcnơ, 3X.<br /> Câu 38: Hoán vị gen thường có tần số nhỏ hơn 50% vì<br /> A. các gen trong tế bào phần lớn di truyền độc lập hoặc liên kết gen hoàn toàn.<br /> B. các gen trên 1 nhiễm sắc thể có xu hướng chủ yếu là liên kết.<br /> C. chỉ có các gen ở gần nhau hoặc ở xa tâm động mới xảy ra hoán vị gen.<br /> D. hoán vị gen xảy ra còn phụ thuộc vào giới, loài và điều kiện môi trường sống.<br /> Câu 39: Một gen ở nhân sơ có chiều dài 4080A0 và có 3075 liên kết hiđrô. Một đột biến<br /> điểm không làm thay đổi chiều dài của gen nhưng làm giảm đi 1 liên kết hiđrô. Khi<br /> gen đột biến này tự nhân đôi một lần thì số nuclêôtit mỗi loại môi trường nội bào phải<br /> cung cấp là<br /> A. A = T = 526 ; G = X = 674.<br /> B. A = T = 676 ; G = X = 524.<br /> C. A = T = 674; G = X = 526.<br /> D. A = T = 524 ; G = X = 676.<br /> Câu 40: Giao phấn giữa 2 cây P màu trắng thuần chủng thu được F1 100% đỏ, Cho<br /> F1tự thụ phấn thu được F2 có tỉ lệ phân ly kiểu hình 9 đỏ: 7 trắng. Cho các cây hoa đỏ<br /> giao phấn F2 giao phấn với nhau.Tỉ lệ cây hoa trắng ở F3 là:<br /> A. 64/81<br /> B.8/81<br /> C.17/81<br /> D. 73/81<br /> 2. PHẦN NÂNG CAO<br /> Câu 41: Định luật Hacđi-Vanbec phản ánh sự<br /> A. mất ổn định tần số tương đối của các alen trong quần thể ngẫu phối.<br /> B. mất ổn định tần số các thể đồng hợp trong quần thể ngẫu phối.<br /> C. ổn định về tần số alen và thành phần kiểu gen trong quần thể ngẫu phối.<br /> D. mất cân bằng thành phần kiểu gen trong quần thể ngẫu phối.<br /> Câu 42: Khâu nào sau đây đóng vai trò trung tâm trong công nghệ gen?<br /> A. Tách chiết thể truyền và gen cần chuyển ra khỏi tế bào.<br /> B. Tạo ADN tái tổ hợp để chuyển gen.<br /> C. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.<br /> D. Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp.<br /> Câu 43. Trong phương pháp tạo giống lai có ưu thế cao, lí do để người ta không dùng<br /> F1 làm giống là vì :<br /> A. ưu thế lai có biểu hiện cao nhất là ở đời F2.<br /> B. ưu thế lai tăng dần ở các thế hệ sau F1.<br /> C. ưu thế lai chỉ biểu hiện cao nhất ở F1, sau đó giảm dần.<br /> D. kiểu gen F1 khó thay đổi.<br /> Câu 44: Hiện tượng tế bào phân chia vô tổ chức thành khối u và sau đó di căn được<br /> gọi là<br /> A. ung thư.<br /> B. bướu độc.<br /> C. tế bào độc.<br /> D. tế bào hoại tử.<br /> <br /> Câu 45: Định luật Hacđi – Vanbec không cần có điều kiện nào sau đây để nghiệm<br /> đúng?<br /> A. Có sự cách li sinh sản giữa các cá thể trong quần thể.<br /> B. Các cá thể trong quần thể giao phối với nhau ngẫu nhiên..<br /> C. Không có đột biến và cũng như không có chọn lọc tự nhiên.<br /> D. Khả năng thích nghi của các kiểu gen không chênh lệch nhiều.<br /> Câu 46: Cho biết các bước của một quy trình như sau:<br /> 1. Trồng những cây này trong những điều kiện môi trường khác nhau.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
17=>2