intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2016 - THPT Châu Thành 2

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

42
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN xin giới thiệu đến các bạn Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2016 - THPT Châu Thành 2 để các bạn tham khảo. Chúng tôi đã sưu tầm nhiều đề thi hay của môn Sinh học giúp các bạn đang chuẩn bị bước vào kỳ thi quan trọng này có thêm tài liệu ôn tập hữu ích.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2016 - THPT Châu Thành 2

SỞ GDĐT TỈNH ĐỒNG THÁP<br /> TRƯỜNG THPT CHÂU THÀNH 2<br /> ĐỀ MINH HỌA<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KÌ I<br /> Năm học: 2016-2017<br /> Môn thi: SINH HỌC - Lớp 12<br /> Thời gian: 50 phút (không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> (Đề gồm có 08 trang)<br /> <br /> Người soạn:Nguyễn Thị Nhung<br /> (0939975780)<br /> CHỌN PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI ĐÚNG<br /> <br /> I. PHẦN CHUNG:<br /> Câu 1: Gen là gì<br /> A. Là những gen tạo ra sản phẩm kiểm soát hoạt động của các gen khác.<br /> B. Là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá một loại protêin nào đó.<br /> C. Là trình tự các nuclêotit (nu) trong gen qui định trình tự các axit amin trong phân tử prôtêin.<br /> D. Là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một sản phẩm nhất định (ARN<br /> hay polipeptit).<br /> Câu 2: Ở sinh vật, các bộ ba quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là<br /> A. AAA, UUG, GGA.<br /> B. UAU, UUG, UGX.<br /> C. UAU, UUX, UGG.<br /> D. UAA, UAG, UGA.<br /> Câu 3: Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp vào quá trình dịch mã<br /> A. mARN.<br /> B. Riboxom.<br /> C. tARN.<br /> D. ADN.<br /> Câu 4: Một nuclêôxôm có cấu trúc gồm:<br /> A. 8 phân tử histon được quấn quanh bởi 1 đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôti quấn quanh 1<br /> <br /> 3<br /> 4<br /> <br /> vòng.<br /> B. 8 phân tử histon được một đoạn ADN chứa 146 nu.<br /> C. 9 phân tử histon được quấn quanh bởi 1 đoạn ADN chứa 140 cặp nuclêôtit.<br /> D. lõi là ADN chứa 145 cặp nuclêôtit được bọc ngoài bởi 8 phân tử histon.<br /> Câu 5: Đột biến xảy ra ở vị trí nào trong gen làm cho quá trình dịch mã không thực hiện được<br /> A. Đột biến ở bộ ba gần mã kết thúc.<br /> B. Đột biến ở mã mở đầu<br /> C. Đột biến ở mã kết thúc.<br /> D. Đột biến ở bộ ba giữa gen.<br /> Câu 6: Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST nhân thực, sợ cơ bản có đường kính bằng<br /> A. 11 nm.<br /> B. 2 nm.<br /> C. 30 nm.<br /> D. 20 nm.<br /> Câu 7: Cơ sở tế bào học của di truyền liên kết là :<br /> A. Các gen nằm trên cùng cặp NST đồng dạng, cùng phân ly trong giảm phân & tổ hợp lại<br /> trong quá trình thụ tinh<br /> B. Các gen nằm trên các cặp NST khác nhau không cùng phân ly trong quá trình giảm phân<br /> nhưng được tổ hợp lại trong thụ tinh.<br /> C. Các gen nằm trên các cặp NST khác nhau nhờ trao đổi đoạn nên cùng phân ly trong giảm<br /> phân & tổ hợp lại trong thụ tinh.<br /> D. Các gen nằm trên cùng một NST trong cặp đồng dạng, cùng phân ly trong giảm phân & tổ<br /> hợp lại trong quá trình thụ tinh.<br /> 1<br /> <br /> Câu 8: Ở cà chua quả đỏ (D) là trội đối với quả vàng (d), nên khi lai giữa hai thứ cà chua thuần<br /> chủng quả đỏ và quả vàng được F1 và F2. Khi cho giao phấn các cây quả vàng P với F2 sẽ thu<br /> được kết quả:<br /> A 1 quả đỏ : 1 quả vàng<br /> B Toàn quả vàng<br /> C 3 quả đỏ: 1 quả vàng<br /> D 3 quả vàng : 1 quả đỏ<br /> Câu 9: Xét các phát biểu sau đây:<br /> 1. Một mã di truyền có thể mã hóa cho một hoặc một số loại axit amin.<br /> 2. Đơn phân cấu trúc của ARN gồm 4 loại nuclêôtit là A, T, G, X.<br /> 3. Ở sinh vật nhân thực, axit amin mở đầu cho chuỗi polipeptit là mêtiônin.<br /> 4. Phân tử tARN và rARN là những phân tử có cấu trúc mạch kép.<br /> 5. Ở trong tế bào, trong các loại ARN thì mARN có hàm lượng cao nhất.<br /> 6. Ở trong cùng một tế bào, ADN là loại axit nuclêic có kích thước lớn nhất.<br /> Trong 6 phát biểu nói trên thì có bao nhiêu phát biểu đúng?<br /> A. 3.<br /> B. 4.<br /> C. 2.<br /> D. 5.<br /> *<br /> Câu 10: Guanin dạng hiếm (G ) kết cặp với Timin trong quá trình nhân đôi, tạo nên đột biến<br /> điểm dạng<br /> A. thêm một cặp G – X.<br /> B. thay thế G – X bằng cặp A – T.<br /> C. Thay thế cặp A – T bằng cặp G – X .<br /> D. mất một cặp A – T.<br /> Câu 11: Ở 1 loài có kiểu gen: AaBbDdeeff khi giảm phân cho số loại giao tử là (các gen di<br /> truyền độc lập)<br /> A. 2<br /> B.4 C.8<br /> D.16<br /> Câu 12: Cho 2 NST có cấu trúc và trình tự gen ABCDE*FGH và MNOPQ*R (dấu * biểu hiện<br /> cho tâm động), đột biến cấu trúc NST tạo ra các NST có cấu trúc MNOCDE*FGH và<br /> ABPQ*R. Thuộc dạng đột biến<br /> A. đảo đoạn ngoài tâm động.<br /> B. đảo đoạn có tâm động.<br /> C. chuyển đoạn không tương hỗ.<br /> D. chuyển đoạn tương hỗ.<br /> Câu 13: Số liên kết hyđrô của gen sau đột biến thay đổi, nhưng chiều dài gen không đổi. Đó là:<br /> A. Đột biến gen dạng thay một cặp nu.<br /> B. Đột biến gen dạng thêm một cặp nu.<br /> C. Đột biến gen dạng mất một cặp nu.<br /> D. Đột biến gen dạng đảo một cặp nu.<br /> Câu 14: Một nhiễm sắc thể có các gen sắp xếp theo trình tự ABCDEG*HKM đã bị đột biến,<br /> nhiễm sắc thể đột biến có trình tự các gen ABCDCDEG*HKM. Dạng đột biến này<br /> A. Thường làm thay đổi số nhóm gen liên kết của loài.<br /> B. Thường làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện tính trạng.<br /> C. Thường gây chết cho cơ thể mang gen đột biến.<br /> D. Thường làm xuất hiện nhiều gen mới trong quần thể.<br /> Câu 15: Trong trường hợp rối loạn phân bào 2 của giảm phân, các loại giao tử được tạo ra từ<br /> cơ thể mang kiểu gen XAXa là<br /> A. Xa Xa và 0<br /> B. XA XA và 0<br /> C. XA XA , Xa Xa và 0<br /> D.XA và Xa .<br /> Câu 16: Một gen ở sinh vật nhân sơ dài 510 nm và có tỉ lệ A/G = 2/3. Gen A bị đột biến điểm<br /> thành alen a có chiều không đổi và có số liên kết hidro 3901. Gen A đã bị đột biến dạng<br /> A. Thay thế cặp G – X bằng cặp X - G.<br /> B. Thay thế cặp A – T bằng cặp G - X.<br /> 2<br /> <br /> C. Mất một cặp nu.<br /> D. Thay thế cặp G – X bằng cặp A - T.<br /> Câu 17: Điều nào sau đây không phải là đặc điểm của mức phản ứng?<br /> A. Trong một kiểu gen, mỗi gen có khả năng phản ứng khác nhau nhưng rất khó đánh giá do<br /> cách tương tác phức tạp giữa gen với gen và gen với môi trường.<br /> B. Tính trạng chất lượng có mức phản ứng hẹp, tính trạng số lượng có mức phản ứng rộng.<br /> C .Mức phản ứng luôn có thể điều chỉnh tương ứng với những thay đổi của điều kiện môi<br /> trường.<br /> D. Mức phản ứng do gen quy định nên di truyền.<br /> Câu 18: Tần số hoán vị gen của cơ thể bằng 50% xảy ra khi<br /> A. 100% số tế bào của cơ thể xảy ra hoán vị gen.<br /> B. 75% số tế bào của cơ thể xảy ra hoán vị gen.<br /> C. 50% số tế bào của cơ thể xảy ra hoán vị gen.<br /> D. 25% số tế bào của cơ thể xảy ra hoán vị gen.<br /> Câu 19: Một đoạn mã gốc của gen có trình tự các nu như sau: 3’ TAX XXX AAA XGX TTT<br /> GGG GXG ATX 5’. Một đột biến thay thế nu thứ 13 trên gen là T bằng A. Số axit amin của<br /> phân tử protein do gen đó mã hóa là<br /> A. 6.<br /> B. 3.<br /> C. 7.<br /> D.5.<br /> Câu 20: Một gen có 4800 liên kết hiđro và có tỉ lệ A/G = 1/2 bị đột biến thành alen mới có<br /> 4081 liên kết hiđro và có khối lượng 108.104 đvC . Số nu mỗi loại của gen sau đột biến là<br /> A. A = T = 600; G = X = 1200.<br /> B. A = T = 599; G = X = 1201.<br /> C. A = T = 598; G = X = 1202.<br /> D. A = T = 601; G = X = 1199.<br /> Câu 21: Khi nói về đặc điểm mã di truyền, xét các kết luận sau đây<br /> (1) Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba theo chiều từ 3’ – 5’ trên<br /> mARN.<br /> (2) Mã di truyền có tính phổ biến, tức là các loài điều có chung một bộ mã di truyền.<br /> (3) Mã di truyền có tính thoái hóa, nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin,<br /> trừ AUG, UGG.<br /> (4) Mã di truyền có tính đặc hiệu, một mã bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin.<br /> Có bao nhiêu kết luận đúng<br /> A. 2 .<br /> B. 1 .<br /> C. 3.<br /> D. 4.<br /> Câu 22: Hóa chất 5-BU thường gây đột biến gen dạng thay thế cặp A – T bằng cặp G – X. Đột<br /> biến gen được phát sinh qua cơ chế nhân đôi ADN. Để xuất hiện dạng đột biến trên, gen phải<br /> trải qua mấy lần nhân đôi?<br /> A. 1 lần.<br /> B. 2 lần.<br /> C. 4 lần.<br /> D. 3 lần.<br /> Câu 23: Điểm giống nhau giữa nhiễm sác thể thường và nhiễm sắc thể giới tính?<br /> A.Đều có khả năng phân đôi khi phân bào.<br /> B.Đều mang gen qui định giới tính.<br /> C. Đều tồn tại thành từng cặp tương đồng.<br /> D. Đều chứa các gen di tuyền thẳng.<br /> Câu 24: Gen A qui định hạt dài, a qui định hạt tròn. Hai loài hoa tứ bội thụ phấn với nhau thu<br /> được tỉ lệ 5 hạt dài : 1 hạt tròn. Xác định KG của P?<br /> A. AAaa x AAaa<br /> B. AAaa x aaaa<br /> C. AAaa x Aaaa<br /> D. AAAa x aaaa<br /> 3<br /> <br /> Câu 25: Trong trường hợp mỗi gen qui định một tinh trạng. Tính trạng trội là trội hoàn toàn.<br /> Phép lai nào sau đây không làm xuất hiện tỉ lệ kiểu gen 1:2:1 ở đời F1 ?<br /> A. P: Ab/ab x Ab/ab, các gen liên kết hoàn toàn.<br /> B. P: AB/ab x Ab/aB, các gen liên kết hoàn toàn.<br /> C. P: Ab/ab x Ab/ab, các gen liên kết hoàn toàn.<br /> D. P: Ab/aB x Ab/aB, Có hoán vị gen xảy ra ở một giới với tần số 40%.<br /> Câu 26: Biết hàm lượng AND nhân trong một tế bào sinh tinh của cơ thể lưỡng bội là x. Trong<br /> trường hợp phân chia bình thường, hàm lượng ADN nhân của tế bào này đang ở kì sau của<br /> nguyên phân là<br /> A. 1x<br /> B. 0.5x.<br /> C.4x<br /> D.2x.<br /> Câu 27: Cho phép lai P : AaBbDdEe × AabbDdee. Theo lí thuyết, tỉ lệ số kiểu gen dị hợp ở<br /> F1 là<br /> A.<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 9<br /> <br /> B.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 9<br /> <br /> C.<br /> <br /> 2<br /> .<br /> 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> 8<br /> .<br /> 9<br /> <br /> Câu 28: Cho các dữ kiện sau:<br /> 1. Là biến đổi kiểu hình của cùng kiểu gen<br /> 2. Tập hợp các kiểu hình khác nhau của cùng 1 kiểu gen<br /> 3. Do kiểu gen qui định nên di truyền được<br /> 4. Biến đổi đồng loạt và định hướng<br /> 5. Giúp cơ thể phản ứng linh hoạt với môi trường<br /> 6. Người ta tạo ra những cơ thể có kiểu gen giống nhau và nuôi trong môi trường khác nhau để<br /> xác định<br /> Có bao nhiêu dữ kiện đúng khi nói về mức phản ứng<br /> A. 2.<br /> B. 3.<br /> C. 4.<br /> D. 5<br /> Câu 29: Cho biết mỗi gen qui định một tính trạng, các gen phân li độc lập, gen trội là trội hoàn<br /> toàn và không có đột biến xảy ra. Tính theo lý thuyết, những kết luận nào đúng về kết quả của<br /> phép lai: AaBbDdEe x AaBbDdEe?<br /> (1)Kiểu hình mang 2 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn ở đời con chiếm tỉ lệ 9/256<br /> (2)Có 8 dòng thuần được tạo ra từ phép lai trên<br /> (3)Tỉ lệ có kiểu gen giống bố mẹ là 1/16<br /> (4)Tỉ lệ con có kiểu hình khác bố mẹ (3/4)<br /> (5)Có 256 tổ hợp được hình thành từ phép lai trên<br /> (6)Kiểu hình mang nhiều hơn 1 tính trạng trội ở đời con chiếm tỉ lệ 13/256<br /> Có bao nhiêu phát biểu không đúng?<br /> A. 2<br /> B. 5<br /> C. 4<br /> D. 3<br /> Câu 30: Cho sơ đồ phả hệ dưới đây, biết rằng alen a gây bệnh là lặn so với alen A không gây<br /> bệnh và không có đột biến xảy ra ở các cá thể trong phả hệ:<br /> I<br /> <br /> : Nữ bình thường<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> : Nam bình thường<br /> II<br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> III<br /> <br /> : Nữ mắc bệnh<br /> : Nam mắc bệnh<br /> <br /> 1<br /> <br /> 4<br /> <br /> Kiểu gen của những người: I1, II4, II5 và III1 lần lượt là:<br /> A. XAXA, XAXa, XaXa và XAXa.<br /> B. XAXA, XAXa, XaXa và XAXA.<br /> C. Aa, aa, Aa và Aa.<br /> D. aa, Aa, aa và Aa.<br /> Câu 31: Ở cà chua, gen quy định quả màu đỏ là trội hoàn toàn so với gen quy định màu vàng.<br /> Người ta tiến hành lai giữa hai dòng thuần chủng có kiểu hình quả đỏ với quả vàng, thu được<br /> F1. Sau đó cho các cây F1 lai với cây bố có kiểu hình quả đỏ (phép lai A) và với cây mẹ quả<br /> vàng (phép lai B). Tỷ lệ kiểu hình thu được từ phép lai A và B lần lượt là:<br /> A. Phép lai A : 50% quả đỏ và 50% quả vàng Phép lai B : 100% quả đỏ.<br /> B. Phép lai A : 100% quả đỏ; Phép lai B : 100% quả vàng .<br /> C. Phép lai A : 50% quả đỏ và 50% quả vàng;Phép lai B : 100% quả vàng.<br /> D. Phép lai A : 100% quả đỏ; Phép lai B : 50% quả đỏ và 50% quả vàng .<br /> Câu 32: Cho con đực (XY) thân đen, mắt trắng thuần chủng lai với con cái thân xám mắt đỏ<br /> thuần chủng được F1 đồng loạt thân xám mắt đỏ. Cho các cá thể F1 giao phối với nhau, đời<br /> F2 có 50% con cái thân xám, mắt đỏ : 20% con đực thân xám, mắt đỏ : 20% con đực, thân đen,<br /> mắt trắng : 5% con đực thân xám mắt trắng : 5% con đực thân đen mắt đỏ. Cho biết mỗi gen<br /> qui định một tính trạng. Phép lai chịu sự chi phối của các qui luật di truyền:<br /> (1) Di truyền trội lặn hoàn toàn<br /> (2) Gen nằm trên NST X, di truyền chéo<br /> (3) Liên kết gen không hoàn toàn<br /> (4) Gen nằm trên NST Y, di truyền thẳng<br /> Trong số 4 kết luận trên có bao nhiêu kết luận đúng?<br /> A. 1<br /> B. 2<br /> C. 3<br /> D. 4<br /> II. PHẦN RIÊNG<br /> A. Chương trình chuẩn<br /> Câu 33: Trong điều hoà hoạt động Opêron Lac khi môi trường có Lactôzơ,phát biểu nào sau<br /> đây là không đúng?<br /> A. Vùng mã hoá tiến hành phiên mã.<br /> B. Prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành nên vùng khởi động bắt đầu hoạt động.<br /> C. Quá trình dịch mã được thực hiện và tổng hợp nên các Enzim tương ứng để phân giải<br /> Lactôzơ.<br /> D. Gen điều hoà tổng hợp prôtêin ức chế.<br /> Câu 34: Trong nhân tế bào sinh dưỡng của một cơ thể sinh vật có hai bộ NST lưỡng bội của<br /> hai lòai khác nhau, đó là dạng đột biến<br /> A. thể bốn nhiễm.<br /> B. thể lệch bội.<br /> C. thể tự đa bội.<br /> D. thể dị đa bội.<br /> Câu 35: Các bước trong phương pháp phân tích cơ thể lai của Menđen gồm:<br /> (1)Đưa giả thuyết giải thích kết quả và chứng minh giả thuyết<br /> (2)Lai các dòng thuần khác nhau về một hoặc nhều tính trạng rồi phân tích kết quả ở F1,F2,F3<br /> (3)Tạo các dòng thuần chủng<br /> (4)Sử dụng toán xác suất để tiến hành nghiên cứu để phân tích kết quả phép lai<br /> Trình tự các bước Menđen đã tiến hành nghiên cứu để rút ra được qui luật di truyền là:<br /> A. 3,2,1,4<br /> B. 2,3,4,1<br /> C. 2,1,3,4<br /> D. 3,2,4,1<br /> Câu 36. Ở người, hội chứng Tơcnơ là dạng đột biến lệch bội nhiễm sắc thể giới tính<br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0