intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2016 - THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:19

49
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2016 của trường THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu. Mời các bậc phụ huynh, thí sinh và thầy cô giáo cùng tham khảo để để có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2016 - THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP<br /> <br /> ĐỀ THI ĐỀ XUẤT THI HỌC KỲ I<br /> <br /> TRƯỜNG THPT CHUYÊN<br /> <br /> NĂM HỌC 2016 - 2017<br /> <br /> NGUYỄN QUANG DIÊU<br /> <br /> MÔN SINH HỌC - KHỐI 12<br /> Thời gian làm bài: 50 phút<br /> <br /> Người soạn: Trương Quân Bảo<br /> <br /> Ngày thi:<br /> <br /> ĐT: 0907884204<br /> <br /> (Đề này có 48 câu; gồm 11 trang)<br /> Họ, tên thí sinh…………………………………Số báo danh………………………<br /> I. PHẦN CHUNG<br /> Câu 1. Nội dung chủ yếu của nguyên tắc bổ sung trong phân tử ADN là<br /> A. các nuclêôtit ở mạch đơn này liên kết với các nuclêôtit ở mạch đơn kia.<br /> B. tổng số nuclêôtit A và nuclêôtit T bằng tổng số nuclêôtit G và nuclêôtit X.<br /> C. các nuclêôtit có kích thước lớn được bù bởi các nuclêôtit có kích thước bé và ngược lại.<br /> D. tổng số nuclêôtit A và nuclêôtit G bằng tổng số nuclêôtit T và nuclêôtit X.<br /> Câu 2. Thành phần nào của nuclêôtit có thể tách ra khỏi chuỗi pôlinuclêôtit mà không làm<br /> đứt mạch?<br /> A. Đường.<br /> <br /> B. Bazơnitơ.<br /> <br /> C. Bazơnitơ và nhóm phôtphát.<br /> <br /> D. Nhóm phôtphát.<br /> <br /> Câu 3. Liên kết hóa trị và liên kết hidro đồng thời có mặt trong cấu trúc của loại axit<br /> nucleic nào sau đây:<br /> A. Có trong ADN, mARN và tARN.<br /> <br /> B. Có trong ADN, tARN và rARN.<br /> <br /> C. Có trong ADN, rARN và mARN.<br /> <br /> D. Có trong mARN, tARN và rARN.<br /> <br /> Câu 4. Nói đến chức năng của ARN, câu nào sau đây không đúng:<br /> A. tARN có vai trò hoạt hóa axit amin tự do và vận chuyển đến riboxom.<br /> B. rARN có vai trò cấu tạo bào quan riboxom.<br /> C. rARN có vai trò hình thành nên cấu trúc màng sinh chất của tế bào.<br /> D. mARN là bản mã sao từ mạch khuôn của gen.<br /> Câu 5. Đem lai P thuần chủng khác nhau về kiểu gen thu được F1. cho F1 tự thụ nhận được<br /> F2: 27 cây quả tròn- ngọt, 9 cây quả tròn-chua, 18 cây quả bầu - ngọt, 6 cây quả bầu -chua, 3<br /> cây quả dài ngọt, 1 cây quả dài – chua. Biết vị quả do 1 cặp alen Dd quy định. Cả 2 cặp tính<br /> trạng được chi phối bởi quy luật di truyền nào?<br /> A. 2 cặp gen quy định 2 tính trạng xảy ra hoán vị gen.<br /> B. 2 cặp gen quy định 2 tính trạng phân li độc lập.<br /> C. 3 cặp gen quy định 2 tính trạng, 3 cặp gen phân li độc lập nhau.<br /> D. 3cặp gen quy định 2 tính trạng nằm trên 2 cặp NST tương đồng và liên kết gen.<br /> <br /> 1<br /> <br /> Câu 6. Đem lai P thuần chủng khác nhau về kiểu gen thu được F1. Cho F1 tự thụ nhận được<br /> F2: 108 cây đỏ, cao; 36 cây đỏ, thấp; 84 cây trắng, cao; 28 cây trắng, thấp. Biết chiều cao<br /> do 1 cặp alen Dd quy định. Kiểu gen của P là một trong bao nhiêu trường hợp?<br /> A. 1<br /> <br /> B. 4<br /> <br /> C. 2<br /> <br /> D. 3<br /> <br /> Câu 7. Đem lai P thuần chủng khác nhau về kiểu gen thu được F1. Cho F1 tự thụ nhận được<br /> F2: 27 cây quả tròn- ngọt, 9 cây quả tròn-chua, 18 cây quả bầu - ngọt, 6 cây quả bầu -chua, 3<br /> cây quả dài - ngọt, 1 cây quả dài – chua. Biết vị quả do 1 cặp alen Dd quy định. Đem F1<br /> giao phối với cá thể khác kết quả xuất hiện tỉ lệ kiểu hình: 1: 2: 1: 1: 2: 1. Kiểu gen của cá<br /> thể đem lai với F1 là một trong số bao nhiêu trường hợp:<br /> A. 4<br /> <br /> B. 2<br /> <br /> C. 3<br /> <br /> D. 1<br /> <br /> Câu 8. Đem lai P thuần chủng khác nhau về kiểu gen thu được F1. Cho F1 tự thụ nhận được<br /> F2: 27 cây quả tròn- ngọt, 9 cây quả tròn-chua, 18 cây quả bầu - ngọt, 6 cây quả bầu -chua,<br /> 3 cây quả dài - ngọt, 1 cây quả dài – chua. Biết vị quả do 1 cặp alen Dd quy định. Kết quả<br /> lai giữa F1 với cá thể khác cho tỉ lệ phân li kiểu hình: 12: 9: 4: 3: 3: 1. Có bao nhiêu sơ đồ<br /> lai phù hợp với kết quả trên:<br /> A. 1<br /> <br /> B. 4<br /> <br /> C. 2<br /> <br /> D. 3<br /> <br /> Câu 9: Trong quá trình nhân đôi ADN, hoạt động quan trọng nhất đảm bảo cho phân tử<br /> ADN con có trình tự nuclêôtit giống hệt phân tử ADN mẹ là<br /> A. các nuclêôtit tự do của môi trường nội bào liên kết với các nuclêôtit trên mạch khuôn<br /> theo nguyên tắc bổ sung.<br /> B. quá trình tổng hợp mạch mới diễn ra theo chiều 5' → 3'.<br /> C. một mạch tổng hợp liên tục, một mạch tổng hợp gián đoạn.<br /> D. hoạt động đóng xoắn và tháo xoắn của ADN mẹ trong quá trình nhân đôi.<br /> Câu 10: Quá trình tái bản của phân tử ADN ở sinh vật nhân thực diễn ra tại:<br /> A. Nhân của tế bào.<br /> <br /> B. Lưới nội chất hạt.<br /> <br /> C. Tế bào chất.<br /> <br /> D. Lưới nội chất trơn<br /> <br /> Câu 11: Ở Prokaryote và Eukaryote, ADN được tổng hợp theo nguyên tắc nửa gián đoạn,<br /> trong đó phân tử ADN được tổng hợp trên 2 mạch gốc tuân theo 2 cách khác nhau, nguyên<br /> nhân là:<br /> A. Vì hai mạch của phân tử ADN mẹ có chiều ngược nhau, ADN polymerase tổng hợp<br /> cùng một lúc cả hai mạch mới theo chiều 5’ đến 3’<br /> B. Vì hai mạch của phân tử ADN gốc ngược chiều nhau, ADN polymerase chỉ tổng hợp<br /> mạch mới theo chiều 5’ đến 3’ nên phân tử này thực hiện việc tổng hợp ADN trên mạch<br /> gốc 3’-5’ rồi đến mạch gốc 5’-3’<br /> C. Vì hai mạch của phân tử ADN gốc ngược chiều nhau, ADN polymerase bám và trượt<br /> trên mạch gốc theo chiều 5’ đến 3’<br /> <br /> 2<br /> <br /> D. Vì hai mạch của phân tử ADN gốc ngược chiều nhau, ADN polymerase tổng hợp theo sự<br /> mở rộng của chạc tái bản<br /> Câu 12: Một đoạn gen có trình tự các nuclêôtit như sau:<br /> … 3’ TXG XXT GGA TXG 5’ … (mạch làm khuôn)<br /> … 5’ AGX GGA XXT AGX 3’ …<br /> Trình tự các nuclêôtit tương ứng trên mARN được tổng hợp từ đoạn gen trên là:<br /> A. … 5’ AGX GGA XXU AGX 3’ …<br /> <br /> B.<br /> <br /> … 3’ UXG XXU GGA UXG 5’ …<br /> <br /> C. … 5’ UXG XXU GGA UXG 3’ …<br /> <br /> D. … 3’ AGX GGA XXU AGX 5’ …<br /> <br /> Câu 13. Một loài thực vật lưỡng bội có 8 nhóm gen liên kết. Số nhiễm sắc thể có trong mỗi<br /> tế bào ở thể ba của loài này khi đang ở kì giữa của nguyên phân là<br /> A. 18.<br /> <br /> B. 9.<br /> <br /> C. 24.<br /> <br /> D. 17.<br /> <br /> Câu 14. Sự rối loạn phân li của một cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong một tế bào sinh<br /> tinh của cơ thể lưỡng bội (2n) có thể làm xuất hiện các loại giao tử<br /> A. n ; n + 1 ; n – 1. B. n + 1 ; n – 1.<br /> <br /> C. 2n + 1 ; 2n – 1. D. n ; 2n + 1.<br /> <br /> Câu 15. Một phụ nữ trong quá trình phát triển của cơ thể có những biểu hiện sinh lí khác<br /> thường. Khi tiến hành làm tiêu bản tế bào từ tế bào cơ thể người phụ nữ này người ta thấy<br /> cặp nhiễm sắc thể số 23 chỉ có 1 chiếc, còn các cặp khác bình thường. Có thể kết luận,<br /> người phụ nữ trên bị đột biến lệch bội dạng<br /> A. thể ba.<br /> <br /> B. thể một.<br /> <br /> C. thể không.<br /> <br /> D. thể bốn.<br /> <br /> Câu 16. Ở một loài, chiều cao của cây do 3 cặp gen (A, a; B, b; D, d) cùng quy định, các<br /> gen phân li độc lập. Cứ mỗi gen trội có mặt trong kiểu gen làm cho cây thấp đi 5 cm. Cây<br /> cao nhất có chiều cao là 100 cm. Khi lai giữa cây thấp nhất với cây cao nhất thu được F1,<br /> cho F1 tự thụ thu được F2. Trong số những cây F2 tạo ra, những cây có chiều cao 90 cm<br /> chiếm tỉ lệ là<br /> A. 1/18.<br /> <br /> B. 1/64.<br /> <br /> C. 15/64.<br /> <br /> D. 3/16.<br /> <br /> Câu 17. Ở ngô, tính trạng chiều cao do 3 cặp gen không alen tác động theo kiểu cộng gộp<br /> (A1, a1, A2, a2, A3, a3), chúng phân ly độc lập và cứ mỗi gen trội khi có mặt trong kiểu gen<br /> sẽ làm cho cây thấp đi 20 cm, cây cao nhất có chiều cao 210cm. Cho P thuần chủng cây cao<br /> nhất lai với cây thấp nhất, thu được F1. Đem F1 lai với cây cao nhất. Tỷ lệ phân li kiểu hình<br /> đời sau là :<br /> A. 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1.<br /> <br /> B. 7 : 1.<br /> <br /> C. 1 : 3 : 3 : 1.<br /> <br /> D. 160<br /> <br /> Câu 18. Lai hai thứ bí quả tròn có tính di truyền ổn định,thu được F1 đồng loạt bí quả<br /> dẹt.Cho giao phấn các cây F1 người ta thu được F2 tỉ lệ 9 dẹt : 6 tròn : 1 dài. Cho giao phấn<br /> 2 cây bí quả dẹt ở F2 với nhau.Về mặt lí thuyết thì xác suất để có được quả dài ở F3 :<br /> A. 1/81<br /> <br /> B. 3/16<br /> <br /> C. 1/16<br /> <br /> D. 4/81<br /> <br /> 3<br /> <br /> Câu 19. Chiều cao cây do 5 cặp gen phân li độc lập tác động cộng gộp, sự có mặt mỗi alen<br /> trội làm cao thêm 5cm. Cây cao nhất có chiều cao 220cm. Về mặt lý thuyết, phép lai<br /> AaBBDdeeFe x AaBbddEeFe cho đời con cây có chiều cao 190cm chiếm tỉ lệ<br /> A. 45/128<br /> <br /> B. 30/128<br /> <br /> C. 35/128<br /> <br /> D. 42/128<br /> <br /> Câu 20. Ở chuột, gen trội A quy định lông màu vàng, một gen trội B khác độc lập với A<br /> quy định lông màu đen, khi có mặt cả 2 gen trội trên trong kiểu gen thì chuột có màu xám,<br /> chuột có kiểu gen đồng hợp lặn có màu kem. Cho chuột đực lông xám giao phối với chuột<br /> cái lông vàng ở F1 nhận được tỷ lệ phân tính 3 lông vàng : 3 lông xám : 1 lông đen : 1 lông<br /> kem. Chuột bố, mẹ phải có kiểu gen<br /> A. ♂ AABb x ♀ AaBb.<br /> <br /> B. ♂ AaBb x ♀ Aabb.<br /> <br /> C. ♂ AaBb x ♀ AaBB.<br /> <br /> D. ♂AaBb x ♀ aabb<br /> <br /> Câu 21. Ở một loài thực vật, cho giao phấn giữa cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa trắng<br /> có kiểu gen đồng hợp lặn (P), thu được F1 gồm toàn cây hoa đỏ. Tiếp tục cho cây hoa đỏ F1<br /> giao phấn trở lại với cây hoa trắng (P), thu được đời F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 cây<br /> hoa trắng : 1 cây hoa đỏ. Cho các cây hoa trắng ở F2 lai ngẫu nhiên với nhau. Tỉ lệ phân tính<br /> kiểu hình ở F3 là. Cho biết không có đột biến xảy ra, sự hình thành màu sắc hoa không phụ<br /> thuộc vào điều kiện môi trường. Có thể kết luận màu sắc hoa của loài trên do.<br /> A. 3 đỏ : 5 trắng.<br /> <br /> B. 5 đỏ : 3 trắng.<br /> <br /> C. 1 đỏ : 17 trắng.<br /> <br /> D. 11 đỏ : 3 trắng.<br /> <br /> Câu 22. Đem lai P thuần chủng khác nhau về kiểu gen thu được F1. cho F1 tự thụ nhận được<br /> F2: 27 cây quả tròn- ngọt, 9 cây quả tròn-chua, 18 cây quả bầu - ngọt, 6 cây quả bầu -chua, 3<br /> cây quả dài - ngọt, 1 cây quả dài – chua. Biết vị quả do 1 cặp alen Dd quy định. Cả 2 cặp<br /> tính trạng được chi phối bởi quy luật di truyền nào?<br /> A. 2 cặp gen quy định 2 tính trạng xảy ra hoán vị gen.<br /> B. 2 cặp gen quy định 2 tính trạng phân li độc lập.<br /> C. 3 cặp gen quy định 2 tính trạng, 3 cặp gen phân li độc lập nhau.<br /> D. 3cặp gen quy định 2 tính trạng nằm trên 2 cặp NST tương đồng và liên kết gen.<br /> Câu 23. Một nhóm tế bào sinh dục đực đều kiểu gen AaBbDdEeGg tiến hành quá trình<br /> giảm phân bình thường hình thành giao tử. Nếu quá trình giảm phân diễn ra bình thường,<br /> theo lí thuyết số tế bào sinh dục tối thiểu thực hiện giảm phân để thu được tối đa số loại giao<br /> tử là :<br /> A. 5<br /> <br /> B. 8<br /> <br /> C. 16<br /> <br /> D. 32<br /> <br /> Câu 24. Hai tế bào sinh tinh trùng cùng có kiểu gen AaBbDdEe tiến hành giảm phân. Nếu<br /> không có đột biến, số loại tinh trùng tối đa thu được là:<br /> A. 16<br /> <br /> B. 1<br /> <br /> C. 4<br /> <br /> D. 8<br /> <br /> Câu 25. Biết hàm lượng ADN trong nhân của một tế bào sinh tinh của một loài lưỡng bội là<br /> x. Trong trường hợp phân chia bình thường, hàm lượng ADN trong nhân của một tế bào<br /> thuộc loài này đang ở kì sau của giảm phân II là<br /> A. 2x.<br /> <br /> B. 4x.<br /> <br /> C. 1/2x.<br /> <br /> D. 1x.<br /> 4<br /> <br /> Câu 26. Có 3 tế bào sinh trứng có kiểu gen<br /> <br /> Ab DE<br /> aB de<br /> <br /> thực hiện giảm phân, biết quá trình<br /> <br /> giảm phân hoàn toàn bình thường, không có đột biến xảy ra. Số loại giao tử ít nhất và nhiều<br /> nhất có<br /> A. 1 và 3.<br /> <br /> B. 6 và 16.<br /> <br /> C. 3 và 16.<br /> <br /> D. 2 và 6.<br /> <br /> Câu 27. Ở một loài, tính trạng màu sắc hoa do hai cặp gen (Aa và Bb) quy định, tính trạng<br /> chiều cao cây do cặp gen Dd quy định. Cho cây F1 có kiểu hình hoa tím, cây cao lai với<br /> nhau được F2 gồm các kiểu hình tỉ lệ như sau:<br /> 37,50% cây hoa tím, cao;<br /> <br /> 18,75% cây hoa tím, thấp;<br /> <br /> 18,75% cây hoa đỏ, cao;<br /> <br /> 12,50% cây hoa vàng, cao;<br /> <br /> 6,25% cây hoa vàng, thấp;<br /> <br /> 6,25% cây hoa trắng, cao.<br /> <br /> Quy luật di truyền chi phối đồng thời hai tính trạng trên là quy luật<br /> A. phân li độc lập.<br /> <br /> B. tương tác gen.<br /> <br /> C. phân li.<br /> <br /> D. liên kết gen.<br /> <br /> Câu 28. Ở lúa, gen A quy định cây cao , gen a quy định cây thấp; gen B quy định hạt tròn, b<br /> quy định hạt dài, gen D quy định chín sớm, gen d quy định chín muộn. Cho cây F1 dị hợp 3<br /> cặp gen lai phân tích thu được tỷ lệ kiểu hình như sau: 200 cây cao, hạt tròn, chín muộn;<br /> 199 cây cao, hạt dài, chín sớm; 198 cây thấp, hạt tròn, chín muộn; 201 thân thấp, hạt<br /> dài,chín sớm; 51 cay cao, hạt tròn, chín sớm; 50 cây cao, hạt dài chín muộn; 49 cây thấp, hạt<br /> tròn, chín sớm; 52 cây thấp, hạt dài, chín muộn. Kiểu gen của F1 là?<br /> A.<br /> <br /> Ad<br /> Bb<br /> aD<br /> <br /> B. Aa<br /> <br /> Bd<br /> bD<br /> <br /> C.<br /> <br /> AB<br /> Dd<br /> ab<br /> <br /> D. Aa<br /> <br /> BD<br /> bd<br /> <br /> Câu 29. Ba tế bào sinh giao tử đực của một cơ thể ruồi giấm giảm phân thực tế cho nhiều<br /> nhất bao nhiêu loại tinh trùng, biết rằng cấu trúc các cặp NST của các tế bào sinh giao tử<br /> đực khác nhau<br /> A. 2<br /> <br /> B. 6<br /> <br /> C. 8<br /> <br /> D. 12<br /> <br /> Câu 30. Ở gà 2n = 78. Quan sát một nhóm tế bào sinh tinh (nhóm I) phân bào ở thời điểm<br /> các NST kép xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo và một nhóm tế bào sinh trứng<br /> (nhóm II) phân bào ở thời điểm các NST đơn phân li về 2 cực của tế bào, người ta nhận thấy<br /> tổng số NST đếm được từ 2 nhóm là 4680. Trong đó, số NST đơn trong tế bào sinh trứng<br /> gấp 2 lần số NST kép ở nhóm tế bào sinh tinh. Số giao tử tạo ra ở mỗi nhóm khi kết thúc<br /> phân bào là.<br /> A. Nhóm I : 40 ; nhóm II : 20<br /> <br /> B. Nhóm I : 20 ; nhóm II : 80<br /> <br /> C. Nhóm I : 80 ; nhóm II : 80<br /> <br /> D. Nhóm I : 80 ; nhóm II : 20<br /> <br /> Câu 31. Cho một số phát biểu về gen ngoài nhân:<br /> (1) Gen ngoài nhân được di truyền theo dòng mẹ.<br /> (2) Gen ngoài nhân chỉ biểu hiện ra kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp tử.<br /> (3) Các gen ngoài nhân phân chia cho các tế bào con trong phân bào chỉ có tính tương đối.<br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2