intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2016 - THPT Hồng Ngự 1

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

43
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2016 của trường THPT Hồng Ngự 1 sẽ cung cấp kiến thức hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 12 để chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2016 - THPT Hồng Ngự 1

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP<br /> Trường THPT Hồng Ngự 1<br /> Họ tên: Phạm Văn Lâm<br /> Sđt: 0888500029<br /> ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017<br /> MÔN: SINH HỌC<br /> (Thời gian làm bài 45 phút)<br /> <br /> I.<br /> PHẦN CHUNG: Bắt buộc tất cả thí sinh (8 điểm)<br /> Câu 1: Nhận định nào sau đây là không đúng?<br /> A. Mã di truyền có tính thoái hoá.<br /> B. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong chuỗi<br /> polipeptit<br /> C. Mã di truyền là mã bộ ba, đọc theo chiều xác định, đọc không chồng gối<br /> D. Axit amin mở đầu ở hầu hết các sinh vật là methionyl.<br /> Câu 2: Ở sinh vật nhân thực, trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ligaza (enzim nối) có vai<br /> trò<br /> A. tổng hợp và kéo dài mạch mới.<br /> B. tháo xoắn phân tử ADN.<br /> C. nối các đoạn Okazaki với nhau.<br /> D. tách hai mạch đơn của phân tử ADN.<br /> Câu 3: Bộ ba đối mã (anticôđon) của tARN vận chuyển axit amin mêtiônin là<br /> A. 5'AUG3'.<br /> B. 3'XAU5'.<br /> C. 5'XAU3'.<br /> D. 3'AUG5'.<br /> Câu 4: Nối cột A với cột B cho phù hợp và sắp xếp theo mức độ lớn dần trong cấu trúc siêu<br /> hiển vi của nhiễm sắc thể:<br /> A<br /> B<br /> 1. Crômatit<br /> a. 300nm<br /> 2. Sợi cơ bản<br /> b. 11nm<br /> 3. Nuclêôxôm<br /> c. 2nm<br /> 4. Sợi nhiễm sắc<br /> d. 30nm<br /> 5. ADN<br /> e. 700nm<br /> A. 5c → 3b → 2d → 4a → 1e.<br /> B. 5c → 3b → 2b → 4d → 1e.<br /> C. 1e → 4d → 2b → 3b → 5c.<br /> D. 1e → 4a → 2d → 3b → 5c.<br /> Câu 5: Phép lai một tính trạng cho đời con phân li kiểu hình theo tỉ lệ 15 : 1. Tính trạng này di<br /> truyền theo quy luật<br /> A. tác động cộng gộp.<br /> B. liên kết gen.<br /> C. hoán vị gen.<br /> D. di truyền liên kết với giới tính.<br /> Câu 6: Khi lai 2 cây đậu thơm lưỡng bội thuần chủng có kiểu gen khác nhau (P), thu được F1<br /> gồm toàn cây hoa đỏ. Cho các cây F1 giao phấn với nhau, thu được F2 có kiểu hình phân li theo<br /> tỉ lệ 9 cây hoa đỏ : 7 câu hoa trắng. Có thể kết luận tính trạng màu sắc hoa được quy định bởi<br /> A. hai cặp gen liên kết, tương tác với nhau theo kiểu tương tác bổ sung.<br /> B. hai cặp gen phân li độc lập, tương tác với nhau theo kiểu tương tác cộng gộp.<br /> C. một gen có 2 alen, trong đó alen quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen quy định hoa<br /> trắng.<br /> D. hai cặp gen phân li độc lập, tương tác với nhau theo kiểu tương tác bổ sung.<br /> Câu 7: Nhóm động vật nào sau đây có giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XX và giới<br /> cái mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XY?<br /> 1<br /> <br /> A. Thỏ, ruồi giấm, sư tử.<br /> C. Hổ, báo, mèo rừng.<br /> <br /> B. Trâu, bò, hươu.<br /> D. Gà, bồ câu, bướm.<br /> <br /> Câu 8: Một loài thực vật, gen A: cây cao, gen a: cây thấp; gen B: quả đỏ, gen b: quả trắng.<br /> <br /> Cho cây có kiểu gen<br /> giao phấn với cây có kiểu gen<br /> thì tỉ lệ kiểu hình thu được ở F1 là:<br /> A. 1 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng.<br /> B. 3 cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả đỏ.<br /> C. 1 cây cao, quả trắng: 1 cây thấp, quả đỏ.<br /> D. 9 cây cao, quả trắng: 7 cây thấp, quả đỏ.<br /> Câu 9: Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình phiên mã:<br /> (1) ARN pôlimeraza bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu khởi đầu phiên mã<br /> (2) ARN pôlimeraza bám vào vùng điều hoà làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch gốc có<br /> chiều 3’– 5’<br /> (3) ARN pôlimeraza trượt dọc theo mạch mã gốc trên gen có chiều 3' → 5'.<br /> (4) Khi ARN pôlimeraza di chuyển tới cuối gen, gặp tín hiệu kết thúc thì nó dừng phiên<br /> mã<br /> Các sự kiện trên diễn ra theo trình tự đúng là<br /> A. (1) → (4) → (3) → (2).<br /> B. (1) → (2) → (3) → (4)<br /> C. (2) → (1) → (3) → (4).<br /> D. (2) → (3) → (1) → (4).<br /> Câu 10: Các bước xảy ra trong quá trình điều hòa hoạt động của vi khuẩn E.coli trong môi<br /> trường có chất cảm ứng ở operon Lac như sau:<br /> (1) Prôtêin ức chế không liên kết với vùng vận hành<br /> (2) Một số phân tử lactozơ liên kết với prôtêin ức chế<br /> (3) Các enzim được tạo ra tới phân giải Lactôzơ trong tế bào<br /> (4) Prôtêin ức chế được giải phóng liên kết với vùng vận hành<br /> (5) Gen cấu trúc tiến hành phiên mã và dịch mã<br /> Sắp xếp các bước trên theo đúng trình tự khi môi trường có Lactôzơ:<br /> A. 1 → 4 → 2 → 3 → 5<br /> B. 2 → 1 → 4 → 3 → 5<br /> C. 1 → 2 → 3 → 4 →5<br /> D. 2 → 1 → 5 → 3 → 4<br /> Câu 11: Các phát biểu nào sau đây đúng với đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể?<br /> (1) Làm thay đổi trình tự phân bố gen trên nhiễm sắc thể.<br /> (2) Làm giảm hoặc tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể.<br /> (3) Làm thay đổi thành phần gen trong cùng một nhiễm sắc thể.<br /> (4) Có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến.<br /> A. (1), (4).<br /> B. (2), (4).<br /> C. (2), (3).<br /> D. (1), (2).<br /> Câu 12: Nhận định không đúng về thể tứ bội?<br /> A. Thể tứ bội thường có khả năng giảm phân tạo các giao tử bình thường.<br /> B. Thể tứ bội kiểu gen Aaaa tạo 2 loại giao tử bình thường là Aa và aa.<br /> C. Thể tứ bội thường có tế bào to, cơ quan sinh dưỡng lớn, phát triển khỏe....<br /> D. Thể tứ bội thường gây hại cho cơ thể sinh vật.<br /> Câu 13: Hoá chất gây đột biến 5-BU (5-brôm uraxin) khi thấm vào tế bào gây đột biến thay thế<br /> cặp A–T thành cặp G–X. Quá trình thay thế được mô tả theo sơ đồ:<br /> 2<br /> <br /> A. A–T → X–5BU → G–5BU → G–X.<br /> B. A–T → A–5BU → G–5BU → G–X.<br /> C. A–T → G–5BU → X–5BU → G–X.<br /> D. A–T → G–5BU → G–5BU → G–X.<br /> Câu 14: Hình vẽ sau mô tả cơ chế phát sinh dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thuộc dạng<br /> <br /> A. chuyển đoạn tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể.<br /> B. đảo đoạn nhiễm sắc thể.<br /> C. mất đoạn giữa nhiễm sắc thể.<br /> D. chuyển đoạn không tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể.<br /> Câu 15: Có 3 nòi ruồi giấm, trên NST số 3 có các gen phân bố theo trình tự sau:<br /> Nòi 1: ABCGFEDHI<br /> Nòi 2: ABHIFGCDE<br /> Nòi 3: ABCGFIHDE<br /> Biết rằng nòi này sinh ra nòi khác do đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể. Hãy xác định mối<br /> liên hệ trong quá trình phát sinh các nòi trên?<br /> A. 1 → 2 → 3.<br /> B. 1 → 3 → 2.<br /> C. 2 → 1 → 3.<br /> D. 3 → 1 → 2.<br /> Câu 16: Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai nào sau<br /> đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1?<br /> A. x<br /> B.<br /> x<br /> C.<br /> x<br /> D. x<br /> Câu 17. Khi cho cá vãy đỏ thuần chủng giao phối với cá vãy trắng thì được F1. Cho F1 giao<br /> phối F2 thu được 75% cá vãy đỏ; 25% cá vãy trắng, trong đó cá vãy trắng toàn là cao cái.<br /> Cho cá ♀ (XY) F1 lai phân tích thu được tỉ lệ kiểu hình<br /> A. 1 ♀ mắt trắng : 1 ♀ mắt đỏ: 1 ♂ mắt trắng : 1 ♂ mắt đỏ.<br /> B. 1 ♀ mắt đỏ: 1 ♂ mắt trắng .<br /> C. 3 ♀ mắt đỏ: 1 ♂ mắt trắng .<br /> 3<br /> <br /> D. 1 ♀ mắt trắng: 1 ♂ mắt đỏ.<br /> Câu 18 : Trong quá trình giảm phân ở một cơ thể có kiểu gen<br /> đ đã xảy ra hoán vị<br /> gen giữa các alen D và d với tần số 20%. Cho biết không xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết, tỉ<br /> lệ loại giao tử<br /> <br /> được tạo ra từ cơ thể này là :<br /> <br /> A. 2,5%<br /> B. 5,0%<br /> C.10,0%<br /> D. 7,5%<br /> Câu 19: Tính theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen là 1:1 ?<br /> A. AabbDD x AABBdd<br /> B. AABbDd x AaBBDd<br /> C. AaBBDD x aaBbDD<br /> D. AaBbdd x AaBBDD<br /> Câu 20: Ở đậu Hà Lan, hạt vàng là trội so với hạt xanh. Gieo đậu hạt vàng thuần chủng và hạt<br /> xanh thuần chủng rồi cho giao phấn được các hạt lai, tiếp tục gieo các hạt lai F1 và cho chúng<br /> tự thụ phấn thu được các hạt F2. Nhận định nào dưới đây là đúng về các kết quả của phép lai<br /> nói trên:<br /> (1) Ở thế hệ hạt lai F1 ta sẽ thu được toàn bộ là các hạt vàng dị hợp.<br /> (2) Trong số toàn bộ các hạt thu được trên các cây F1 ta sẽ thấy tỷ lệ xấp xỉ 3 hạt vàng: 1 hạt<br /> xanh<br /> (3) Nếu tiến hành gieo các hạt F2 và cho chúng tự thụ phấn nghiêm ngặt, sẽ có những cây chỉ<br /> tạo ra hạt xanh.<br /> (4) Hạt lai F1 có kiểu gen thuần chủng do bố mẹ đều thuần chủng.<br /> (5) Hạt lai F2 có 2 loại kiểu gen, một loại kiểu gen quy định hạt vàng, một loại kiểu gen quy<br /> định hạt xanh<br /> Số ý đúng là<br /> A. 2<br /> B. 3<br /> C. 4<br /> D. 5<br /> Câu 21: Năm 1909, Coren (Correns) đã tiến hành phép lai thuận nghịch trên cây hoa phấn và<br /> thu được kết quả như sau:<br /> Phép lai thuận<br /> Phép lai nghịch<br /> P: ♀ Cây lá đốm × ♂ Cây lá xanh<br /> P: ♀ Cây lá xanh × ♂ Cây lá đốm<br /> F1: 100% số cây lá đốm<br /> F1: 100% số cây lá xanh<br /> Nếu lấy hạt phấn của cây F1 ở phép lai thuận thụ phấn cho cây F1 ở phép lai nghịch thì theo lí<br /> thuyết, thu được F2 gồm:<br /> A. 100% số cây lá xanh.<br /> B. 75% số cây lá đốm : 25% số cây lá xanh.<br /> C. 50% số cây lá đốm : 50% số cây lá xanh.<br /> D. 100% số cây lá đốm.<br /> Câu 22: Ở người, bệnh mù màu do gen lặn nằm trên NST giới tính X không có alen trên Y quy<br /> định; alen trội không gây bệnh này. Một người đàn ông bị mù màu lấy vợ bình thường, sinh<br /> con trai bị bệnh. Người con trai này đã nhận gen bệnh từ<br /> A. bố.<br /> B. mẹ.<br /> C. bố và mẹ.<br /> D. ông nội.<br /> 0<br /> Câu 23: Hai gen I và II đều dài 3060A . Gen I có A = 20% và bằng 2/3 số A của gen II. Cả 2<br /> gen đều nhân đôi một số đợt môi trường cung cấp tất cả 1620 nuclêôtit tự do loại X. Số lần<br /> nhân đôi của gen I và gen II là:<br /> 4<br /> <br /> A. 1 và 2.<br /> B. 1 và 3.<br /> C. 2 và 3.<br /> D. 2 và 1.<br /> Câu 24: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về quá trình điều hòa<br /> hoạt động của gen?<br /> (1) Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi môi trường không có<br /> lactôzơ thì prôtêin ức chế sẽ ức chế quá trình phiên mã bằng cách liên kết vào vùng vận<br /> hành.<br /> (2) Sự điều hòa hoạt động của gen nhằm đảm bảo cho hoạt động sống của tế bào phù hợp<br /> với điều kiện môi trường cũng như sự phát triển bình thường của cơ thể.<br /> (3) Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E.coli, khi môi trường có<br /> lactôzơ thì ARN pôlimeraza không gắn vào vùng khởi động.<br /> (4) Operon Lac của vi khuẩn E.coli gồm có các thành phần theo trật tự: gen điều hòa -vùng<br /> khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z,Y,A).<br /> (5) Theo mô hình operon Lac ở vi khuẩn E.coli, prôtêin ức chế do điều hòa tổng hợp bị mất<br /> tác dụng vì prôtêin ức chế bị phân hủy khi có lactôzơ.<br /> A. 1.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 4.<br /> Câu 25: Gen S có 120 chu kỳ xoắn, A = G. Gen S đột biến thành gen s. Gen s có số liên kết<br /> hiđrô là 2874 và ngắn hơn gen S 10,2 . Dạng đột biến gen đã xảy ra đối với gen S là<br /> A. mất 2 cặp G – X, 1 cặp A- T. B. mất 2 cặp A – T, 1 cặp G – X.<br /> C. mất 3 cặp A – T.<br /> D. mất 3 cặp G – X.<br /> Câu 26: Thực hiện một phép lai P ở ruồi giấm: ♀<br /> ×♂<br /> thu được F1, trong đó kiểu<br /> hình lặn về cả 3 tính trạng chiếm tỉ lệ 4%. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng Có bao<br /> nhiêu dự đoán sau đây là đúng với kết quả ở F1?<br /> (1) Có 30 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.<br /> (2) Số loại kiểu gen đồng hợp là 8.<br /> (3) Kiểu gen dị hợp về 3 cặp gen chiếm tỉ lệ 16%.<br /> (4) Tỉ lệ kiểu hình có 2 trong 3 tính trạng trội chiếm tỉ lệ 30%.<br /> Các phát biểu đúng là:<br /> A. 1, 2, 3.<br /> B. 1, 3, 4.<br /> C. 3, 4.<br /> D. 1, 4.<br /> Câu 27: Ở một loài thực vật, tính trạng khối lượng quả do nhiều cặp gên nằm trên các cặp NST<br /> khác nhau di truyền theo kiểu tương tác cộng gộp, 1 alen trội có mặt trong kiểu gen sẽ cho quả<br /> tăng lên 10 g. Cho cây có quả nặng nhất lai với cây có quả nhẹ nhất (60g) được F1. Cho F1 giao<br /> phấn tự do được F2 có 7 loại kiểu hình về tính trạng khối lượng quả. Ở F2, loại cây có quả nặng<br /> 70g chiếm ti lệ<br /> A. .<br /> B. .<br /> C. .<br /> D. .<br /> Câu 28:Ở một loài động vật lưỡng bội, tính trạng màu mắt được quy định bởi một gen nằm<br /> trên nhiễm sắc thế thường và có 4 alen, các alen trội là trội hoàn toàn. Người ta tiến hành các<br /> phép lai sau:<br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2