intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2016 - THPT Hồng Ngự 3

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

34
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2016 - THPT Hồng Ngự 3. Mời các bậc phụ huynh, thí sinh và thầy cô giáo cùng tham khảo để để có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2016 - THPT Hồng Ngự 3

Trường THPT Hồng Ngự 3<br /> Giáo viên: Nguyễn Hồng Hải<br /> Số điện thoại: 01234501440<br /> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> TỈNH ĐỒNG THÁP<br /> <br /> ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KÌ 1<br /> NĂM HỌC 2016 – 2017 LỚP 12<br /> MÔN: SINH HỌC<br /> <br /> I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu 8 điểm)<br /> Câu 1: Quá trình nhân đôi ADN được thực hiện theo nguyên tắc gì?<br /> A. Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục.<br /> B. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục.<br /> C. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.<br /> D. Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản.<br /> Câu 2: Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là<br /> A. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.<br /> B. mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.<br /> C. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin.<br /> D. một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin.<br /> Câu 3: Loại axit nuclêic tham gia vào thành phần cấu tạo nên ribôxôm là<br /> A. rARN.<br /> B. mARN.<br /> C. tARN.<br /> D. ADN.<br /> Câu 4: Điều hoà hoạt động của gen chính là<br /> A. điều hoà lượng rARN của gen được tạo ra<br /> B. điều hoà lượng tARN của gen được tạo ra<br /> C. điều hoà lượng sản phẩm của gen được tạo ra.<br /> D. điều hoà lượng mARN của gen được tạo ra<br /> Câu 5: Menđen sử dụng phép lai nào để tạo ra các dòng đậu Hà Lan thuần chủng để tiến<br /> hành các thí nghiệm của mình?<br /> A. Lai xa<br /> B. Lai phân tích<br /> C. Tự thụ<br /> D. Lai thuận nghịch<br /> Câu 6: Dạng tương tác gen được chú ý nhiều trong sản xuất nông nghiệp là<br /> A. tương tác bổ sung<br /> B. tương tác cộng gộp<br /> C. tương tác át chế<br /> D. tương tác trội không hoàn toàn<br /> Câu 7: Nhóm động vật nào sau đây có giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XX và<br /> giới cái mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XY?<br /> A. Gà, bồ câu, bướm.<br /> B. Hổ, báo, mèo rừng.<br /> C. Trâu, bò, hươu.<br /> D. Thỏ, ruồi giấm, sư tử.<br /> Câu 8: Ở ruồi giấm có bộ NST 2n = 8, số nhóm gen liên kết là<br /> A. 1.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 4.<br /> Câu 9: Sự giống nhau của hai quá trình nhân đôi và phiên mã là<br /> A. trong một chu kì tế bào có thể thực hiện nhiều lần.<br /> B. thực hiện trên toàn bộ phân tử ADN.<br /> C. đều có sự xúc tác của enzim ADN - polimeraza.<br /> D. đều lắp ghép các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung.<br /> Câu 10: Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch được<br /> tổng hợp liên tục còn mạch kia được tổng hợp gián đoạn?<br /> A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→ 3’.<br /> <br /> B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên một mạch.<br /> C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 3’→ 5’.<br /> D. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 5’→ 3’.<br /> Câu 11: Khi nói về quá trình dịch mã, kết luận nào sau đây không đúng?<br /> A. Liên kết bổ sung được hình thành trước liên kết peptit.<br /> B. Trình tự các bộ ba trên mARN quy định trình tự các axit amin trên chuỗi pôlipeptit.<br /> C. Bộ ba kết thúc quy định axit amin trên chuỗi pôlipeptit.<br /> D. Chiều dịch chuyển của ribôxôm ở trên mARN là 5’  3’.<br /> Câu 12: Hoá chất 5BU (5-brôm uraxin) khi thấm vào tế bào gây đột biến thay thế cặp A – T<br /> thành cặp G – X. Quá trình thay thế được mô tả theo sơ đồ<br /> A. A – T → X – 5BU → G – 5BU → G – X.<br /> B. A – T → U – 5BU → G – 5BU → G<br /> – X.<br /> C. A – T → G – 5BU → X – 5BU → G – X.<br /> D. A – T → A – 5BU → G – 5BU → G<br /> – X.<br /> Câu 13: Giả sử một nhiễm sắc thể có trình tự các gen là EFGHIK bị đột biến thành nhiễm<br /> sắc thể có trình tự các gen là EFGHIKIK. Đây là đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thuộc dạng<br /> A. đảo đoạn<br /> B. chuyển đoạn<br /> C. mất đoạn<br /> D. lặp đoạn<br /> Câu 14: Đặc điểm nào dưới đây không có ở thể tự đa bội?<br /> A. Phát triển khoẻ, chống chịu tốt.<br /> B. Tổng hợp chất hữu cơ diễn ra mạnh mẽ.<br /> C. Tăng khả năng sinh sản.<br /> D. Kích thước tế bào lớn hơn tế bào bình thường.<br /> Câu 15: Cây lai xa giữa cải dại (2nR =18) với cải bắp (2nB = 18) hữu thụ được gọi là<br /> A. thể tứ bội có 4n = 36 NST.<br /> B. thể song nhị bội hay dị tứ bội 2nR + 2nB = 36.<br /> C. thể lưỡng bội với n R + nB = 18 NST.<br /> D. thể đa bội chẵn với 2(nR + nB) = 36 NST.<br /> Câu 16: Quy luật phân ly của Menđen không nghiệm đúng trong trường hợp<br /> A. bố mẹ thuần chủng về cặp tính trạng đem lai.<br /> B. số lượng cá thể thu được của phép lai phải đủ lớn.<br /> C. tính trạng do một gen qui định trong đó gen trội át hoàn toàn gen lặn.<br /> D. tính trạng do một gen qui định và chịu ảnh hưởng của môi trường.<br /> Câu 17: Điều không đúng về điểm khác biệt giữa thường biến và đột biến là thường biến<br /> A. phát sinh do ảnh hưởng của môi trường như khí hậu, thức ăn... thông qua trao đổi chất.<br /> B. di truyền được và là nguồn nguyên liệu của chọn giống cũng như tiến hóa.<br /> C. biến đổi liên tục, đồng loạt, theo hướng xác định, tương ứng với đều kiện môi trường.<br /> D. bảo đảm sự thích nghi của cơ thể trước sự biến đổi của môi trường.<br /> Câu 18: Cho cơ thể có kiểu gen<br /> <br /> AB<br /> , hiện tượng hoán vị gen xảy ra với tần số 30%, thì tỉ<br /> ab<br /> <br /> lệ các giao tử là<br /> A. AB = ab = 35%; Ab = aB = 15%<br /> B. AB = ab = 20%; Ab = aB = 30%<br /> C. AB = ab = 15%; Ab = aB = 35%<br /> D. AB = ab = 30%; Ab = aB = 20%<br /> Câu 19: Cho bố và mẹ thuần chủng hoa đỏ lai với hoa trắng, F1 thu được 100% hoa hồng.<br /> Biết tính trạng màu sắc hoa do một gen có 2 alen quy định. Cho F1 tự thụ phấn, tỉ lệ phân li<br /> kiểu gen và kiểu hình ở F2 là<br /> A. 1:2:1 và 1:1.<br /> B. 1:2:1 và 1:2:1.<br /> C. 1:2:1 và 3: 1.<br /> D. 1:2:1: 2:4:2: 1:2:1 và 9:6:1.<br /> <br /> Câu 20: Ở một loài thực vật, nếu có cả 2 gen A và B trong cùng kiểu gen cho kiểu hình quả<br /> tròn, các kiểu gen khác sẽ cho kiểu hình quả dài. Cho lai phân tích cá thể dị hợp 2 cặp gen, tính<br /> theo lí thuyết thì tỉ lệ kết quả phân li kiểu hình ở đời con là<br /> A. 1 quả tròn : 1 quả dài<br /> B. 1 quả tròn : 3<br /> quả dài.<br /> C. 100% quả tròn.<br /> D. 3 quả tròn : 1 quả dài.<br /> Câu 21: Khi lai hai thứ đại mạch xanh lục bình thường và lục nhạt với nhau thì thu được kết<br /> quả như sau:<br /> Lai thuận: P: ♀ xanh lục x ♂ lục nhạt  F1: 100% xanh lục.<br /> Lai nghịch: P: ♀ lục nhạt x ♂ xanh lục  F1: 100% lục nhạt.<br /> Nếu cho cây F1 của phép lai nghịch tự thụ phấn thì kiểu hình ở F2 như thế nào?<br /> A. 100% lục nhạt.<br /> B. 5 xanh lục : 3 lục nhạt.<br /> C. 3 xanh lục : 1 lục nhạt.<br /> D. 1 xanh lục : 1 lục nhạt.<br /> Câu 22: Ở những loài giao phối (động vật có vú và người), tỉ lệ đực cái xấp xỉ 1: 1 vì<br /> A. số giao tử đực bằng với số giao tử cái.<br /> B. số con cái và số con đực trong loài bằng nhau.<br /> C. sức sống của các giao tử đực và cái ngang nhau.<br /> D. cơ thể XY tạo giao tử X và Y với tỉ lệ ngang nhau.<br /> Câu 23: Một loài thực vật lưỡng bội có 8 nhóm gen liên kết. Số nhiễm sắc thể có trong mỗi<br /> tế bào ở thể ba của loài này khi đang ở kì giữa của nguyên phân là<br /> A. 18.<br /> B. 9.<br /> C. 24.<br /> D. 17.<br /> Câu 24: Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do<br /> gen a qui định. Cho cây thân cao 4n có kiểu gen AAaa giao phấn với cây thân cao 4n có<br /> kiểu gen Aaaa thì kết quả phân tính ở F1 sẽ là<br /> A. 35 cao: 1 thấp.<br /> B. 11 cao: 1 thấp.<br /> C. 3 cao: 1 thấp.<br /> D. 5 cao: 1<br /> thấp.<br /> Câu 25: Gen A ở sinh vật nhân sơ dài 408 nm và có số nuclêôtit loại Timin nhiều gấp 2 lần số<br /> nuclêôtit loại Guanin. Gen A bị đột biến điểm thành alen a. Alen a có 2798 liên kết hiđrô. Số<br /> lượng từng loại nuclêôtit của alen a là<br /> A. A = T = 799 ; G = X = 401.<br /> B. A = T = 800 ; G =<br /> X = 399. C. A = T = 801 ; G = X = 400.<br /> D. A = T = 799 ; G =<br /> X = 400.<br /> Câu 26: Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ, các gen trội là trội<br /> hoàn toàn, phép lai: AaBbCcDd x AaBbCcDd cho tỉ lệ kiểu hình A–bbC–D– ở đời con<br /> là<br /> A. 27/256<br /> B. 1/16<br /> C. 81/256<br /> D. 3/256<br /> Câu 27: Ở ngô có 3 gen (mỗi gen gồm 2 alen) phân li độc lập, tác động qua lại với nhau để<br /> hình thành chiều cao cây. Cho rằng cứ mỗi gen trội làm cây lùn đi 20 cm. Người ta tiến<br /> hành lai cây thấp nhất với cây cao nhất có chiều cao 210 cm. Tỉ lệ cây có chiều cao 90 cm ở<br /> F2 là bao nhiêu?<br /> A. 1/64<br /> B. 1/32<br /> C. 1/16<br /> D. 1/4<br /> Câu 28: Ở ruồi giấm, gen W quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen w quy định mắt<br /> trắng, các gen này nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên nhiễm<br /> sắc thể Y. Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, phép lai nào sau đây cho đời<br /> con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng và tất cả ruồi mắt trắng<br /> đều là ruồi đực?<br /> A. XWXW × XwY.<br /> B. XWXw × XwY.<br /> C. XWXw × XWY.<br /> D. XWXW × XWY<br /> Câu 29: Người ta chuyển 1570 vi khuẩn E.coli từ môi trường nuôi cấy với N14 sang môi<br /> <br /> trường nuôi cấy N15 (N phóng xạ). Sau một thời gian, khi phân tích ADN của E.coli thì tỷ lệ<br /> ADN hoàn toàn mang N15 chiếm 93,75%. Số E.coli trong quần thể là<br /> A. 3140.<br /> B. 6289.<br /> C. 25120.<br /> D. 50240.<br /> Câu 30: Một cá thể ở một loài động vật có bộ NST 2n = 20. Khi quan sát quá trình giảm<br /> phân của 2000 tế bào sinh tinh, người ta thấy 80 tế bào có cặp NST số 8 không phân li trong<br /> giảm phân I, các sự kiện khác và các tế bào còn lại giảm phân bình thường. Loại giao tử có<br /> 9 NST chiếm tỉ lệ<br /> A. 98%.<br /> B. 2%.<br /> C. 49%.<br /> D. 4%.<br /> Câu 31: Ở cây đậu Hà Lan gen A quy định hoa vàng, a quy định hoa xanh; B quy định vỏ<br /> hạt trơn, b quy định vỏ hạt nhăn. Các gen trội, lặn hoàn toàn và phân li độc lập. Cho lai hạt<br /> vàng, trơn với hạt xanh, nhăn thu được kết quả F1. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 có tỉ lệ<br /> 56,25% hạt vàng, trơn : 18,75 hạt vàng, nhăn : 18,75 hạt xanh, trơn : 6,25% hạt xanh, nhăn.<br /> Ở F2 lấy ngẫu nhiên 3 cây hạt vàng, trơn, xác suất để thu được 1 cây thuần chủng là<br /> A. 1/9.<br /> B. 32/81.<br /> C. 64/243.<br /> D. 64/729.<br /> Câu 32: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng và alen trội là trội hoàn toàn. Xét phép<br /> lai<br /> <br /> AB DE AB DE<br /> x<br /> ab dE ab dE<br /> <br /> (1) Đời con có tối đa 8 loại kiểu hình<br /> (2) Đời con có tối đa 30 loại kiểu gen<br /> (3) Số kiểu tổ hợp tối đa ở đời con là 40<br /> (4) Nếu không có hiện tượng hoán vị gen thì kiểu gen<br /> <br /> AB DE<br /> ở đời con chiếm tỉ lệ 6,25%<br /> AB DE<br /> <br /> Số ý đúng là<br /> A. 2<br /> B. 3<br /> C. 1<br /> D. 4<br /> II. PHẦN RIÊNG (2 điểm) thí sinh chọn một trong hai phần sau<br /> A. BAN CƠ BẢN (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)<br /> Câu 33: Ở người, hội chứng Tơcnơ là dạng đột biến và có kí hiệu bộ nhiễm sắc thể như thế<br /> nào?<br /> A. thể không và XO.<br /> B. thể một và XO.<br /> C. thể ba và XXY.<br /> D. thể bốn và XXX.<br /> Câu 34: Bộ ba đối mã (anticôđon) của tARN vận chuyển axit amin mêtiônin là<br /> A. 5'AUG3'.<br /> B. 3'XAU5'.<br /> C. 5'XAU3'.<br /> D. 3'AUG5'.<br /> Câu 35: Thỏ bị bạch tạng không tổng hợp được sắc tố mêlanin nên lông màu trắng, con<br /> ngươi của mắt có màu đỏ do nhìn thấu cả mạch máu trong đáy mắt. Đây là hiện tượng di<br /> truyền theo quy luật<br /> A. tương tác bổ sung. B. tác động cộng gộp. C. liên kết gen.<br /> D. gen đa hiệu.<br /> Câu 36: Điểm nào sau đây đúng với hiện tượng di truyền liên kết không hoàn toàn?<br /> A. Mỗi gen nằm trên 1 nhiễm sắc thể.<br /> B. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp.<br /> C. Làm hạn chế các biến dị tổ hợp.<br /> D. Luôn duy trì các nhóm gen liên kết<br /> quý.<br /> Câu 37: Cho các bước sau:<br /> (1) Tạo ra các cây có cùng một kiểu gen.<br /> (2) Tập hợp các kiểu hình thu được từ những cây có cùng kiểu gen.<br /> (3) Trồng các cây có cùng kiểu gen trong những điều kiện môi trường khác nhau.<br /> Để xác định được mức phản ứng của một kiểu gen ở thực vật cần tiến hành các bước lần<br /> lượt như sau:<br /> A. (1) → (2) → (3).<br /> B. (3) → (1) → (2).<br /> C. (1) → (3) → (2).<br /> D. (2) → (1) → (3).<br /> <br /> Câu 38: Ở người, bệnh mù màu do gen lặn nằm trên NST giới tính X không có alen trên Y<br /> quy định; alen trội không gây bệnh này. Một người đàn ông bị mù màu lấy vợ bình thường,<br /> sinh con trai bị bệnh. Người con trai này đã nhận gen bệnh từ<br /> A. bố.<br /> B. mẹ.<br /> C. bố và mẹ.<br /> D. ông<br /> nội.<br /> Câu 39: Chỉ có 3 loại nuclêôtit A, U, G người ta đã tổng hợp nên một phân tử mARN nhân<br /> tạo. Phân tử mARN này có tối đa bao nhiêu loại mã di truyền mã hóa axit amin?<br /> A. 24 loại<br /> B. 8 loại<br /> C. 9 loại<br /> D. 27 loại<br /> Câu 40: Nếu các tính trạng trội lặn hoàn toàn, mỗi gen quy định một tính trạng thì đời sau<br /> của phép lai AaBbDd x AaBbDd sẽ có<br /> A. 4 kiểu hình, 9 kiểu gen.<br /> B. 4 kiểu hình, 12 kiểu gen.<br /> C. 8 kiểu hình, 12 kiểu gen.<br /> D. 8 kiểu hình, 27 kiểu gen.<br /> B. BAN NÂNG CAO (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)<br /> Câu 41: Tất cả các alen của các gen và kiểu gen trong quần thể tạo nên<br /> A. vốn gen của quần thể.<br /> B. kiểu gen của quần thể.<br /> C. kiểu hình của quần thể.<br /> D. thành phần kiểu gen của quần thể<br /> Câu 42: Điểm khác nhau của quần thể ngẫu phối so với quần thể tự phối qua các thế hệ là<br /> A. tỉ lệ đồng hợp tử tăng dần.<br /> B. tỉ lệ dị hợp tử giảm dần.<br /> C. thành phần kiểu gen không thay đổi.<br /> D. tần số các alen không thay đổi.<br /> Câu 43: Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64 aa = 1. Tần số tương<br /> đối của alen A, a lần lượt là<br /> A. 0,3 ; 0,7<br /> B. 0,8 ; 0,2<br /> C. 0,7 ; 0,3<br /> D. 0,2 ; 0,8<br /> Câu 44: Hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng<br /> và pháttriển vượt trội bố mẹ gọi là<br /> A. thoái hóa giống.<br /> B. ưu thế lai.<br /> C. bất thụ.<br /> D. siêu trội.<br /> Câu 45: Một trong những đặc điểm rất quan trọng của các chủng vi khuẩn sử dụng trong<br /> công nghệ gen là<br /> A. có tốc độ sinh sản nhanh.<br /> B. dùng làm<br /> vectơ thể truyền.<br /> C. có khả năng xâm nhập và tế bào.<br /> C. phổ biến và không có hại.<br /> Câu 46: Dưới đây là các bước trong các quy trình tạo giống mới:<br /> I. Cho tự thụ phấn hoặc lai xa để tạo ra các giống thuần chủng.<br /> II. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.<br /> III. Xử lý mẫu vật bằng tác nhân đột biến.<br /> IV. Tạo dòng thuần chủng.<br /> Quy trình nào sau đây đúng nhất trong việc tạo giống bằng phương pháp gây đột biến?<br /> A. I → III → II.<br /> B. III → II → I.<br /> C. III → II → IV.<br /> D. II → III → IV.<br /> Câu 47: Bệnh nào sau đây ở người là do đột biến gen gây ra?<br /> A. Ung thư máu.<br /> B. Đao.<br /> C. Claiphentơ.<br /> D. Thiếu máu hình<br /> liềm.<br /> Câu 48: Căn cứ vào phả hệ sau của 1 dòng họ trong 3 thế hệ về một loại bệnh<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2