intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2016 - THPT Mỹ Quý

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

18
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2016 của trường THPT Mỹ Quý sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2016 - THPT Mỹ Quý

Trường THPT Mỹ Quý<br /> <br /> Lê Văn Hòa<br /> <br /> ĐT : 0988403759<br /> <br /> BIÊN SOẠN ĐỀ THI HỌC KÌ I KHỐI 12 NĂM HỌC 2016-2017<br /> I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu 8 điểm)<br /> Câu 1. Pôlixôm (pôliribôxôm) có vai trò gì?<br /> A. Đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra liên tục.<br /> B. Làm tăng năng suất tổng hợp prôtêin cùng loại.<br /> C. Làm tăng năng suất tổng hợp prôtêin khác loại.<br /> D. Đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra chính xác.<br /> Câu 2: Bộ ba nào dưới đây làm nhiệm vụ báo hiệu kết thúc việc tổng hợp prôtêin?<br /> A. AUA, AUG, UGA.<br /> B. UAA, UAG, UGA.<br /> C. UAX, AXX, UGG.<br /> D. UAA, UGA, UXG.<br /> Câu 3. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của mã di truyền?<br /> A. Tính phổ biến. B. tính đặc hiệu.<br /> C. Tính thoái hoá. D. Tính bán bảo tồn.<br /> Câu 4: Thể đột biến là:<br /> A. những cơ thể mang đột biến đã biểu hiện ở kiểu hình.<br /> B. những cơ thể mang đột biến gen hoặc đột biến NST.<br /> C. những cơ thể mang đột biến gen trội hoặc gen lặn.<br /> D. những cơ thể mang một phần của cơ thể bị đột biến.<br /> Câu 5: Theo dõi thí nghiệm của Menđen, khi lai đậu Hà Lan thuần chủng hạt vàng, trơn và hạt<br /> xanh, nhăn với nhau thu được F1 đều hạt vàng, trơn. Khi cho F1 tự thụ phấn thì F2 có tỉ lệ kiểu<br /> hình là<br /> A. 9 vàng, nhăn: 3 vàng, trơn : 3 xanh, nhăn : 1 xanh, trơn.<br /> B. 9 vàng, trơn : 3 xanh, nhăn : 3 xanh, trơn : 1 vàng, nhăn.<br /> C. 9 vàng, nhăn: 3 xanh, nhăn : 3 vàng, trơn : 1 xanh, trơn.<br /> D. 9 vàng, trơn : 3 vàng, nhăn : 3 xanh, trơn : 1 xanh, nhăn.<br /> Câu 6. Tác động cộng gộp là kiểu tác động của……....trong đó…..…vào sự phát triển của tính<br /> trạng<br /> A.Hai hay nhiều gen alen,các gen bổ sung một phần<br /> B.Hai hay nhiều gen khác nhau,mỗi gen có vai trò như nhau<br /> C.Hai hoặc nhiều gen alen,mỗi gen có vai trò như nhau<br /> D.Hai hay nhiều gen khác nhau,mỗi gen bổ sung một phần<br /> Câu 7: Tính đa hiệu của gen là<br /> A. một gen tác động át trợ gen khác để quy định nhiều tính trạng.<br /> B. một gen quy định nhiều tính trạng.<br /> C. một gen tác động bổ trợ với gen khác để quy định nhiều tính trạng.<br /> D. một gen tác động cộng gộp với gen khác để quy định nhiều tính trạng.<br /> Câu 8. Các gen cùng nằm trên một NST tạo thành nhóm :<br /> A. gen không alen B. gen liên kết.<br /> C. gen–alen.<br /> D. gen không liên kết .<br /> Câu 9: Quá trình tự nhân đôi của ADN, enzim ADN pôlimeraza có vai trò<br /> A. tháo xoắn phân tử ADN, bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa 2 mạch ADN lắp ráp các<br /> nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN.<br /> B. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa 2 mạch ADN.<br /> C. lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với các nuclêôtit trên mỗi mạch<br /> khuôn của ADN.<br /> 1<br /> <br /> Trường THPT Mỹ Quý<br /> <br /> Lê Văn Hòa<br /> <br /> ĐT : 0988403759<br /> <br /> D. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa 2 mạch ADN, cung cấp năng lượng cho quá trình tự<br /> nhân đôi.<br /> Câu 10: Phân tử ADN ở vi khuẩn E.coli chỉ chứa N15 phóng xạ. Nếu chuyển E.coli này sang<br /> môi trường chỉ có N14 thì sau 4 lần sao chép sẽ có bao nhiêu phân tử ADN còn chứa N15?<br /> A. Có 4 phân tử ADN.<br /> B. Có 2 phân tử ADN.<br /> C. Có 8 phân tử ADN.<br /> D. Có 16 phân tử ADN.<br /> Câu 11: Giả sử trong một gen có một bazơ xitôzin trở thành dạng hiếm (X*) thì sai 3 lần nhân<br /> đôi sẽ có bao nhiêu gen đột biến dạng thay thế G – X thành A – T.<br /> A. 8<br /> B. 7<br /> C. 4<br /> D. 3<br /> Câu 12: Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế 1 cặp A - T bằng 1 cặp G - X thì số liên<br /> kết hyđrô sẽ<br /> A. tăng 1.<br /> B. tăng 2.<br /> C. giảm 1.<br /> D. giảm 2.<br /> Câu 13 : Số mã bộ ba mã hóa cho các axit amin là<br /> A. 61.<br /> B. 42.<br /> C. 64.<br /> D. 51.<br /> Câu 14: Cấu trúc của NST sinh vật nhân thực có các mức xoắn theo trật tự<br /> A. phân tử ADN  nuclêôxôm  sợi cơ bản  sợi nhiễm sắc  crômatit.<br /> B. phân tử ADN  sợi cơ bản  nuclêôxôm  sợi nhiễm sắc  crômatit.<br /> C. phân tử ADN  nuclêôxôm  sợi nhiễm sắc  sợi cơ bản  crômatit.<br /> D. phân tử ADN  sợi cơ bản  sợi nhiễm sắc  nuclêôxôm  crômatit.<br /> Câu 15: Bộ ba mở đầu ở trên mạch mã gốc của gen có trình tự là<br /> A. 3’TAX5’<br /> B. 3’AUG5’<br /> C. 3’ATX5’<br /> D. 5’TAX3’<br /> Câu 16: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ, gen a quy định quả vàng . Kết quả của một phép lai<br /> như sau: Quả đỏ  Quả đỏ  F1: 75% quả đỏ : 25% quả vàng . Kiểu gen của bố mẹ trong<br /> công thức lai trên như thế nào?<br /> A. AA  AA.<br /> B. AA  Aa.<br /> C. Aa  Aa.<br /> D. Aa  aa.<br /> Câu 17: Các chữ in hoa là alen trội và chữ thường là alen lặn. Mỗi gen quy định 1 tính trạng.<br /> Cơ thể mang kiểu gen AaBbDdeeFf khi giảm phân bình thường cho số loại giao tử là<br /> A. 4.<br /> B. 8.<br /> C. 16.<br /> D. 32.<br /> Câu 18: Nhóm các kiểu gen nào sau đây có thể được tạo ra từ việc gây đột biến đa bội trong<br /> quá trình nguyên phân của cây 2n?<br /> A. AAaa, Aaa, aaaa, AAa<br /> B. AAaa, AAAA, aaaa<br /> C. Aaa, AAaa, Aaaa<br /> D. AAAa, AAaa, Aaaa, aaaa<br /> Câu 19. Quy luật di truyền nào làm hạn chế tính đa dạng của sinh vật<br /> A.Hoán vị gen.<br /> B. Phân ly độc lập.<br /> C. Liên kết gen.<br /> D. Tương tác gen.<br /> Câu 20: Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDd x aaBBDd với các gene trội là trội hoàn<br /> toàn sẽ cho ở thế hệ sau số loại kiểu hình và kiểu gen :<br /> A. 8 KH : 8 KG<br /> B. 8 KH : 12 KG<br /> C. 4 KH : 12 KG D. 4 KH : 8 KG<br /> Câu 21: Trong tương tác cộng gộp, tính trạng càng phụ thuộc vào nhiều cặp gen thì<br /> A. tạo ra một dãy tính trạng với nhiều tính trạng tương ứng.<br /> B. làm xuất hiện những tính trạng mới chưa có ở bố mẹ.<br /> C. sự khác biệt về kiểu hình giữa các kiểu gen càng nhỏ.<br /> D. càng có sự khác biệt nhỏ về kiểu hình giữa các tổ hợp gen khác nhau.<br /> Câu 22: Cặp phép lai nào dưới đây được xem là lai thuận nghịch?<br /> 2<br /> <br /> Trường THPT Mỹ Quý<br /> <br /> Lê Văn Hòa<br /> <br /> ĐT : 0988403759<br /> <br /> A. ♂AA  ♀aa và ♀Aa  ♂Aa.<br /> B. ♂Aa  ♀Aa và ♀aa  ♂AA.<br /> C. ♂AA  ♀AA và ♀ aa  ♂aa.<br /> D. ♂AA  ♀aa và ♀AA  ♂aa.<br /> Câu 23: Một gen có tổng số 2128 liên kết hiđrô. Trên mạch 1 của gen có số nuclêôtit loại A<br /> bằng số nuclêôtit loại T; số nuclêôtit loại G gấp 2 lần số nuclêôtit loại A; số nuclêôtit loại X<br /> gấp 3 lần số nuclêôtit loại T. Số nuclêôtit loại A của gen là<br /> A. 112.<br /> B. 448.<br /> C. 224.<br /> D. 336.<br /> Câu 24: Một gen có 500 A, 1000G. Sau khi bị đột biến, gen có tổng số 4001 liên kết hiđrô<br /> nhưng chiều dài không thay đổi. Đây là loại đột biến<br /> A. mất 1 cặp nuclêôtit.<br /> B. thay thế cặp A – T bằng cặp G – X.<br /> C. thêm 1 cặp nuclêôtit.<br /> D. thay thế cặp G – X bằng cặp A – T.<br /> Câu 25: Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực như sau:<br /> (1) Bộ ba đối mã của phức hợp Met – tARN (UAX) gắn bổ sung với côđon mở đầu (AUG) trên<br /> mARN.<br /> (2) Tiểu đơn vị lớn của ribôxôm kết hợp với tiểu đơn vị bé tạo thành ribôxôm hoàn chỉnh.<br /> (3) Tiểu đơn vị bé của ribôxôm gắn với mARN ở vị trí nhận biết đặc hiệu.<br /> (4) Côđon thứ hai trên mARN gắn bổ sung với anticôđon của phức hệ aa1 – tARN (aa1: axit<br /> amin đứng liền sau axit amin mở đầu).<br /> (5) Ribôxôm dịch đi một côđon trên mARN theo chiều 5’ → 3’.<br /> (6) Hình thành liên kết peptit giữa axit amin mở đầu và aa1.<br /> Thứ tự đúng của các sự kiện diễn ra trong giai đoạn mở đầu và giai đoạn kéo dài chuỗi<br /> pôlipeptit là:<br /> A. (3) → (1) → (2) → (4) → (6) → (5).<br /> B. (1) → (3) → (2) → (4) → (6) → (5).<br /> C. (2) → (1) → (3) → (4) → (6) → (5).<br /> D. (5) → (2) → (1) → (4) → (6) → (3).<br /> Câu 26: Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng.<br /> Biết rằng các cây tứ bội giảm phân cho giao tử 2n có khả năng thụ tinh bình thường. Tính theo<br /> lí thuyết, phép lai giữa hai cây cà chua tứ bội có kiểu gen AAaa và AAaa cho đời con có tỉ lệ<br /> kiểu hình là<br /> A. 11 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.<br /> B. 3 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.<br /> C. 35 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.<br /> D. 5 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.<br /> Câu 27: Tỉ lệ của loại hợp tử AAbb được tạo ra từ phép lai AaBb x AaBb là:<br /> A. 6,25%<br /> B. 12,5%<br /> C. 18,75%<br /> D. 25%<br /> Câu 28. Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính<br /> X gây nên (Xm). Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai bị mù màu của họ đã nhận Xm<br /> từ<br /> A. bà nội.<br /> B. bố.<br /> C. ông nội.<br /> D. mẹ.<br /> Câu 29: Có 8 phân tử ADN ở trong nhân tế bào tiến hành tự nhân đôi một số lần, trong quá<br /> trình này đã tạo ra được 240 mạch pôlinuclêôtit hoàn toàn mới. Tế bào chứa các phân tử ADN<br /> nói trên đã phân bào mấy lần?<br /> A. 5 lần.<br /> B. 3 lần.<br /> C. 6 lần.<br /> D. 4 lần<br /> Câu 30: Một cá thể ở một loài động vật có bộ NST 2n = 30. Khi quan sát quá trình giảm phân<br /> của 1000 tế bào sinh tinh, người ta thấy 100 tế bào có cặp NST số 2 không phân li trong giảm<br /> phân I, các sự kiện khác trong giảm phân diễn ra bình thường; các tế bào còn lại giảm phân<br /> bình thường. Tỉ lệ các loại giao tử mang 14, 15, 16 NST lần lượt là<br /> A. 5%; 90%; 5%.<br /> B. 2,5%; 95%; 2,5%<br /> 3<br /> <br /> Trường THPT Mỹ Quý<br /> <br /> Lê Văn Hòa<br /> <br /> ĐT : 0988403759<br /> <br /> C. 4%; 90%; 6%.<br /> D. 2%; 90%; 8%.<br /> Câu 31: Giao phấn giữa hai cây (P) đều có hoa màu trắng thuần chủng, thu được F1 gồm 100%<br /> cây có hoa màu đỏ. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 9 cây hoa<br /> màu đỏ : 7 cây hoa màu trắng. Chọn ngẫu nhiên hai cây có hoa màu đỏ ở F2 cho giao phấn với<br /> nhau. Cho biết không có đột biến xảy ra, tính theo lí thuyết, xác suất để xuất hiện cây hoa màu<br /> trắng có kiểu gen đồng hợp lặn ở F3 là:<br /> A.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 16<br /> <br /> B.<br /> <br /> 81<br /> .<br /> 256<br /> <br /> C.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 81<br /> <br /> D.<br /> <br /> 16<br /> .<br /> 81<br /> <br /> Câu 32: Trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình thường, một gen quy định một tính trạng<br /> và gen trội là trội hoàn toàn. Tính theo lí thuyết, phép lai AaBbDdHh x AaBbDdHh sẽ cho kiểu<br /> hình mang 3 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn ở đời con chiếm tỉ lệ<br /> A. 81/256.<br /> B. 9/64.<br /> C. 27/256.<br /> D. 27/64.<br /> II. PHẦN RIÊNG (2 điểm) thí sinh chọn một trong hai phần sau<br /> A. BAN CƠ BẢN (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)<br /> Câu 33: Mã di truyền có tính thoái hoá là hiện tượng<br /> A. có nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một axit amin.<br /> B. có nhiều axit amin được mã hoá bởi một bộ ba.<br /> C. có nhiều bộ hai mã hoá đồng thời nhiều axit amin.<br /> D. một bộ ba mã hoá một axit amin.<br /> Câu 34: Tần số hoán vị gen (tái tổ hợp gen) được xác định bằng<br /> A. tổng tỉ lệ của hai loại giao tử mang gen hoán vị và không hoán vị.<br /> B. tổng tỉ lệ các loại giao tử mang gen hoán vị.<br /> C. tổng tỉ lệ các kiểu hình giống P.<br /> D. tổng tỉ lệ các kiểu hình khác P.<br /> Câu 35: Màu lông ở thỏ Himalaya được hình thành phụ thuộc vào yếu tố nào?<br /> A. Chế độ chiếu sáng của môi trường. B. Nhiệt độ.<br /> C. Độ ẩm.<br /> D. Chế độ dinh dưỡng.<br /> Câu 36: Để phát hiện ra hiện tượng liên kết hoàn toàn, Moocgan đã<br /> A. cho các con lai F1 của ruồi giấm bố mẹ thuần chủng mình xám, cánh dài và mình đen,<br /> cánh cụt giao phối với nhau.<br /> B. lai phân tích ruồi cái F1 mình xám, cánh dài với mình đen, cánh cụt.<br /> C. lai phân tích ruồi đực F1 mình xám, cánh dài với mình đen, cánh cụt.<br /> D. lai hai dòng ruồi thuần chủng mình xám, cánh dài với mình đen, cánh cụt.<br /> Câu 37: Ở người, thể lệch bội có ba NST 21 sẽ gây ra<br /> A. bệnh ung thư máu.<br /> B. hội chứng Đao.<br /> C. hội chứng mèo kêu.<br /> D. hội chứng Claiphentơ.<br /> Câu 38. : Mạch gốc của gen có trình tự các đơn phân 3’ATGXTAG5’. Trình tự các đơn phân<br /> tương ứng trên đoạn mạch của phân tử mARN do gen này tổng hợp là<br /> A. 3’ATGXTAG5’<br /> B. 5’AUGXUA3’<br /> C. 3’UAXGAUX5’<br /> D. 5’UAXGAUX3’<br /> Câu 39: Gen có chiều dài 5100 ăngstrong và ađênin chiếm 20%. Gen này có<br /> A. 3900 liên kết hiđrô.<br /> B. 299 liên kết hóa trị<br /> C. 300 chu kì xoắn.<br /> D. 300 mã di<br /> truyền<br /> 4<br /> <br /> Trường THPT Mỹ Quý<br /> <br /> Lê Văn Hòa<br /> <br /> ĐT : 0988403759<br /> <br /> Câu 40. Trong phép lai AaBb x AaBb, thế hệ con lai tạo bao nhiêu dòng thuần chủng:<br /> A. 8<br /> B. 2<br /> C. 16<br /> D. 4<br /> B. BAN NÂNG CAO (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)<br /> Câu 41: Định luật Hacđi-Vanbec phản ánh sự<br /> A. mất ổn định tần số tương đối của các alen trong quần thể ngẫu phối.<br /> B. mất ổn định tần số các thể đồng hợp trong quần thể ngẫu phối.<br /> C. ổn định về tần số alen và thành phần kiểu gen trong quần thể ngẫu phối.<br /> D. mất cân bằng thành phần kiểu gen trong quần thể ngẫu phối.<br /> Câu 42: Restrictaza và ligaza tham gia vào công đoạn nào sau đây của quy trình chuyển gen?<br /> A. Tách ADN của nhiễm sắc thể tế bào cho và tách plasmít ra khỏi tế bào vi khuẩn.<br /> B. Cắt, nối ADN của tế bào cho và plasmit ở những điểm xác định tạo nên ADN tái tổ hợp.<br /> C. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.<br /> D. Tạo điều kiện cho gen được ghép biểu hiện.<br /> Câu 43: Để nhân các giống lan quý, các nhà nghiên cứu cây cảnh đã áp dụng phương pháp<br /> A. nhân bản vô tính.<br /> B. dung hợp tế bào trần.<br /> C. nuôi cấy tế bào, mô thực vật.<br /> D. nuôi cấy hạt phấn.<br /> Câu 44: Các bước tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen theo trình tự là:<br /> A. tạo ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận → phân lập dòng tế bào chứa<br /> ADN tái tổ hợp.<br /> B. tách gen và thể truyền → cắt và nối ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào<br /> nhận.<br /> C. tạo ADN tái tổ hợp → phân lập dòng ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào<br /> nhận.<br /> D. phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp → tạo ADN tái tổ hợp → chuyển ADN tái tổ<br /> hợp vào tế bào nhận.<br /> Câu 45: Số cá thể dị hợp ngày càng giảm, đồng hợp ngày càng tăng biểu hiện rõ nhất ở:<br /> A. quần thể giao phối có lựa chọn.<br /> B. quần thể tự phối và ngẫu phối.<br /> C. quần thể tự phối.<br /> D. quần thể ngẫu phối.<br /> Câu 46: Phương pháp nào dưới đây được sử dụng để tạo dòng thuần nhanh nhất và hiệu quả ở<br /> thực vật?<br /> A. Nhân giống vô tính.<br /> B.Nuôi cấy và đa bội hoá hạt phấn.<br /> C. Giao phấn.<br /> D. Tự thụ phấn.<br /> Câu 47: Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu : 0,2 AA + 0,6 Aa + 0,2 aa = 1. Sau 2 thế hệ<br /> tự phối thì cấu trúc di truyền của quần thể sẽ là:<br /> A. 0,35 AA + 0,30 Aa + 0,35 aa = 1.<br /> B. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1.<br /> C. 0,25 AA + 0,50Aa + 0,25 aa = 1.<br /> D. 0,4625 AA + 0,075 Aa + 0,4625 aa = 1.<br /> Câu 48: Cho một số bệnh, tật di truyền ở người<br /> 1: Bạch tạng.<br /> 2: Ung thư máu.<br /> 3: Mù màu.<br /> 4: Dính ngón tay 2-3.<br /> 5: Máu khó đông.<br /> 6: Túm lông trên tai.<br /> 7. Bệnh Đao.<br /> Những bệnh, tật di truyền liên kết với giới tính là<br /> A. 1, 3, 4, 5.<br /> B. 1, 3, 5, 6<br /> C. 2, 3, 5, 7.<br /> D.3, 4, 5, 6.<br /> Hết.<br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0