intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2016 - THPT Tân Hồng

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

17
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dưới đây là Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2016 của trường THPT Tân Hồng. Mời các bậc phụ huynh, thí sinh và thầy cô giáo cùng tham khảo để để có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2016 - THPT Tân Hồng

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP<br /> TRƯỜNG THPT TÂN HỒNG<br /> ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ I KHỐI 12<br /> MÔN :SINH HỌC<br /> NĂM HỌC 2016-2017<br /> I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu 8 điểm)<br /> Câu 1 : Một trong những đặc điểm của mã di truyền là<br /> A. không có tính đặc hiệu.<br /> B. mã bộ ba.<br /> C. không có tính thoái hóa.<br /> D. không có tính phổ biến.<br /> Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đột biến gen?<br /> A. Có nhiều dạng đột biến điểm như : mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.<br /> B. Tất cả các đột biến gen đều có hại.<br /> C. Tất cả các đột biến gen đều biểu hiện ngay thành kiểu hình.<br /> D. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen.<br /> Câu 3 : Ở người, hội chứng Tơcnơ là dạng đột biến<br /> A. thể một (2n – 1)<br /> B. thể ba (2n + 1).<br /> C. thể bốn (2n + 2).<br /> D. thể không (2n – 2)<br /> Câu 4: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, sợi cơ<br /> bản có đường kính<br /> A. 11nm.<br /> B. 30nm.<br /> C. 2nm.<br /> D. 300nm.<br /> Câu 5: Đối tượng chủ yếu được Moocgan sử dụng trong nghiên cứu di truyền để phát hiện<br /> ra quy luật di truyền liên kết gen, hoán vị gen và di truyền liên kết với giới tính là<br /> A. cà chua.<br /> B. ruồi giấm.<br /> C. bí ngô.<br /> D. đậu Hà Lan.<br /> Câu 6: Phát biểu nào say đây là đúng khi nói về tần số hoán vị gen?<br /> A. Các gen nằm càng gần nhau trên một nhiễm sắc thể thì tần số hoán vị gen càng cao.<br /> B. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%.<br /> C. Tần số hoán vị gen luôn bằng50%.<br /> D. Tần số hoán vị gen lớn hơn 50%.<br /> Câu 7: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng.<br /> Phép lai nào sau đây cho F1 có tỉ lệ kiểu hình là 3 quả đỏ : 1 quả vàng?<br /> A. Aa x Aa.<br /> B. AA x Aa.<br /> C. Aa x aa.<br /> D. AA x aa.<br /> Câu 8: Bản chất quy luật phân li của Menđen là<br /> A. sự phân li đồng đều của các alen về các giao tử trong quá trình giảm phân.<br /> B. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1 : 2 : 1.<br /> C. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 3 : 1.<br /> D. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1.<br /> Câu 9: Tác nhân hóa học nào sau đây có thể làm mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit trên<br /> ADN, dẫn đến dịch khung đọc mã di truyền?<br /> A. 5-brôm uraxin (5BU)<br /> B. cônsixin.<br /> C. Acridin<br /> D. Êtyl mêtal sunphônat (EMS)<br /> Câu 10: Giả sử một nhiễm sắc thể có trình tự các gen là EFGHIK bị đột biến thành nhiễm<br /> sắc thể có trình tự các gen là EFGHIKIK. Đây là đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thuộc<br /> dạng<br /> A. đảo đoạn.<br /> B. lặp đoạn.<br /> C. chuyển đoạn.<br /> D. mất đoạn<br /> <br /> Câu 11: Thành phần nào sau đây không thuộc thành phần cấu trúc của opêron Lac ở vi<br /> khuẩn E. Coli?<br /> A. Các gen cấu trúc (Z, Y, A) qui định tổng hợp các enzim phân giải đường lactôzơ.<br /> B. Vùng khởi động (P) là nơi ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.<br /> C. Gen điều hòa (R) qui định tổng hợp prôtêin ức chế<br /> D. Vùng vận hành (O) là nơi prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.<br /> Câu 12: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 14. Nếu xảy ra đột biến<br /> lệch bội thì số loại thể một tối đa có thể được tạo ra trong loài này là<br /> A. 13<br /> B. 15<br /> C. 8<br /> D.7<br /> Câu 13: Tại sao đột biến gen có tần số thấp nhưng lại thường xuyên xuất hiện trong<br /> quần thể giao phối?<br /> A. Vì gen trong quần thể giao phối có cấu trúc kếm bền vững.<br /> B. vì trong quần thêt giao phối hiện tượng NST bắt cặp và trao đổi chéo xảy ra thương<br /> xuyên hơn.<br /> C. Số lượng gen trong tế bào rất lớn.<br /> D. Vì vốn gen trong quần thể rất lớn.<br /> Câu 14: Loại đột biến nào sau đây xảy ra do rối loạn trong quá trình phân bào?<br /> A. Đột biến dị bội thể.<br /> B. Đột biến đa bội thể lẻ.<br /> C. Đột biến số lượng NST.<br /> D.Đột biến gen.<br /> Câu 15: Khi một gen bị đột biến mất một cặp nuclêôtit thứ 5 thì chuỗi polipeptit đột<br /> biến bị:<br /> A. thay thế một axit amin.<br /> B. mất 1 axit amin.<br /> C. thay đổi trình tự toàn bộ các axit amin.<br /> D. thay đổi trình tự từ aa thứ 2.<br /> Câu 16: Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai<br /> AaBb x AaBb cho đời con có kiểu gen aabb chiếm tỉ lệ<br /> A. 50%.<br /> B. 6,25%.<br /> C. 12,5%.<br /> D. 25%.<br /> Câu 17: Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng.<br /> Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, những phép lai nào sau<br /> đây cho đời con có cả cây quả đỏ và cây quả vàng?<br /> A. Aa x aa và AA x Aa.<br /> B. Aa x Aa và AA x Aa.<br /> C. Aa x Aa và Aa x aa.<br /> D. AA x aa và AA x Aa.<br /> Câu 18: Năm 1909, Coren (Correns) đã tiến hành phép lai thuận nghịch trên cây hoa phần<br /> (Mirabilis jalapa) và thu được kết quả như sau :<br /> Phép lai thuận<br /> Phép lai nghịch<br /> P : s cây lá đốm x u Cây lá xanh<br /> P : s cây lá xanh x uCây lá đốm<br /> F1 : 100% số cây lá đốm<br /> F1 : 100% số cây lá xanh<br /> Nếu lấy hạt phấn của cây F1 ở phép lai thuận thụ phấn cho cây F1 ở phép lai nghịch thì<br /> theo lí thuyết, thu được F2 gồm:<br /> A. 75% số cây lá đốm : 25% số cây lá xanh.<br /> B. 100% số cây lá xanh.<br /> C. 100% số cây lá đốm.<br /> D. 50% số cây lá đốm: 50% số cây lá xanh.<br /> Câu 19: Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với<br /> tần số 20%. Theo lí thuyết, tỉ lệ các loại giao tử được tạo ra từ quá trình giảm phân của cơ<br /> Ab Ab<br /> thể có kiểu gen<br /> là:<br /> aB aB<br /> A. AB = ab = 20% và Ab = aB = 30%. B. AB = ab = 40% và Ab = aB = 10%.<br /> C. AB = ab = 30% và Ab = aB = 20%. D. AB = ab = 10% và Ab = aB = 40%.<br /> <br /> Câu 20: Khi lai 2 cây đậu thơm lưỡng bội thuần chủng có kiểu gen khác nhau (P), thu<br /> được F1 gồm toàn cây hoa đỏ. Cho các cây F1 giao phấn với nhau, thu được F2 có kiểu hình<br /> phân li theo tỉ lệ 9 cây hoa đỏ : 7 câu hoa trắng. Có thể kết luận tính trạng màu sắc hoa<br /> được quy định bởi<br /> A. hai cặp gen liên kết, tương tác với nhau theo kiểu tương tác bổ sung.<br /> B. hai cặp gen phân li độc lập, tương tác với nhau theo kiểu tương tác cộng gộp.<br /> C. một gen có 2 alen, trong đó alen quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen quy<br /> định hoa trắng.<br /> D. hai cặp gen phân li độc lập, tương tác với nhau theo kiểu tương tác bổ sung.<br /> Câu 21: Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến, các gen phân li độc lập và<br /> tác động riêng rẽ, các alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDd x<br /> AaBbDD cho đời con có tối đa:<br /> A. 18 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.<br /> B. 9 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.<br /> C. 18 loại kiểu gen và 18 loại kiểu hình.<br /> D. 8 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình.<br /> Câu 22: Trong tế bào, các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể<br /> A.luôn giống nhau về số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các loại nuclêôtit.<br /> B.phân li độc lập, tổ hợp tự do trong quá trình giảm phân hình thành giao tử.<br /> C.tạo thành một nhóm gen liên kết và có xu hướng di truyền cùng nhau.<br /> D.luôn tương tác với nhau cùng quy định một tính trạng.<br /> Câu 23. Có 3 nòi ruồi giấm, trên NST số 3 có các gen phân bố theo trình tự sau:<br /> Nòi 1: ABCGFEDHI<br /> Nòi 2: ABHIFGCDE<br /> Nòi 3: ABCGFIHDE<br /> Biết rằng nòi này sinh ra nòi khác do 1 đột biến đảo đoạn NST. Hãy xác định mối liên hệ<br /> trong quá trình phát sinh các nòi trên<br /> A. 1 « 2 « 3<br /> B. 2 « 1 « 3<br /> C. 1 « 3 « 2<br /> D. 3 « 1 « 2<br /> 15<br /> Câu 24. Phân tử ADN ở vi khuẩn E.coli chỉ chứa N phóng xạ .Nếu chuyển E.coli này<br /> sang môi trường chỉ có N14 thì sau 3 lần nhân đôi sẽ có bao nhiêu phân tử ADN còn chứa<br /> N15:<br /> A. 1<br /> B. 6<br /> C. 8<br /> D. 2<br /> Câu 25. Gen A có 90 vòng xoắn và có 20% Adenin bị đột biến mất 3 cặp nu loại A-T<br /> nằm trọn vẹn trong một bộ ba của mạch gốc. Số lượng từng loại nu của gen sau đột biến<br /> là:<br /> A. A= T = 360, G = X = 537<br /> C. A = T = 363. G = X = 540<br /> B. A = T = 357, G = X = 540<br /> D. A = T = 360, G = X = 543<br /> Câu 26: Giả sử mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn. Tính theo lí<br /> thuyết, trong các phép lai sau đây, phép lai nào cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu hình<br /> giống với tỉ lệ phân li kiểu gen là<br /> A. AaX B X b × AaX b Y<br /> <br /> B. Aabb × aaBb<br /> <br /> C. X A X a  X A Y<br /> <br /> D.<br /> <br /> Ab AB<br /> <br /> ab ab<br /> <br /> Câu 27: Cho biết không có đột biến, hoán vị gen giữa alen B và b ở cả bố và mẹ đều có<br /> tần số 20%. Tính theo lí thuyết, phép lai<br /> <br /> AB Ab<br /> Ab<br /> ×<br /> cho đời con có kiểu gen<br /> chiếm tỉ lệ<br /> ab aB<br /> Ab<br /> <br /> A. 10%<br /> <br /> C. 40%<br /> <br /> B. 4%<br /> <br /> D. 16%<br /> <br /> Ab<br /> Dd giảm phân bình thường và có<br /> Câu 28: Giả sử một tế bào sinh tinh có kiểu gen<br /> aB<br /> <br /> hoán vị gen giữa alen B và b, Theo lí thuyết, các loại giao tử được tạo ra từ tế bào này là<br /> A. ABD; AbD; aBd; abd hoặc ABd; Abd; aBD; abD<br /> B. ABD; abd hoặc Abd; abD hoặc AbD; aBd<br /> C. abD; abd hoặc Abd; ABD hoặc AbD; aBd<br /> D. ABD; ABd; abD; abd hoặc AbD; Abd; aBd; aBD<br /> <br /> Câu 29: Một loài thực vật lưỡng bội có 12 nhóm gen liên kết. Giả sử có 6 thể đột biến<br /> của loài này được kí hiệu từ I đến VI có số lượng nhiễm sắc thể (NST) ở kì giữa trong<br /> mỗi tế bào sinh dưỡng như sau:<br /> Thể đột biến<br /> I<br /> II<br /> III<br /> IV V<br /> VI<br /> Số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng<br /> 48<br /> 84<br /> 72<br /> 36 60<br /> 108<br /> Cho biết số lượng nhiễm sắc thể trong tất cả các cặp ở mỗi tế bào của mỗi thể đột biến là<br /> bằng nhau. Trong các thể đột biến trên, các thể đột biến đa bội chẵn là<br /> A. II, VI<br /> B. I, II, III, V<br /> C. I, III<br /> D. I, III, IV, V<br /> Câu 30: Trong các đặc điểm nêu dưới đây, có bao nhiêu đặc điểm có ở quá trình nhân<br /> đôi của ADN ở sinh vật nhân thực và có ở quá trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân sơ?<br /> 1. Có sự hình thành các đoạn Okazaki.<br /> 2. Nuclêôtit mới được tổng hợp sẽ liên kết vào đầu 3' của mạch mới.<br /> 3. Trên mỗi phân tử ADN có nhiều điểm khởi đầu tái bản.<br /> 4. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.<br /> 5. Enzim ADN pôlimêraza không làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử ADN.<br /> 6. Sử dụng các loại nuclêôtit A, T, G, X, U làm nguyên liệu.<br /> Phương án đúng là<br /> A. 4.<br /> B. 3.<br /> C. 5.<br /> D. 6.<br /> Câu 31: Ở một loài thực vật, xét 2 gen nằm trong nhân tế bào, mỗi gen đều có 2 alen, các<br /> gen phân li độc lập cùng qui định một tính trạng. Cho hai cây (P) thuần chủng khác nhau<br /> về cả hai cặp gen giao phấn với nhau, thu được F1. Cho F1 lai với cơ thể đồng hợp tử lặn<br /> về cả hai cặp gen, thu được Fa. Biết không xảy ra đột biến, sự biểu hiện của gen không<br /> phụ thuộc vào điều kiện môi trường. Theo lí thuyết, trong các trường hợp về tỉ lệ kiểu<br /> hình sau đây, có tối đa bao nhiêu trường hợp phù hợp với tỉ lệ kiểu hình của Fa?<br /> (1) Tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1.<br /> (2) Tỉ lệ 3 : 1.<br /> (3) Tỉ lệ 1 : 1.<br /> (4) Tỉ lệ 3 : 3 : 1 : 1.<br /> (5) Tỉ lệ 1 : 2 : 1.<br /> (6) Tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1.<br /> A. 2.<br /> B. 4.<br /> C.5.<br /> D.3.<br /> Câu 32: Biết mỗi gen quy định một tính trạng, các cặp gen cùng nằm trên một cặp NST<br /> thường và liên kết hoàn toàn. Xét các phép lai sau:<br /> Ab<br /> Dd ×<br /> ab<br /> aB<br /> (4) P:<br /> Dd ×<br /> ab<br /> <br /> (1) P:<br /> <br /> ab<br /> Dd.<br /> ab<br /> Ab<br /> Dd.<br /> Ab<br /> <br /> Ab<br /> Dd ×<br /> ab<br /> Ab<br /> (5) P :<br /> Dd ×<br /> ab<br /> <br /> (2) P:<br /> <br /> aB<br /> DD.<br /> aB<br /> aB<br /> Dd.<br /> ab<br /> <br /> AB<br /> Ab<br /> DD ×<br /> dd.<br /> ab<br /> ab<br /> Ab<br /> Ab<br /> (6) P:<br /> Dd ×<br /> Dd.<br /> aB<br /> aB<br /> <br /> (3) P:<br /> <br /> Có bao nhiêu phép lai cho tỉ lệ kiểu hình 3 : 3 : 1 : 1?<br /> A. 1.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 4.<br /> II. PHẦN RIÊNG (2 điểm) thí sinh chọn một trong hai phần sau<br /> A. BAN CƠ BẢN (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)<br /> Câu 33: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm tăng hoạt tính của enzim<br /> amilaza ở đại mạch, có ý nghĩa trong công nghiệp sản xuất bia?<br /> A. Chuyển đoạn.<br /> B. Mất đoạn.<br /> C. Đảo đoạn.<br /> D. Lặp đoạn.<br /> Câu 34. Ai là người phát hiện ra cơ chế điều hoà hoạt động của gen:<br /> A. Men Đen<br /> B. MoocGan C. Mônô và Jaccôp D. Coren<br /> Câu 35: Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, số loại giao<br /> tử tối đa có thể được tạo ra từ quá trình giảm phân của cơ thể có kiểu gen AaBb là<br /> A. 8<br /> B. 6<br /> C. 4<br /> D. 2<br /> Câu 36: Tính theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen là<br /> 1: 1<br /> A. AaBbdd × AaBBDD<br /> B. AaBBDD × aaBbDD<br /> C. AabbDD × AABBdd<br /> D. AABbDd ×<br /> <br /> Câu 37. Chọn trình tự thích hợp của các nuclêôtit trên mARN được tổng hợp từ một gen<br /> có trình tự các nuclêôtit trên mạch khuôn là: 3’ XATAGTXTA 5’<br /> A. 5’AGXUUAGXA 3’<br /> B. 3’ UAGAXUAUG 5’<br /> C. 5’ TXGAATXGT 3’<br /> D. 3’GUAUXAGAU 5’<br /> Câu 38: AaBBDdỞ người, alen A quy định mắt nhìn màu bình thường trội hoàn toàn so<br /> với alen a gây bệnh mù màu đỏ - xanh lục. Gen này nằm trên đoạn không tương đồng của<br /> nhiễm sắc thể giới tính X. Trong một gia đình, người bố có mắt nhìn màu bình thường,<br /> người mẹ bị mù màu, sinh ra người con trai thứ nhất có mắt nhìn màu bình thường, người<br /> con trai thứ hai bị mù màu. Biết rằng không có đột biến gen và đột biến cấu trúc nhiễm<br /> sắc thể, quá trình giảm phân ở mẹ diễn ra bình thường. Kiểu gen của hai người con trai<br /> này lần lượt là những kiểu gen nào sau đây ?<br /> A. XAXAY, XaXaY B. XaY, XAY<br /> C. XAXAY, XaY<br /> D. XAXaY, XaY<br /> Câu 39: Giả sử ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 6, các cặp nhiễm sắc thể<br /> tương đương đồng được kí hiệu là Aa, Bb và Dd. Trong các dạng đột biến lệch bội sau<br /> đây, dạng nào là thể một?<br /> A. AaBbDdd.<br /> B. AaaBb.<br /> C. AaBb.<br /> D. AaBbd.<br /> Câu 40 :Ở một loài thực vật, cho cây thuần chủng hoa vàng giao phấn với cây thuần<br /> chủng hoa trắng (P) thu được F1 gồm toàn cây hoa trắng. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2<br /> có tỉ lệ phân ly kiểu hình là 12 cây hoa trắng : 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng. Cho cây F1<br /> giao phấn với cây hoa vàng, biết rằng không xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết, tỷ lệ<br /> phân li kiểu hình ở đời con của phép lai này là :<br /> A. 2 cây hoa trắng : 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.<br /> B. 1 cây hoa trắng : 1 cây hoa đỏ : 2 cây hoa vàng.<br /> C. 1 cây hoa trắng : 2 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.<br /> D. 3 cây hoa trắng ; 1 cây hoa vàng.<br /> B. BAN NÂNG CAO (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)<br /> Câu 41: Đặc trưng di truyền của một quần thể giao phối được thể hiện ở<br /> A,số lượng cá thể và mật độ cá thể.<br /> B.tần số alen và tần số kiểu gen<br /> C.số loại kiểu hình khác nhau trong quần thể.<br /> D.nhóm tuổi và tỉ lệ giới tính của quần thể.<br /> Câu 42: Khâu đầu tiên của nhà chọn giống cần làm để tạo giống mới là<br /> A. tạo dòng thuần.<br /> B. tạo nguồn biến dị di truyền.<br /> C. chọn lọc bố mẹ.<br /> D. tạo môi trường thích hợp cho giống mới.<br /> Câu 43: Trong kĩ thuật chuyển gen, tế bào nhận được sử dụng phổ biến là vi<br /> khuẩnE.coli vì chúng<br /> A. có tốc độ sinh sản nhanh.<br /> B. thích nghi cao với môi trường.<br /> C. dễ phát sinh biến dị.<br /> D. có cấu tạo cơ thể đơn giản.<br /> Câu 44: Bệnh, tật nào sau đây thuộc bệnh di truyền phân tử?<br /> A. Bệnh ung thư máu, bệnh hồng cầu hình liềm, hội chứng Đao.<br /> B. Bệnh ung thư, bệnh mù màu, hội chứng Klaiphentơ.<br /> C. Bệnh ung thư máu, hội chứng Đao, hội chứng Tơcnơ.<br /> D. Bệnh phêninkêtôniệu, bệnh bạch tạng, bệnh máu khó đông.<br /> Câu 45: Một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ là trội hoàn toàn so với alen a quy<br /> định hoa trắng. Thế hệ ban đầu (P) của một quần thể có tần số các kiểu gen là<br /> 0,5Aa:0,5aa. Các cá thể của quần thể ngẫn phối và không có các yếu tố làm thay đổi tần<br /> số alen, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở thế hệ F1 là:<br /> A. 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng<br /> B. 7 cây hoa đỏ : 9 cây hoa trắng<br /> C. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1