intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2016 - THPT Thanh Bình 2

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

62
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2016 của trường THPT Thanh Bình 2 giúp cho các bạn học sinh trong việc nắm bắt được cấu trúc đề kiểm tra, dạng đề thi chính để có kể hoạch ôn bài một cách tốt hơn. Bên cạnh đó, tài liệu cũng hữu ích với các thầy cô giáo trong việc tham khảo ra đề thi môn Sinh học lớp 12.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2016 - THPT Thanh Bình 2

THPT THANH BÌNH 2<br /> CN<br /> <br /> Tổ Sinh -<br /> <br /> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> TRƯỜNG THPT THANH BÌNH 2<br /> Biên soạn: Phạm Hữu Nghi ; SĐT: 01676801369<br /> Đề: đề xuất( đề có 7 trang)<br /> ĐỀ THI ĐỀ XUẤT MÔN SINH HỌC HỌC KÌ I LỚP 12<br /> NĂM HỌC 2016-2017<br /> Thời gian: 50 phút( không kể thời gian giao phát đề)<br /> I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu 8 điểm)<br /> Câu 1: Đột biến được định nghĩa như sau<br /> A. Đột biến là những biến đổi bất thường trong cấu trúc di truyền ở mức phân tử (ADN)<br /> B. Đột biến là những biến đổi của vật chất di truyền đã thể hiện trên kiểu hình của cơ thể<br /> C. Đột biến là những biến đổi của vật chất di truyền đã thể hiên trên kiểu hình của cơ thể<br /> D. Đột biến là những biến đổi trong vật chất di truyền, xảy ra ở cấp độ phân tử hoặc cấp độ tế<br /> bào<br /> Câu 2 : Thể đột biến được định nghĩa như sau :<br /> A. Là những biến đổi trong cấu trúc của gen, liên quan đến 1 hoặc 1 số cặp nuclêôtit, xảy ra tại<br /> 1 điểm nào đó của phân tử ADN.<br /> B. Là các biến đổi trong vật chất di truyền.<br /> C. Là những cá thể mang đột biến đã thể hiện trên kiểu hình của cơ thể<br /> D. Là những biến đổi bất thường trong cấu trúc di truyền ở mức tế bào (biến đổi bất thường<br /> trong cấu trúc nhiễm sắc thể)<br /> Câu 3: Thể đột biến mà trong tế bào sinh dưỡng có 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng tăng thêm<br /> 1 chiếc được gọi là<br /> A. thể đa bội.<br /> B. thể tam bội.<br /> C. thể đa nhiễm.<br /> D. thể tam nhiễm.<br /> Câu 4: Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, dạng làm cho số lượng vật chất di<br /> truyền không thay đổi là<br /> A. mất đoạn.<br /> B. lặp đoạn.<br /> C. chuyển đoạn.<br /> D. đảo đoạn.<br /> Câu 5: Đặc điểm của nhiễm sắc thể giới tính khác với nhiễm sắc thể thường là:<br /> A. Được chứa trong nhân của tế bào<br /> B. Có 2 thành phần cấu tạo là ADN và prôtêin<br /> C. Khác nhau giữa hai giới đực và cái trong loài<br /> D. Chứa gen qui định tính trạng<br /> <br /> Phạm Hữu Nghi – 01676 801 369<br /> <br /> Trang 1<br /> <br /> THPT THANH BÌNH 2<br /> CN<br /> <br /> Tổ Sinh -<br /> <br /> Câu 6: Biến dị tổ hợp tạo ra kiểu hình mới ở con lai chỉ là sự sắp xếp lại các kiểu hình của bố<br /> mẹ theo một cách khác ở qui luật di truyền nào sau đây?<br /> A. Định luật phân li độc lập và qui luật hoán vị gen<br /> B. Qui luật hoán vị gen và qui luật liên kết gen<br /> C. Qui luật liên kết gen và qui luật tương tác gen<br /> D. Qui luật tương tác gen và định luật phân li độc lập<br /> Câu 7: Tác động át chế gen không alen là hiện tượng:<br /> A. Gen trội át hoàn toàn gen lặn cùng lôcut với nó<br /> B. Gen trội át không hoàn toàn gen lặn cùng lôcut với nó<br /> C. Gen trội át không hoàn toàn tất cả các gen lặn không cùng lôcut với nó<br /> D. Gen này kìm hãm khả năng biểu hiện của gen khác không cùng lôcut<br /> Câu 8: Hiện tượng di truyền liên kết được:<br /> A. Menđen phát hiện trên đậu Hà Lan<br /> B. Moocgan phát hiện trên ruồi giấm<br /> C. Mitsurin phát hiện trên chuột<br /> D. Moocgan phát hiện trên bướm tằm<br /> Câu 9 : Trong những dạng biến đổi vật chất di truyền dưới đây,dạng đột biến nào là đột biến<br /> gen:<br /> I. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể(NST)<br /> II.Mất cặp nuclêôtít<br /> III.Tiếp hợp và trao đổi chéo trong giảm phân<br /> IV.Thay cặp nuclêôtít<br /> V.Đảo đoạn NST<br /> VI.Thêm cặp nuclêôtít<br /> VII.Mất đoạn NST<br /> A. I,II,III,IV,VI<br /> B. II,IV,VI<br /> C. II,III,IV,VI<br /> D. I,V,VII<br /> Câu 10 Đột biến dị bội 2n + 1 ở người liên quan đến các bệnh và tật di truyền :<br /> A. Tật sứt môi, hội chứng Đao, ung thư máu.<br /> B. Bệnh bạch tạng, hội chứng tiếng mèo kêu, hồng cầu hình liềm.<br /> C. Hội chứng 3X, Claiphentơ, Đao.<br /> D. Hội chứng Đao, tật thừa ngón, bệnh bạch tạng.<br /> Câu 11 : Hiện tượng nào sau đây là thường biến?<br /> A. Cây rau mác trên cạn có lá hình mũi mác, khi mọc dưới nước có thêm loại lá hình bản dài.<br /> B. Bố mẹ bình thường sinh con bạch tạng.<br /> C. Trên cây hoa giấy đỏ xuất hiện cành hoa trắng.<br /> D. Lợn có vành tai bị xẻ thuỳ, chân dị dạng.<br /> Câu 12 : Phát biểu nào sau đây không đúng về đột biến gen :<br /> A. Đột biến gen làm biến đổi đột ngột một hoặc một số tính trạng nào đó trên cơ thể sinh vật.<br /> B. Đột biến gen làm phát sinh các alen mới trong quần thể.<br /> C. Đột biến gen làm biến đổi một hoặc một số cặp nuclêôtit trong cấu trúc của gen.<br /> D. Đột biến gen là do thay đổi vị trí các gen trên nhiễm sắc thể.<br /> Câu 13: Khi nói về biến dị của sinh vật, nhận định nào sau đây là không đúng ?<br /> Phạm Hữu Nghi – 01676 801 369<br /> <br /> Trang 2<br /> <br /> THPT THANH BÌNH 2<br /> CN<br /> <br /> Tổ Sinh -<br /> <br /> A. Đột biến di truyền được, còn thường biến không di truyền được.<br /> B. Đột biến là sự biến đổi theo hướng xác định, thường biến xảy ra trên một số cá thể.<br /> C. Đột biến là sự biến đổi trong kiểu gen,thường biến là sự biển đổi ở kiểu hình.<br /> D. Đột biến là sự biến đổi đột ngột không xác định, thường biến diễn ra đồng loạt tương ứng<br /> với điều kiện môi trường.<br /> Bài 14: Ở một loài động vật, người ta đã phát hiện 4 nòi có trình tự các gen trên nhiễm sắc thể<br /> số III như sau:<br /> Nòi 1: ABCDEFGHI ; nòi 2: HEFBAGCDI; nòi 3: ABFEDCGHI; nòi 4: ABFEHGCDI<br /> Cho biết nòi 1 là nòi gốc, mỗi nòi còn lại được phát sinh do một đột biến đảo đoạn. Trình tự<br /> đúng của sự phát sinh các nòi trên là<br /> A. 1  3  4 2<br /> B. 1 4  2  3<br /> C. 1  3  2  4<br /> D. 1  2  4  3<br /> Câu 15. Một gen có đoạn mạch bổ sung có trình tự nuclêôtit là AGXTTAGXA. Đoạn phân tử<br /> ARN nào sau đây được tổng hợp từ gen có đoạn mạch bổ sung trên.<br /> A. AGXUUAGXA<br /> B. UXGAAUXGU<br /> C. TXGAATXGT<br /> D. AGXTTAGXA<br /> Câu 16: Với một gen gồm 2 alen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, số kiểu lai khác nhau có<br /> thể là:<br /> A. 5 kiểu<br /> B. 6 kiểu<br /> C. 7 kiểu<br /> D. 8 kiểu<br /> Câu 17: Ngoài vai trò của nhiễm sắc thể giới tính, giới tính ở động vật còn chịu ảnh hưởng bởi<br /> tác động của …..(A)….. và …..(B)….. (A) và (B) là:<br /> A. Nhiệt độ, hoá chất<br /> B. Môi trường ngoài, hoocmôn sinh dục<br /> C. Ánh sáng, độ pH<br /> D. Độ ẩm, cường độ trao đổi chất<br /> Câu 18: Cơ sở giải thích cho tỉ lệ phân hoá đực cái xấp xỉ 1 : 1 trong mỗi loài động vật phân<br /> tính là:<br /> A. Giới đực tạo ra một loại tinh trùng, giới cái tạo ra hai loại trứng với tỉ lệ ngang nhau<br /> B. Giới đực tạo ra hai loại tinh trùng với tỉ lệ ngang nhau, giới cái tạo ra một loại trứng duy<br /> nhất<br /> C. Một giới tạo ra một loại giao tử, giới còn lại tạo hai loại giao tử với tỉ lệ ngang nhau<br /> D. Tỉ lệ kết hợp giữa tinh trùng với trứng trong thụ tinh là 1 : 1<br /> Câu 19: Câu có nội dung sai sau đây là:<br /> A. Nhiễm sắc thể giới tính có chức năng xác định giới tính<br /> B. Nhiễm sắc thể giới tính không chứa gen qui định tính trạng thường<br /> C. Tế bào 2n ở người nữ có 2 chiếc nhiễm sắc thể giới tính tương đồng<br /> D. Tế bào 2n ở người nam có 2 chiếc nhiễm sắc thể giới tính không tương đồng<br /> Câu 20: Một đột biến điểm ở một gen nằm trong ti thể gây nên chứng động kinh ở người. Phát<br /> biểu nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm di truyền của bệnh trên ?<br /> Phạm Hữu Nghi – 01676 801 369<br /> <br /> Trang 3<br /> <br /> THPT THANH BÌNH 2<br /> CN<br /> <br /> Tổ Sinh -<br /> <br /> A. Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả con gái họ họ đều bị bệnh<br /> B. Nếu mẹ bị bệnh, bố không bị bệnh thì các con của họ đều bị bệnh<br /> C. Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cà các con trai của họ đều bị bệnh<br /> D. Bệnh này chỉ gặp ở nữ giới mà không gặp ở nam giới<br /> Câu 21: Phát biểu nào sau đây là không đúng về hiện tượng liên kết gen?<br /> A. Liên kết gen (liên kết hoàn toàn) làm tăng sự xuất hiện biến dị tổ hợp.<br /> B. Liên kết gen (liên kết hoàn toàn) hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp.<br /> C. Số lượng nhóm gen liên kết của một loài thường bằng số lượng nhiễm sắc thể trong bộ<br /> nhiễm sắc thể đơn bội của loài đó.<br /> D. Các gen trên cùng một nhiễm sắc thể di truyền cùng nhau tạo thành một nhóm gen liên<br /> kết.<br /> Câu 22: Ở một loài thực vật chỉ có 2 dạng màu hoa là đỏ và trắng. Trong phép lai phân tích<br /> một cây hoa màu đỏ đã thu được thế hệ lai phân li kiểu hình theo tỉ lệ: 3 cây hoa trắng : 1 cây<br /> hoa đỏ. Có thể kết luận, màu sắc hoa được quy định bởi<br /> A. một cặp gen, di truyền theo quy luật liên kết với giới tính.<br /> B. hai cặp gen không alen tương tác bổ trợ (bổ sung).<br /> C. hai cặp gen không alen tương tác cộng gộp.<br /> D. hai cặp gen liên kết hoàn toàn.<br /> Câu 23: Một gen nhân đôi 3 lần, mỗi gen tạo ra sao mã 2 lần và trên mỗi bản mã sao tạo ra có<br /> 5 ribôxôm trượt qua không lặp lại. Số phân tử prôtêin được tổng hợp là:<br /> A.80<br /> B. 60<br /> C. 70<br /> D. 50<br /> Câu 24: Một gen cấu trúc dài 4080 ăngxtrông, có tỉ lệ A/G = 3/2, gen này bị đột biến thay thế<br /> một cặp A - T bằng một cặp G - X. Số lượng nuclêôtit từng loại của gen sau đột biến là:<br /> A. A = T = 720 ; G = X = 480.<br /> B. A = T = 419 ; G = X = 721.<br /> C. A = T = 719 ; G = X = 481.<br /> D. A = T = 721 ; G = X = 479<br /> Câu 25: Ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. Tế bào lá của loài thực vật này thuộc<br /> thể ba nhiễm sẽ có số nhiễm sắc thể là<br /> A. 21.<br /> B. 17.<br /> C. 13.<br /> D. 15.<br /> Câu 26: Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ và các gen trội là trội<br /> hoàn toàn, phép lai: AaBbCcDd × AaBbCcDd cho tỉ lệ kiểu hình A-bbC-D- ở đời con là<br /> A. 3/256.<br /> B. 1/16.<br /> C. 81/256.<br /> D. 27/256.<br /> Câu 27: Trên một nhiễm sắc thể, xét 4 gen A, B, C và D. Khoảng cách tương đối giữa các gen<br /> là: AB=1,5 cM, BC = 16,5 cM, BD = 3,5 cM, CD = 20 cM, AC = 18 cM. Trật tự đúng của các<br /> gen trên nhiễm sắc thể đó là<br /> A. BACD.<br /> B. CABD.<br /> C. ABCD.<br /> D. DABC.<br /> Câu 28: Trong trường hợp mỗi gen qui định một tính trạng và tính trạng trội là trội hoàn toàn,<br /> cơ thể<br /> có kiểu gen AaBbDd tự thụ phấn sẽ thu được đời con có số kiểu gen và kiểu hình tối đa là<br /> A. 8 kiểu hình ; 12 kiểu gen.<br /> B. 4 kiểu hình ; 9 kiểu gen.<br /> C. 8 kiểu hình ; 27 kiểu gen.<br /> D. 4 kiểu hình ; 12 kiểu gen.<br /> <br /> Phạm Hữu Nghi – 01676 801 369<br /> <br /> Trang 4<br /> <br /> THPT THANH BÌNH 2<br /> CN<br /> <br /> Tổ Sinh -<br /> <br /> Câu 29: Một gen ở sinh vật nhân thực có chiều dài 0,408 micromet và 2880 liên kết hidro; gen<br /> có 5 intron, trung bình mỗi intron có 60 cặp nu. Xác định số nu loại A (1), G (2) và số đơn<br /> phân axit amin (3) của phân tử protein do gen nói trên mã hóa.<br /> A. (1) 720, (2) 480, (3) 300<br /> B. (1) 720, (2) 480, (3) 298<br /> C. (1) 480, (2) 720, (3) 299<br /> D. (1) 480, (2) 720, (3) 288<br /> Câu 30: Cho biết trong quá trình giảm phân của cơ thể đực có một số tế bào có cặp NST mang<br /> cặp gen Dd không phân li ở giảm phân I, giảm phân II phân li bình thường. Trong quá trình<br /> giảm phân của cơ thể cái có một số cặp NST mang cặp gen Bb không phân li trong giảm phân<br /> II, giảm phân I phân li bình thường, các tế bào khác giảm phân bình thường. Ở đời con của<br /> phép lai ♂AaBbDd x ♀AaBbDd, sẽ có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen đột biến lệch bội về cả 2<br /> cặp NST nói trên?<br /> A. 24.<br /> B. 72.<br /> C. 48.<br /> D. 36.<br /> Câu 31: Ở một loài thực vật, xét sự di truyền của 4 cặp tính trạng trội lặn hoàn toàn, mỗi tính<br /> trạng chi phối bởi 1 locus, tiến hành phép lai P: bố AaBBDdEe x mẹ AaBbddEe, có tối đa bao<br /> nhiêu nhận định dưới đây là chính xác về phép lai trên?<br /> (1) Xác suất thu được kiểu hình giống bố là 28,125%.<br /> (2) Tỷ lệ kiểu gen ở F1 có 3 alen lặn là 15/64.<br /> (3) Ở đời F1 có tối đa 36 kiểu gen và 16 kiểu hình.<br /> (4) Nếu 2 tế bào cơ thể bố tiến hành giảm phân thì loại giao tử tối đa là 8.<br /> (5) Xác suất đời con có 3 tính trạng trội là 9/64.<br /> Chọn câu trả lời đúng:<br /> A. 4<br /> B. 2<br /> C. 3<br /> D. 1<br /> Câu 32: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định<br /> thân thấp, alen B quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định quả vàng. Cho cây thân<br /> cao, quả đỏ giao phấn với cây thân cao, quả đỏ (P), trong tổng số các cây thu được ở F1, số cây<br /> có kiểu hình thân thấp, quả vàng chiếm tỉ lệ 1%. Biết rằng không xảy ra đột biến, tính theo lí<br /> thuyết, tỉ lệ kiểu hình thân cao, quả đỏ có kiểu gen dị hợp tử về cả hai cặp gen nói trên ở F1 là:<br /> A.1%<br /> B. 66%<br /> C. 34%<br /> D. 51%<br /> II. PHẦN RIÊNG (2 điểm) thí sinh chọn một trong hai phần sau<br /> A. BAN CƠ BẢN (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)<br /> Câu 33: Mã di truyền tồn tại trong cấu trúc nào sau đây ?<br /> A. trong gen, mARN và tARN.<br /> B. trong ADN, ARN và prôtêin<br /> C. trong ADN và ARN<br /> D. trong gen và mARN<br /> Câu 34: Trong quá trình dịch mã, bộ ba đối mã 3’AXG5’ khớp bổ sung với codon nào sau<br /> đây?<br /> A. 5’AXG3’<br /> B. 3’AXG5’<br /> C. 5’UGX3’<br /> D. 3’UGX5’<br /> Câu 35. Lai thuận nghịch là:<br /> A. Có sự thay đổi vai trò vai trò bố mẹ khi lai.<br /> B. Không có sự thay đổi vai trò vai trò bố mẹ khi lai.<br /> C.Tạp giao hay tự thụ phấn.<br /> Phạm Hữu Nghi – 01676 801 369<br /> <br /> Trang 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
13=>1