TRƯỜNG THPT TP CAO LÃNH<br />
Người soạn đề: Tống Quốc Hưng<br />
SĐT:0944168574<br />
<br />
ĐỀ THAM KHẢO KÌ I KHỐI 12<br />
NĂM HỌC 2016-2017<br />
MÔN SINH HỌC<br />
<br />
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH<br />
(Chọn đáp án đúng nhất )<br />
Câu 1: Mỗi bộ ba mã di truyền chỉ quy định 1 loại axit amin trong phân tử Prôtêin là đặc điểm<br />
….. của mã di truyền:<br />
A. Tính phổ biến B. Tính đặc hiệu. C. Tính thoái hoá. D. Tính liên tục.<br />
Câu 2: Vai trò của Enzim ADN pôlimeraza trong quá trình nhân đôi ADN:<br />
A. Tháo xoắn ADN.<br />
B. Tách mạch ADN.<br />
C. Tổng hợp nên mạch pôlinuclêôtit mới theo nguyên tắc bổ xung.<br />
D. Cả A, B, C.<br />
Câu 3: Khi gặp bộ ba nào thì ribôxôm bị tách thành 2 tiểu phần và giải phóng chuỗi pôlipeptit:<br />
A. UUU.<br />
B. AUU.<br />
C. UAA.<br />
D. AGU.<br />
Câu 4: Điều Hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ chủ yếu xảy ra ở giai đoạn.<br />
A. Phiên mã<br />
B. Dịch mã<br />
C. Tự sao<br />
D. sau phiên mã<br />
Câu 5: Trong trường hợp trội hoàn toàn, phép lai nào cho tỉ lệ kiểu hình 1:1 :<br />
A. Aa x Aa<br />
B. Aa x aa<br />
C. AA x Aa<br />
D. aa x aa<br />
Câu 6: Điều kiện quan trọng nhất để quy luật phân ly độc lập nghiệm đúng là:<br />
A. P thuần chủng.<br />
B. Một gen quy định 1 tính trạng.<br />
C. Tương quan trội - lặn hoàn toàn.<br />
D. Mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng nằm trên cặp NST khác nhau<br />
Câu 7: Theo quy luật phân ly độc lập của Menđen với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu P<br />
thuần chủng khác nhau bởi n cặp tính trạng tương phản thì tỷ lệ kiểu hình ở đời con khi bố mẹ<br />
dị hợp là:<br />
A. (3:1)n<br />
B. 9:3:3:1<br />
C. (1:2:1)n<br />
D. (1:1)n<br />
Câu 8 : Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen đồng hợp<br />
A. AABb<br />
B. AaBB<br />
C. aaBb<br />
D. aabb<br />
Câu 9: Theo quy luật phân li độc lập, một cá thể có kiểu gen AaBbCCDd có thể tạo bao nhiêu<br />
loại giao tử:<br />
A. 3.<br />
B. 4.<br />
C. 6.<br />
D. 8.<br />
Câu 10: Một gen bị đột biến không làm thay đổi chiều dài. Số liên kết Hiđrô giảm đi 1 liên kết.<br />
Lọai đột biến đó là:<br />
A. Mất một cặp A-T.<br />
B. Thay thế 1 cặp A-T bằng cặp G-X<br />
C.<br />
Thêm một cặp A-T.<br />
D. Thay một cặp G-X bằng cặp A-T.<br />
Câu 11: Một gen có chiều dài 5100 angtron, có A chiếm 20% số Nu, tiến hành nhân đôi 1 lần<br />
số liên kết hidro được tạo thành là<br />
A. 3600<br />
B. 3900<br />
C. 7200<br />
D. 7800<br />
<br />
Câu 12: Trường hợp đột biến gen nào gây thay đổi lớn nhất tới chuỗi pôlipeptit mà nó quy<br />
định:<br />
A. Mất 1 cặp nu đầu tiên.<br />
B. Thêm 3 cặp nu trước mã kết thúc.<br />
C. Thay thế một cặp nu ở giữa.<br />
D. Mất 3 cặp nu trước mã kết thúc.<br />
Câu 13: Cấu trúc NST thứ 1 ABCDEFGH, NST thứ 2 OPQ . NST đột biến cấu trúc nào chứa 4<br />
dạng đột biến .<br />
A. AABC<br />
B. BOQD<br />
C. BOBA<br />
D. QOAC<br />
Câu 14: Một loài có bộ NST là 2n NST (ncặp tương đồng). Tế bào một cá thể của loài đó trong<br />
tế bào có 2n – 1 NST. Dạng đột biến NST này là:<br />
A. Lệch bội<br />
B. Tự đa bội.<br />
C. Dị đa bội.<br />
D. Đột biến cấu trúc NST<br />
Câu 15: Một bazơ nitơ hiếm thì qua quá trình nhân đôi ADN sẽ phát sinh ra dạng đột<br />
biến nào ?<br />
A.Thêm 1 cặp Nu.<br />
B.thay thế 1 cặp Nu.<br />
C. Mất 1 cặp Nu.<br />
D. Thêm 2 cặp Nu.<br />
Câu 16: Cơ thể trội chưa biết kiểu gen A-B- . Ta lai phân tích với cá thể nào để biết kiểu gen.<br />
A. Aabb<br />
B. AABb<br />
C.aaBB<br />
D.aabb<br />
Câu 17 : Phép lai AaBbCcDD x AaBBCCDd . cho ra bao nhiêu tổ hợp, biết rằng tính trạng di<br />
truyền phân li độc lập .<br />
A. 8<br />
B. 12<br />
C. 16<br />
D. 32<br />
Câu 18: Ở một loài có bộ NST 2n = 24 . Cây này bị đột biến thể 5 . Hỏi cây đó có số NST 2n là<br />
bao nhiêu :<br />
A. 25<br />
B. 26<br />
C. 27<br />
D.28<br />
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tần số hoán vị gen?<br />
A. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%.<br />
B. Tần số hoán vị gen luôn bằng 50%.<br />
C. Các gen nằm càng gần nhau trên một nhiễm sắc thể thì tần số hoán vị gen càng cao.<br />
D.Tần số hoán vị gen lớn hơn 50%.<br />
Câu 20: Phép lai nào trong các phép lai sau đây đã giúp Coren phát hiện ra sự di truyền ngoài<br />
nhiễm sắc thể (di truyền ngoài nhân)?<br />
A.Lai tế bào.<br />
B. Lai thuận nghịch.<br />
C. Lai cận huyết. D. Lai phân tích.<br />
Câu 21: Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau<br />
được gọi là<br />
A. sự mềm dẻo của kiểu hình (thường biến).<br />
B. biến dị tổ hợp.<br />
C.mức phản ứng của kiểu gen.<br />
D. thể đột biến.<br />
Câu 22: Ở động vật, để nghiên cứu mức phản ứng của một kiểu gen nào đó cần tạo ra các cá<br />
thể<br />
A. có cùng kiểu gen.<br />
B. có kiểu hình khác nhau.<br />
C. có kiểu hình giống nhau.<br />
D. có kiểu gen khác nhau.<br />
Câu 23: Prôtein hoàn chỉnh có 298 Axit amin ARN thông tin làm khuôn mẫu có khối lượng<br />
phân tử bao nhiêu .<br />
A. 900 Đvc<br />
B. 1800 Đvc<br />
C. 2700 Đvc<br />
D. 3600 Đvc<br />
Câu 24: Gen điều hòa R khi hoạt động sẽ tổng hợp nên:<br />
A. Enzim phân hủy lactôzơ.<br />
B.prôtêin ức chế. C. lactôzơ.D. Enzim điều khiển.<br />
Câu 25: Hai ADN nhân đôi liên tục 3 lần liên tục, số ADN tạo thành là<br />
<br />
A. 6<br />
B. 8<br />
C. 12<br />
D.16<br />
Câu 26. Kiểu gen của cá chép không vảy Aa, có vảy aa . Kiểu gen AA làm cá không nở . Theo<br />
Menden phép lai giữa cá chép không vảy với nhau , sẽ cho ra tỉ lệ kiểu hình là<br />
A. 3 không vảy 1 có vảy<br />
B. 2 không vảy 1 có vảy<br />
B. 1 không vảy 1 có vảy<br />
D. 1 không vảy 2 có vảy<br />
Câu 27: AB/ab thể có kiểu gen tự thụ phấn. Xác định tỉ lệ giao tửAB thu được, nếu biết hoán vị<br />
gen đều xảy ra trong giảm phân hình thành hạt phấn và noãn với tần số 20%<br />
A. 20%<br />
<br />
B.40%<br />
<br />
C. 100%<br />
<br />
D. 10%<br />
<br />
Câu 28: Trường hợp nào sẽ dẫn tới sự di truyền liên kết?<br />
A. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau.<br />
B.Các cặp gen quy định các cặp tính trạng cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể tương<br />
đồng.<br />
C. Các tính trạng khi phân ly làm thành một nhóm tính trạng liên kết.<br />
D. Tất cả các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể phải luôn di truyền cùng nhau.<br />
Câu 29: Giả sử mã di truyền là mã bộ 2 , với 4 loại Nu thì tạo ra bao nhiêu loại mã di truyền.<br />
A. 8<br />
B. 16<br />
C. 32<br />
D. 64<br />
Câu 30: Prôtein hoàn chỉnh 298 Axit amin . ARN được tổng hợp từ gen có ti lệ A:U:G:X =<br />
1:2:3:4 số Nu từng loại trên ADN là:<br />
A . A=T= 270 , G=X= 630.<br />
B. A=T= 270 , G=X= 627.<br />
C . A=T= 630 , G=X= 270 .<br />
D. A=T= 627 , G=X= 270.<br />
Câu 31: Câu 32: Phép lai P: AaBbDd x AaBbdd, ở thế hệ sau tạo có kiểu hình và kiểu gen là :<br />
A. 18KG và 8 KH B. 8KG và 18KH<br />
<br />
C. 27KG 8KH<br />
<br />
D. 27KG và 4 KH.<br />
<br />
Câu 32: Phép lai P: AaBbDd x AaBbDd, ở thế hệ sau tạo cá thể có kiểu hình trội về 3 gen trên<br />
với tỉ lệ :<br />
A. 100%<br />
<br />
B.27/64<br />
<br />
C. 9/64<br />
<br />
D. 1/64.<br />
<br />
II. PHẦN RIÊNG (2 điểm) thí sinh chọn một trong hai phần sau<br />
A. BAN CƠ BẢN (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)<br />
Câu 33: Nhiều bộ ba khác nhau có thể cùng mã hóa một axit amin trừ AUG và UGG, điều này<br />
biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?<br />
A. Mã di truyền có tính phổ biến.<br />
<br />
B. Mã di truyền có tính đặc hiệu.<br />
<br />
C. Mã di truyền luôn là mã bộ ba.<br />
<br />
D.Mã di truyền có tính thoái hóa.<br />
<br />
Câu 34: Trường hợp cơ thể sinh vật trong bộ nhiễm sắc thể gồm có hai bộ nhiễm của loài khác<br />
nhau là<br />
A.thể lệch bội.<br />
<br />
B.đa bội thể chẵn.<br />
<br />
C.thể dị đa bội.<br />
<br />
D.thể lưỡng bội.<br />
<br />
Câu 35: Ở cà chua, A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với a quy định quả vàng. Khi cho cà<br />
chua quả đỏ dị hợp F1tự thụ phấn ở F2 có tỉ lệ phân li kiểu gen là:<br />
<br />
A. 1:1<br />
<br />
B.1:2:1<br />
<br />
C. 3:1<br />
<br />
D. 1:3<br />
<br />
Câu 36: Ở một đậu Hà Lan, xét 2 cặp alen trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng; gen A: vàng,<br />
alen a: xanh; gen B: hạt trơn, alen b: hạt nhăn. Dự đoán kết quả về kiểu hình của phép lai P:<br />
AaBB x AaBb.<br />
A. 3 vàng, trơn: 1 vàng, nhăn.<br />
<br />
B.3 vàng, trơn: 1 xanh, trơn.<br />
<br />
C. 1 vàng, trơn: 1 xanh, trơn.<br />
<br />
D. 3 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn.<br />
<br />
Câu37 : Sự di truyền liên kết không hoàn toàn đã<br />
A. khôi phục kiểu hình giống bố mẹ .<br />
<br />
B.Tạo nhiều biến dị tổ hợp<br />
<br />
C. Tạo tính trang5 chưa có.<br />
<br />
D. Giảm biến dị<br />
<br />
Câu 38: Với 2 gen alen không tương đồng A, a và B , b Cùng nằm trên cặp NST tương đồng<br />
thì quần thể có số gen tối đa là<br />
A. 4<br />
<br />
B. 3<br />
<br />
C. 9<br />
<br />
D.10<br />
<br />
Câu 39: Cá thể có kiểu gen AaBbDd khi giảm phân sinh ra bao nhiêu loại giao tử ?<br />
A. 4<br />
<br />
B. 8.<br />
<br />
C. 16.<br />
<br />
D.32.<br />
<br />
Câu 40: Các gen ở đoạn không tương đồng trên nhiễm sắc thể X có sự di truyền<br />
A. theo dòng mẹ.<br />
<br />
B. Thẳng.<br />
<br />
C. như các gen trên NST thường.<br />
<br />
D.chéo.<br />
<br />
B. BAN NÂNG CAO (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)<br />
Câu 41: Tần số thể dị hợp ngày càng giảm, đồng hợp ngày càng tăng biểu hiện rõ nhất ở:<br />
A. quần thể giao phối có lựa chọn.<br />
<br />
B. quần thể tự phối và ngẫu phối.<br />
<br />
C.quần thể tự phối.<br />
<br />
D. quần thể ngẫu phối.<br />
<br />
Câu 42 : Tạo dòng thuần người ta thường dùng phương pháp nào<br />
A. lai xa<br />
<br />
B. lai khác giống<br />
<br />
C. lai khác thứ<br />
<br />
D. tự thụ , lai cận huyết<br />
<br />
C. lai khác thứ<br />
<br />
D. lai cận huyết<br />
<br />
C. Kỹ thuật<br />
<br />
D. dinh dưỡng<br />
<br />
Câu 43 Ưu thế lai biểu hiện rõ ở<br />
A. lai xa<br />
<br />
B. lai khác dòng<br />
<br />
Câu 43 : Giới hạn năng suất giống giới hạn bởi:<br />
A Kiểu gen<br />
<br />
B.Thời tiết<br />
<br />
Câu 44: Thể truyền là gì<br />
A. Doạn gen cần chuyển<br />
<br />
B.ADN dạng vòng<br />
<br />
C. Plasmit<br />
<br />
D.đoạn ADN nhân đôi độc lập<br />
<br />
Câu 45: Xét một quần thể ngẫu phối gồm 2 alen A, a. trên nhiễm sắc thể thường. Gọi p, q lần<br />
lượt là tần số của alen A, a (p, q 0 ; p + q = 1). Theo Hacđi-Vanbec thành phần kiểu gen của<br />
quần thể đạt trạng thái cân bằng có dạng:<br />
<br />
A.p2AA + 2pqAa + q2aa = 1<br />
<br />
B. p2Aa + 2pqAA + q2aa = 1<br />
<br />
C. q2AA + 2pqAa + q2aa = 1<br />
<br />
D. p2aa + 2pqAa + q2AA = 1<br />
<br />
Câu 46 : Ứng dụng nào sau đây không phải là kỹ thuật chuyển gen<br />
A. chuyểngen các loài khác nhau<br />
<br />
BSản xuất inzulin<br />
<br />
C. Tạo ưu thế lai<br />
<br />
CSản xuất qui mô côn nghiệp<br />
<br />
Câu 47: Xét một quần thể có 2 alen (A, a). Quần thể khởi đầu có số cá thể tương ứng với từng<br />
loại kiểu gen là: 600AA: 200Aa: 200aa. Tần số tương đối của các alen trong quần thể này là:<br />
A.A = 0,70 ; a = 0,30 B. A = 0,30 ; a = 0,70<br />
C. A = 0,75 ; a = 0,25 D. A = 0,25 ; a = 0,75<br />
Câu 48: Hội chứng Đao dễ dàng xác định được qua phương pháp :<br />
A. phả hệ B. Nghiên cứu trẻ đồng sinh C nghiên cứu tế bào<br />
HẾT.<br />
<br />
D. Lai phân tích<br />
<br />