intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2016 - THPT TP Sa Đéc

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

28
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2016 của trường THPT TP Sa Đéc. Đề thi gồm có 50 câu hỏi trắc nghiệm có kèm đáp án. Mời các bạn cùng tìm hiểu và tham khảo nội dung thông tin tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2016 - THPT TP Sa Đéc

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> TỈNH ĐỒNG THÁP<br /> TRƯỜNG THPT TP SA ĐÉC<br /> Người ra đề: Phan Vân Lý Vỹ<br /> ĐT: 0935000594<br /> (Đề gồm có 06 trang)<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KÌ I<br /> Năm học: 2016-2017<br /> Môn thi: SINH HỌC - Lớp 12<br /> Ngày thi: 0 / /2016<br /> Thời gian: 50 phút (không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> Mã đề thi<br /> Họ, tên thí sinh:...........................................................Số báo danh: ........................<br /> I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)<br /> Câu 1: Loại enzim nào sau đây trực tiếp tham gia vào quá trình phiên mã các gen cấu<br /> trúc ở sinh vật nhân sơ?<br /> A. Restrictaza.<br /> B. Ligaza. C. ARN pôlimeraza.<br /> D. ADN pôlimeraza.<br /> Câu 2. Điều khẳng định nào dưới đây về hoạt động của opêron Lac là đúng?<br /> A. Khi môi trường có lactôzơ thì phân tử đường này sẽ liên kết với ARN pôlimeraza làm<br /> cho nó bị biến đổi cấu hình nên có thể liên kết được với vùng vận hành.<br /> B. Khi môi trường không có lactôzơ thì phân tử ARN pôlimeraza không thể liên kết được<br /> với vùng vận hành.<br /> C. Khi môi trường có lactôzơ thì phân tử đường này sẽ liên kết với phân tử prôtêin ức chế<br /> làm cho nó bị biến đổi cấu hình nên không thể liên kết được với vùng vận hành.<br /> D. Khi môi trường không có lactôzơ thì phân tử prôtêin ức chế sẽ liên kết với ARN<br /> pôlimeraza làm cho nó bị biến đổi cấu hình nên có thể liên kết được với vùng khởi động.<br /> Câu 3: Mã di truyền có tính thoái hoá vì<br /> A. có nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một axitamin.<br /> B. có nhiều axitamin được mã hoá bởi một bộ ba.<br /> C. có nhiều bộ ba mã hoá đồng thời nhiều axitamin.<br /> D. một bộ ba mã hoá một axitamin.<br /> Câu 4: Đột biến lệch bội là sự biến đổi số lượng nhiễm sắc thể liên quan tới<br /> A. một số cặp nhiễm sắc thể.<br /> B. một số hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể.<br /> C. một, một số hoặc toàn bộ các cặp NST.<br /> D. một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể.<br /> Câu 5: Cơ sở tế bào học của quy luật phân li là<br /> A. sự phân li và tổ hợp của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân và thụ tinh.<br /> B. sự phân li của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân<br /> C. sự phân li và tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân và thụ tinh.<br /> D. sự tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong thụ tinh.<br /> Câu 6: Dựa vào đâu MenĐen có thể đi đến kết luận các cặp nhân tố di truyền phân li độc<br /> lập trong quá trình hình thành giao tử?<br /> A. kiểu gen và kiểu hình F1.<br /> B. kiểu gen và kiểu hình F2.<br /> C. sự phân li kiều hình ở từng tính trạng.<br /> D. Kết quả lai phân tích.<br /> Câu 7: Thế nào là gen đa hiệu?<br /> A. Gen tạo ra nhiều loại mARN.<br /> B. Gen điều khiển sự hoạt động của các gen khác.<br /> C. Gen mà sản phẩm của nó có ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác nhau.<br /> D. Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả rất cao.<br /> Câu 8: Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vị gen là sự:<br /> <br /> Trang 1/10 - Mã đề thi 256<br /> <br /> A. trao đổi chéo giữa 2 crômatit “không chị em” trong cặp NST tương đồng ở kì đầu<br /> giảm phân I.<br /> B. trao đổi đoạn tương ứng giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì đầu của giảm phân I.<br /> C. tiếp hợp giữa các nhiễm sắc thể tương đồng tại kì đầu của giảm phân I.<br /> D. tiếp hợp giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì đầu của giảm phân I.<br /> Câu 9: Một trong những điểm giống nhau giữa quá trình nhân đôi ADN và quá trình<br /> phiên mã ở sinh vật nhân thực là<br /> A. đều diễn ra trên toàn bộ phân tử ADN.<br /> B. đều theo nguyên tắc bổ sung.<br /> C. đều có sự xúc tác của enzim ADN pôlimeraza.<br /> D. đều có sự hình thành các đoạn Okazaki.<br /> Câu 10. Cho các kết luận sau về quá trình dịch mã<br /> 1. Liên kết bổ sung được hình thành trước liên kết peptit.<br /> 2. Trình tự các bộ ba trên mARN quy định trình tự axit amin trên chuỗi polipeptit.<br /> 3. Bộ ba kết thúc quy định tổng hợp axit amin cuối cùng trên chuỗi polipeptit.<br /> 4. Chiều dịch chuyển của riboxom ở trên mARN là 5’ → 3’.<br /> Số phương án sai là<br /> A. 1.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 4.<br /> Câu 11: Ở người, một số bệnh di truyền do đột biến lệch bội được phát hiện là:<br /> A. Ung thư máu, Tơcnơ, Claiphentơ.<br /> B. Claiphentơ, Đao, Tơcnơ.<br /> C. Claiphentơ, máu khó đông, Đao.<br /> D. Siêu nữ, Tơcnơ, ung thư máu.<br /> Câu 12: Số phát biểu ĐÚNG trong các phát biểu dưới đây khi nói về đột biến cấu trúc<br /> NST?<br /> (1) Dạng đột biến cấu trúc NST chắc chắn dẫn đến làm tăng số lượng gen trên NST là lặp<br /> đoạn.<br /> (2) Trao đổi đoạn giữa hai NST không tương đồng gây ra hiện tượng hoán vị gen.<br /> (3) Dạng đột biến cấu trúc NST thường gây mất cân bằng gen nghiêm trọng nhất là mất<br /> đoạn.<br /> (4) Dạng đột biến cấu trúc NST có vai trò quan trọng trong quá trình hình thành loài mới<br /> là đảo đoạn.<br /> (5) Dạng đột biến chuyển đoạn nhỏ được ứng dụng để loại khỏi NST những gen không<br /> mong muốn ở một số cây trồng.<br /> (6) Then thực chất của đột biến cấu trúc NST là sự sắp xếp lại các khối gen trên và giữa<br /> các NST.<br /> A. 2.<br /> B. 3.<br /> C. 4.<br /> D. 5.<br /> Câu 13: Đột biến thay thế cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác ở trong gen nhưng<br /> không làm thay đổi trình tự axit amin trong prôtêin được tổng hợp. Nguyên nhân là do<br /> A. mã di truyền có tính đặc hiệu.<br /> B. mã di truyền có tính phổ biến.<br /> C. mã di truyền là mã bộ ba.<br /> D. mã di truyền có tính thoái hoá<br /> Câu 14: Câu nào sau đây sai?<br /> A. Điều hòa hoạt động gen ở tế bào nhân sơ xảy ra chủ yếu ở mức độ phiên mã.<br /> B. Hai nhà khoa học Jacôp và Mônô phát hiện ra cơ chế điều hòa qua ôpêrôn ở E.coli.<br /> C. Các gen cấu trúc có liên quan về chức năng thường được phân bố liền nhau thành từng<br /> cụm có chung 1 cơ chế điều hòa gọi là ôpêrôn.<br /> D. Ôpêrôn hoạt động khi không có lactôzơ.<br /> Câu 15: Một đoạn gen có đoạn mạch bổ sung là 5’...AGXTTAGXA... 3’. Trình tự<br /> nucleotit được phiên mã từ đoạn gen trên là<br /> A. 5 ’ AGXUUAGXA 3’<br /> B. 5’ UXGAAUXGU 3’<br /> <br /> 2<br /> Trang /10 - Mã đề thi 256<br /> <br /> C. 5’ TXGAATXGT 3’<br /> D. 3 ’ UXGAAUXGU 5 ’<br /> Câu 16: Bệnh, tật di truyền liên kết với giới tính:<br /> 1: Bạch tạng<br /> 2: Ngón ngắn<br /> 3: Mù màu<br /> 4: Hồng cầu lưỡi liềm<br /> 5: Dính ngón tay 2-3 6: Máu khó đông 7: Động kinh<br /> 8: Túm lông trên tai<br /> Phát biểu đúng là:<br /> A. 1,2,3,4,5,6,8<br /> B. 2,3,45,6,8<br /> C. 1,2,4,5,7,8<br /> D. 3,5,6,8<br /> Câu 17: Điều nào dưới đây là không đúng đối với di truyền ngoài NST?<br /> A. Di truyền tế bào chất không có sự phân tính ở các thế hệ sau.<br /> B. Không phải mọi hiện tượng di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền tế bào chất .<br /> C. Mọi hiện tượng di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền tế bào chất.<br /> D. Di truyền tế bào chất được xem là di truyền theo dòng mẹ.<br /> Câu 18: Kiểu gen nào được viết dưới đây là không đúng?<br /> A.<br /> <br /> AB<br /> ab<br /> <br /> B.<br /> <br /> Ab<br /> aB<br /> <br /> C.<br /> <br /> Aa<br /> bb<br /> <br /> D.<br /> <br /> Ab<br /> ab<br /> <br /> Câu 19: Một loài thực vật, nếu có cả hai gen A và B trong cùng kiểu gen cho màu hoa<br /> đỏ, các kiểu gen khác sẽ cho hoa màu trắng. Cho lai phân tích cá thể dị hợp 2 cặp gen, kết<br /> quả ở F2 như thế nào?<br /> A. 1 hoa đỏ : 3 hoa trắng.<br /> B. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.<br /> C. 1 hoa đỏ : 1hoa trắng.<br /> D. 100% hoa đỏ.<br /> Câu 20: Phép lai về 3 cặp tính trạng trội, lặn hoàn toàn giữa 2 cá thể AaBbDd x AabbDd<br /> sẽ cho thế hệ sau<br /> A. 8 kiểu hình: 18 kiểu gen.<br /> B. 4 kiểu hình: 9 kiểu gen.<br /> C. 8 kiểu hình: 12 kiểu gen .<br /> D. 8 kiểu hình: 27 kiểu gen<br /> Câu 21: Dự đoán kết quả về kiểu hình của phép lai P: AaBb (vàng, trơn) x aabb (xanh,<br /> nhăn)<br /> A. 9 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 3 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.<br /> B. 1 vàng, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.<br /> C. 3 vàng, trơn: 3 xanh, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, nhăn.<br /> D. 3 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.<br /> Câu 22: Kiểu gen<br /> <br /> AB<br /> hoán vị gen với tần số là 20% cho các loại giao tử<br /> ab<br /> <br /> A. AB = ab = 25% và Ab = aB= 25%<br /> B. AB = ab = 40% và Ab = aB= 10%<br /> C. AB = ab = 10% và Ab = aB= 40%<br /> D. AB = ab = 30% và Ab = aB= 20%<br /> Câu 23: Cho cây cà chua thân cao tứ bội Aaaa tự thụ phấn, trong trường hợp giảm phân<br /> và thụ tinh bình thường, thì tỉ lệ kiểu gen của thế hệ F1 là:<br /> A. 18AAAA : 2aaaa : 8Aaaa : 8 AAaa<br /> B. 9AAaa : 18Aaaa : 9aaaa.<br /> C. 9AAAA: 18aaaa : 9Aaaa<br /> D. 8AAAA : 1aaaa : 8Aaaa : 8AAaa : 18AAAa<br /> Câu 24: Khi nói về ADN có bao nhiêu nhận định đúng trong các nhận định dưới đây:<br /> (1) Enzim ligaza dùng để nối các đoạn okazaki trong quá trình nhân đôi ADN.<br /> (2) Quá trình nhân đôi ADN xảy ra ở quá trình nguyên phân và ở trong nhân tế bào.<br /> (3) Các ADN cùng nằm trong nhân của một tế bào có số lần tự sao mã bằng nhau.<br /> (4) Qua 8 đợt nhân đôi thì tổng ADN con được tạo thành là 27 ADN có mang nguyên<br /> liệu mới.<br /> (5) Trong mỗi ADN con có 1 mạch có nguồn gốc từ mẹ, mạch còn lại được tổng hợp từ<br /> môi trường nội bào.<br /> A. 3.<br /> B. 1.<br /> C. 2.<br /> D. 4.<br /> Câu 25. Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có thể làm tăng hàm lượng ADN trong<br /> nhiễm sắc thể là<br /> <br /> 3<br /> Trang /10 - Mã đề thi 256<br /> <br /> A. lặp đoạn và mất đoạn.<br /> B. đảo đoạn và lặp đoạn.<br /> C. chuyển đoạn và mất đoạn.<br /> D. chuyển đoạn và lặp đoạn.<br /> Câu 26: Ở người bệnh mù màu do một gen lặn (m) nằm trên NST X quy định, không có<br /> alen tương ứng nằm trên NST Y, gen trội (M) quy định mắt nhìn bình thường. Một người<br /> đàn ông bị bệnh mù màu lấy vợ mắt nhìn bình thường, sinh con gái mắt bệnh mù màu.<br /> Kiểu gen của cặp vợ chồng là<br /> A. XMXm x XMY<br /> B. XMXM x XmY<br /> C. XMXm x XmY<br /> D. XMXM x XMY<br /> Câu 27: Trong số các nhận định dưới đây, số nhận định có thể đúng về di truyền liên kết<br /> gen là<br /> 1. Số nhóm gen liên kết thường bằng bộ NST đơn bội của loài.<br /> 2. Khi lai 2 cặp tính trạng mà F1 có tỉ lệ kiểu hình 3 : 1, chứng tỏ 2 gen liên kết hoàn toàn<br /> và bố mẹ có kiểu gen là Ab/aB.<br /> 3. Liên kết gen không hoàn toàn luôn cho nhiều loại kiểu hình với tỉ lệ ngang nhau.<br /> 4. Khi lai 2 cặp tính trạng mà F1 có tỉ lệ kiểu hình 1 : 2 : 1, chứng tỏ 2 gen liên kết hoàn<br /> toàn và bố mẹ có kiểu gen là AB/ab.<br /> 5. Các gen trên cùng 1 NST không phải lúc nào cũng di truyền cùng nhau.<br /> A. 1<br /> B. 2<br /> C. 3<br /> D. 4<br /> Câu 28: Cho phép lai: P<br /> <br /> A B<br /> a b<br /> <br /> x<br /> <br /> a b<br /> ( tần số hoán vị gen là 20%). Các cơ thể lai mang<br /> a b<br /> <br /> tính trạng lặn chiếm tỉ lệ:<br /> A.40%<br /> B.50%<br /> C.20%<br /> D.30%<br /> o<br /> Câu 29. Gen có chiều dài 2550A và có 1900 liên kết hyđrô. Gen bị đột biến thêm 1 cặp<br /> A-T. Số lượng từng loại nuclêôtit môi trường cung cấp cho gen đột biến tự sao 4 lần là:<br /> A. A =T = 5265 và G = X = 6000<br /> B. A =T = 5265 và G = X = 6015<br /> C. A =T = 5250 và G = X = 6000<br /> D. A =T = 5250 và G = X = 6015<br /> Câu 30. Tế bào sinh giao tử chứa cặp NST tương đồng mang cặp gen dị hợp. Gen trội có<br /> 420 A và 380G, gen lặn có 550 A và 250 G. Nếu tế bào giảm phân xảy ra rối loạn phân li<br /> của cặp NST trong lần giảm phân một thì số lượng từng loại nucleotit trong loại giao tử<br /> thừa NST là bao nhiêu?<br /> A. A=T=970,G=X=630.<br /> B. A=T=840,G=X=760.<br /> C. A=T=550,G=X=250.<br /> D. A=T=970,G=X=360.<br /> Câu 31: Chiều cao thân ở một loài thực vật do 4 cặp gen nằm trên NST thường quy định<br /> và chịu tác dụng cộng gộp theo kiểu sự có mặt của một alen trội sẽ làm chiều cao cây<br /> tăng thêm 5cm. Người ta cho giao phấn cây cao nhất có chiều cao 190 cm với cât thấp<br /> nhất được F1 sau đó cho F1 tự thụ.<br /> Nhóm cây ở F2 có chiều cao 180 cm chiếm tỉ lệ<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> Câu 32: Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao, alen a quy định thân thấp. B quy<br /> định quả màu đỏ, alen b quy định quả màu vàng, gen D quy định quả dài, rằng các gen<br /> trội là trội hoàn toàn. Cho giao phấn cây thân cao, quả màu đỏ, tròn, cây thân thấp, quả<br /> màu vàng, dài thu được F1 gồm 81 cây thân cao, quả màu đỏ, dài: 80 cây thân cao, quả<br /> màu vàng, dài; 79 cây thân thấp, quả màu đỏ, tròn; 80 cây thấp, quả màu vàng, tròn.<br /> Trong trường hợp không xảy ra hoán vị gen, sơ đồ lai dưới đây co kết quả phù hợp với<br /> phép lai trên?<br /> A.<br /> <br /> B.<br /> <br /> C.<br /> <br /> D.<br /> <br /> 4<br /> Trang /10 - Mã đề thi 256<br /> <br /> II. PHẦN RIÊNG (Tự chọn): Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần A hoặc B<br /> A. Theo chương trình Chuẩn – GDTX (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)<br /> Câu 33. Trình tự biến đổi nào dưới đây hợp lí nhất?<br /> A. Thay đổi trình tự các nuclêôtit trong gen → thay đổi trình tự các axit amin trong chuỗi<br /> pôlypeptit → thay đổi trình tự các nuclêôtit trong mARN → thay đổi tính trạng.<br /> B. Thay đổi trình tự các nuclêôtit trong gen cấu trúc → thay đổi trình tự các nuclêôtit<br /> trong mARN → thay đổi trình tự các axit amin trong chuỗi pôlypeptit → thay đổi tính<br /> trạng.<br /> C. Thay đổi trình tự các nuclêôtit trong gen → thay đổi trình tự các nuclêôtit trong tARN<br /> → thay đổi trình tự các axit amin trong chuỗi pôlypeptit → thay đổi tính trạng.<br /> D. Thay đổi trình tự các nuclêôtit trong gen → thay đổi trình tự các nuclêôtit trong rARN<br /> → thay đổi trình tự các axit amin trong chuỗi pôlypeptit → thay đổi tính trạng.<br /> Câu 34. Điều nào sau đây là đúng khi nói về thể lệch bội?<br /> A. Tế bào sinh dưỡng thiếu một nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể.<br /> B. Tế bào sinh dưỡng mang ba nhiễm sắc thể ở tất cả các cặp nhiễm sắc thể.<br /> C. Tế bào sinh dưỡng mang bộ nhiễm sắc thể 4n.<br /> D. Tế bào sinh dưỡng mang bộ nhiễm sắc thể 2n.<br /> Câu 35. Menđen giải thích quy luật phân li bằng<br /> A. sự phân li độc lập tổ hợp tự do của cặp alen.<br /> B. sự phân li độc lập, tổ hợp tự do của cặp gen.<br /> C. giả thuyết "giao tử thuần khiết".<br /> D. hiện tượng trội lặn hoàn toàn<br /> Câu 36: Loại tác động của gen thường được chú ý trong sản xuất nông nghiệp là:<br /> A. Tương tác bổ sung giữa 2 loại gen trội.<br /> B. Tác động cộng gộp<br /> C. Tác động át chế.<br /> D.Tác động đa hiệu.<br /> Câu 37. Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có thể làm thay đổi vị trí của các gen giữa<br /> 2 nhiễm sắc thể là<br /> A. đột biến mất đoạn.<br /> B. đột biến đảo đoạn.<br /> C. đột biến lặp đoạn.<br /> D. đột biến chuyển đoạn.<br /> Câu 38. Với 2 alen A và a nằm trên nhiễm sắc thể thường, gen trội là trội hoàn toàn. Hãy<br /> cho biết: Nếu không phân biệt giới tính, trong quần thể sẽ có bao nhiêu kiểu giao phối<br /> khác nhau?<br /> A. 6 kiểu<br /> B. 4 kiểu<br /> C. 2 kiểu<br /> D. 3 kiểu<br /> Câu 39. Một gen cấu trúc dài 4080 ăngxtrông, có tỉ lệ A/G = 3/2, gen này bị đột biến<br /> thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X. Số lượng nuclêôtit từng loại của gen sau đột<br /> biến là:<br /> A. A = T = 720 ; G = X = 480.<br /> B. A = T = 419 ; G = X = 721.<br /> C. A = T = 719 ; G = X = 481.<br /> D. A = T = 721 ; G = X = 479.<br /> Câu 40: Ở đậu Hà Lan, gen A: thân cao, alen a: thân thấp; gen B: hoa đỏ, alen b: hoa<br /> trắng nằm trên 2 cặp NST tương đồng. Cho đậu thân cao, hoa đỏ dị hợp về 2 cặp gen tự<br /> thụ phấn được F1. Nếu không có đột biến, tính theo lí thuyết trong số cây thân cao, hoa<br /> đỏ F1 thì số cây thân cao, hoa đỏ dị hợp 2 cặp gen chiếm tỉ lệ<br /> A. 4/9.<br /> B. 1/9.<br /> C. 1/4.<br /> D. 9/16.<br /> B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)<br /> Câu 41. Giao phối cận huyết và tự thụ phấn bắt buộc dẫn đến hiện tượng thoái hoá là<br /> do…<br /> A. xảy ra hiện tượng đột biến gen.<br /> <br /> 5<br /> Trang /10 - Mã đề thi 256<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1