intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lê Trực - Mã đề 302

Chia sẻ: Lê Thị Tiền | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

28
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lê Trực - Mã đề 302 giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì thi sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lê Trực - Mã đề 302

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG BÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 ­ NĂM HỌC 2017 ­ 2018  TRƯỜNG THPT LÊ TRỰC MÔN : SINH HỌC ­ LỚP 12 THPT Thời gian làm bài: 45 phút;  ĐỀ CHÍNH THỨC (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi : 302 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Ở ruồi giấm có 2n = 8. Số nhóm gen liên kết là A. 6. B. 4. C. 8 D. 2. Câu 2: Gen ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể Y có hiện tượng di truyền A. như gen trên NST thường. B. chéo. C. theo dòng mẹ. D. thẳng. Câu 3: Nhiệt độ cao ảnh hưởng đến sự biểu hiện của gen tổng hợp mêlanin tạo màu lông ở giống thỏ  Himalaya như thế nào theo cơ chế sinh hoá? A. Nhiệt độ cao làm gen tổng hợp mêlanin ở phần thân bị đột biến nên không tạo được mêlanin,  làm lông ở thân có màu trắng. B. Nhiệt độ cao làm biến tính enzim điều hoà tổng  hợp mêlanin, nên các tế bào ở phần thân không có khả năng tổng hợp mêlanin làm lông trắng. C. Nhiệt độ cao làm gen tổng hợp mêlanin hoạt động, nên các tế bào ở phần thân tổng hợp được  mêlanin làm lông có màu trắng. D. Nhiệt độ cao làm gen tổng hợp mêlanin không  hoạt động, nên các tế bào ở phần thân không có khả năng tổng hợp mêlanin làm lông trắng. Câu 4: Khi cho lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản, F1 đồng  tính, cho F1 lai phân tích, nếu đời lai thu được tỉ  lệ  1: 1 thì hai tính trạng đó tuân theo quy luật di   truyền nào? A. Tương tác gen. B. Liên kết hoàn toàn. C. Phân li độc lập. D. Hoán vị gen. Câu 5: Trong trường hợp các gen phân li độc lập và quá trình giảm phân diễn ra bình thường, tỉ  lệ  kiểu gen AabbDd thu được từ phép lai aaBbDd x AaBbdd theo lý thuyết là A. 1/16. B. 1/8. C. 1/4. D. 1/2. Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tần số hoán vị gen? A. Tần số HVG luôn bằng 50%. B. Các gen nằm càng gần nhau trên 1 NST thì tần số HVG càng cao. C. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%. D. Tần số hoán vị gen lớn hơn 50%. Câu 7: Gen chi phối đến sự hình thành nhiều tính trạng được gọi là: A. gen tăng cường. B. gen đa hiệu. C. gen trội. D. gen điều hòa. Câu 8: Tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau được gọi là: A. mức dao động. B. thường biến. C. mức giới hạn. D. mức phản ứng. AB Câu 9: Giả sử  cơ thể có kiểu gen   đã xảy ra hoán vị gen với tần số 28%. Cho biết không xảy ra   ab đột biến, tính tỉ lệ giao tử Ab là : A. 16%. B. 18%. C. 28%. D. 14%. Câu 10: Ở ruồi giấm, cơ chế tế bào học xác định giới tính là A. XO – con đực, XX – con cái. B. XX – con đực, XY – con cái. C. XY – con đực, XX – con cái. D. XX – con đực,  XO – con cái. Câu 11: Cho phép lai PTC: hoa đỏ x hoa trắng, F1 100% hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn, F2 thu được 2 loại  kiểu hình với tỉ lệ 9/16 hoa đỏ: 6/16 hoa hồng: 1/16 hoa trắng. Tính trạng màu sắc hoa di truyền theo   quy luật nào?: A. Quy luật phân li. B. Quy luật phân li độc lập. C. Quy luật tương tác bổ sung. D. Quy luật tương tác cộng gộp                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 302
  2. Câu 12: Mỗi ADN con sau nhân đôi đều có một mạch của ADN mẹ, mạch còn lại được hình thành từ  các nuclêôtit tự do. Đây là cơ sở của nguyên tắc: A. bán bảo toàn. B. bổ sung. C. bổ sung và bảo toàn. D. bổ sung và bán bảo toàn. Câu 13: Sự thay đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen trước các điều kiện môi trường khác nhau gọi là A. sự mềm dẻo kiểu gen . B. đột biến. C. thường biến. D. mức phản ứng. Câu 14:  Ở  người, bệnh mù màu đỏ  và lục được quy định bởi một gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể  giới tính X, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y. Bố bị bệnh mù màu đỏ  và lục; mẹ không   biểu hiện bệnh. Họ  có con trai đầu lòng bị  bệnh mù màu đỏ  và lục. Xác suất để  họ  sinh ra đứa con  thứ hai là con trai không bị bệnh mù màu đỏ và lục là: A. 50%. B. 12,5%. C. 75%. D. 25%. Câu 15: Phép lai nào đã giúp Menđen xác định được kiểu gen của cơ thể mang tính trạng trội? A. Lai cận huyết B. Lai phân tích. C. Lai tế bào. D. Lai thuận nghịch. Câu 16:  Ở một loài thực vật, xét 2 cặp gen trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng quy định tính trạng   màu hoa. Kiểu gen A­B­: hoa đỏ, A­bb: hoa hồng, aaB­ và aabb: hoa trắng. Phép lai P: aaBb x AaBb   cho tỉ lệ các loại kiểu hình ở F1 là bao nhiêu? A. 3 đỏ: 4 hồng: 1 trắng. B. 1 đỏ: 3 hồng: 4 trắng. C. 4 đỏ: 3 hồng: 1 trắng. D. 3 đỏ: 1 hồng: 4 trắng. Câu 17: Tế bào của một phụ nữ có 45 nhiễm sắc thể, trong đó cặp nhiễm sắc thể  giới tính  là XO,   người đó thuộc thể A. một nhiễm. B. đa bội lẻ. C. tam bội. D. đơn bội lệch. Câu 18: Đột biến gen có vai trò làm xuất hiện A. kiểu hình mới. B. tính trang mới. C. alen mới. D. kiểu gen mới. Câu 19: Cá thể có kiểu gen AaBbddee tạo giao tử abde với tỉ lệ A. 1/4 B. 1/6 C. 1/8 D. 1/16 Câu 20: Nhận định nào sau đây là không đúng? A. Tất cả các hiện tương di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền tế bào chất. B. Trong sự di truyền, nếu con lai mang tính trạng của mẹ thì đó là di truyền theo dòng mẹ. C. Con lai mang tính trạng của mẹ nên di truyền tế bào chất được xem là di truyền theo dòng mẹ. D. Di truyền tế bào chất còn gọi là di truyền ngoài nhân hay di truyền ngoài nhiễm sắc thể. Câu 21: Sơ đồ biểu thị các mức xoắn khác nhau của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân chuẩn là: A. Sợi nhiễm sắc → phân tử ADN → sợi cơ bản → nhiễm sắc thể. B. Phân tử ADN → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → cromatit → nhiễm sắc thể. C. Phân tử ADN → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → cromatit → nhiễm sắc thể. D. Cromatit → phân tử ADN → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → nhiễm sắc thể Ab Câu 22:  Ở một loài thực vật, A: thân cao, a: thân thấp; B: quả đỏ, b: quả vàng. Cho cá thể    (hoán vị  aB gen với tần số  f = 20% ở cả hai giới) tự thụ phấn. Xác định tỉ lệ kiểu hình cây thấp, quả vàng ở thế hệ  sau: A. 24% B. 1% C. 8% D. 16% Câu 23: Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể bao gồm các dạng: A. mất đoạn, lặp đoạn, chuyển đoạn, đảo vị trí các cặp nucleotit. B. mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, thay thế các cặp nucleotit. C. mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn. D. đảo đoạn, chuyển đoạn, lệch bội, đa bội. Câu 24: Một đoạn phân tử ADN mang thông tin mã hoá một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN gọi  là A. codon. B. anticodon. C. gen. D. mã di truyền. Câu 25: Xét phép lai aaBbdd  x  AabbDd. Số loại kiểu gen, số kiểu hình xuất hiện ở F1 lần lượt là:                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 302
  3. A. 32 và 8. B. 18 và 8 C. 32 và 18. D. 8 và 8 Câu 26: Mã di truyền mang tính thoái hoá, tức là: A. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền. B. nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin. C. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin. D. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền. Câu 27: Cây cà chua có 2n = 24, số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng của thể ba là A. 23. B. 24. C. 25. D. 26. Câu 28: Thể đột biến là A. những cá thể mang gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình. B. trạng thái cơ thể của cá thể đột biến. C. các cá thể đột biến. D. biểu hiện ra kiểu hình của tế bào bị đột biến . Câu 29: Xét phép lai P: AaBbdd x AaBbDd. Thế hệ F1 thu được kiểu gen AaBbdd với tỉ lệ: A. 1/8 B. 1/16 C. 1/32 D. 1/64 Câu 30: Biết một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập và tổ  hợp tự do. Theo lý thuyết, phép lai AaBb × AaBb cho tỉ lệ kiểu hình mang 1 tính trạng lặn là A. 3/16. B. 6/16. C. 9/16. D. 27/16 Câu 31: Trong sự điều hòa hoạt động của gen, Protein ức chế là sản phẩm hoạt động của: A. Vùng vận hành. B. Vùng mã hóa. C. Gen cấu trúc D. Gen điều hòa. Câu 32: Nguyên tắc bổ sung thể hiện trong quá trình nhân đôi ADN: A. nucleotit của mARN bổ sung với nucleotit mạch gốc ADN (A­X,G – T). B. nucleotit môi trường bổ sung với nucleotit mạch khuôn ADN (A­X,G – T) . C. nucleotit môi trường bổ sung với nucleotit mạch khuôn ADN(A­T,G – X). D. nucleotit trên mARN bổ sung với axit amin trên tARN(A­T,G – X). Câu 33: Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang đột biến vì: A. làm sai lệch thông tin di truyền dẫn tới làm thay đổi chức năng prôtêin B. làm gen bị biến đổi dẫn tới không kế tục vật chất di truyền qua các thế hệ. C. làm biến đổi cấu trúc gen dẫn tới cơ thể sinh vật không kiểm soát được quá trình tái bản của gen. D. làm ngừng trệ quá trình phiên mã, không tổng hợp được prôtêin. Câu 34:  Ở người, bệnh máu khó đông do gen lặn h nằm trên NST X quy định, gen H quy định máu đông   bình thường. Một người nam mắc bệnh lấy một người nữ bình thường nhưng có bố mắc bệnh, khả năng   họ sinh ra được đứa con khỏe mạnh là bao nhiêu? A. 100% B. 75% C. 25% D. 50% Câu 35: Điều hòa hoạt động gen là: A. điều hòa lượng sản phẩm của gen. B. điều hòa quá trình dịch mã. C. điều hòa quá trình phiên mã. D. điều hoà hoạt động nhân đôi ADN. Ab Câu 36: Cá thể  có kiểu gen   đã xảy ra hoán vị  gen với tần số  32%. Cho biết không xảy ra đột  aB biến, tính tỉ lệ giao tử Ab là : A. 24%. B. 32%. C. 28%. D. 34%. Câu 37:  Ở người, gen quy định nhóm máu A, B, O và AB có 3 alen: I , I , IO trên NST thường. Một  A B cặp vợ chồng có nhóm máu A và B sinh được 1 trai đầu lòng có nhóm máu O. Kiểu gen về nhóm máu   của cặp vợ chồng này là: A. một người IAIO người còn lại IBIO. B. một người IAIB người còn lại IAIO. C. một người IAIB người còn lại IAIO . D. một người IAIO người còn lại IOIO. Câu 38: Nhận định nào sau đây đúng với hiện tượng di truyền liên kết hoàn toàn? A. Làm xuất hiện các tổ hợp gen mới. B. Luôn duy trì các nhóm gen liên kết quý.                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 302
  4. C. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp. D. Làm tăng cường sự biểu hiện của các tính trạng. Câu 39: Ở một loài thực vật, gen A qui định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định quả vàng. Cho  cây 4n có kiểu gen Aaaa giao phấn với cây 4n có kiểu gen Aaaa, kết quả phân tính đời lai là: A. 11 đỏ: 1 vàng. B. 5 đỏ: 1 vàng. C. 1 đỏ: 1 vàng. D. 3 đỏ: 1 vàng. Câu 40: Một tế bào mang kiểu gen AAaa(4n) tham gia giảm phân bình thường, tạo các giao tử là: A. Aa, aa. B. AA, aa. C. AA, Aa, aa. D. AA, aa, A, a. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 302
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2