intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Sông Lô - Mã đề 153

Chia sẻ: Nguyễn Văn Tấn | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

64
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 của trường THPT Sông Lô Mã đề 153. Mời các bậc phụ huynh, thí sinh và thầy cô giáo cùng tham khảo để để có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Sông Lô - Mã đề 153

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KIỂM  TRƯỜNG THPT SÔNG LÔ TRA HỌC KỲ  1 NĂM HỌC  2017­2018 Môn: Sinh học  ­ Lớp: 12 (Thời gian làm   bài: 45 phút,  không kể thời   gian giao đề)   Mã đề thi 153 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (8 điểm) Câu 1. Gen là một đoạn ADN  A. Mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin. B. Mang thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định là chuỗi polipéptít hay ARN. C. Mang thông tin di truyền. D. Chứa các bộ 3 mã hoá các axitamin. Câu 2. Trong phiên mã, mạch ADN được dùng để làm khuôn là mạch A. 3’ – 5’ . B. 5’  ­ 3’ . C. mẹ được tổng hợp liên tục. D. mẹ được tổng hợp gián đoạn. Câu 3. Đối với ôperon ở E.Coli thì tín hiệu điều hòa hoạt động của gen là: A.Đường lactôzơ B.Đường saccarôzơ C.Đường mantôzơ D.Đường glucôzơ Câu 4. Dạng đột biến gen gây hậu quả lớn nhất về mặt cấu trúc của gen là A. mất 1 cặp nuclêôtit đầu tiên. B. mất 3 cặp nuclêôtit trước mã kết thúc. C. đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit. D. thay thế  1 nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit  khác. Câu 5. Hình thái của nhiễm sắc thể nhìn rõ nhất trong nguyên phân ở kỳ giữa vì chúng A. đã tự nhân đôi. B. xoắn và co ngắn cực đại. C. tập trung ở mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc. D. chưa phân ly về các cực tế bào. Câu 6. Các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gồm mất đoạn, lặp đoạn A. đảo đoạn, thay thế đoạn B. thay thế đoạn, đảo đoạn. C. đảo đoạn, chuyển đoạn. D. quay đoạn, thay thế đoạn. Câu 7. Sự thay đổi số lượng nhiễm sắc thể chỉ liên quan đến một hay một số cặp nhiễm sắc   thể gọi là A. thể lệch bội. B. đa bội thể lẻ. C. thể tam bội.  D.   thể  tứ bội. Câu 8. Một phụ  nữ  có 47 nhiễm sắc thể  trong đó có 3 nhiễm sắc thể  X. Người đó bị  hội   chứng A. Tớc nơ. B. Đao. C. siêu nữ. D. Claiphentơ. Câu 9. Một loài có bộ  nhiễm sắc thể  2n = 14. Một cá thể  của loài trong tế  bào có 21 nhiễm  sắc thể cá thể đó thuộc thể
  2. A. dị bội.                        B. tam nhiễm C. tam bội.                    D. đa bội  Câu 10. Tính trạng tương phản là cách biểu hiện  A. khác nhau của một tính trạng. B.  khác nhau của nhiều tính trạng. C. giống  nhau của một tính trạng. D.giống nhau của nhiều tính trạng. Câu 11. Không thể tìm thấy được 2 người có cùng kiểu gen giống hệt nhau trên trái đất, ngoại  trừ trường hợp sinh đôi cùng trứng vì trong quá trình sinh sản hữu tính A. tạo ra một số lượng lớn biến dị tổ hợp. B. các gen có điều kiện tương tác với nhau. C. dễ  tạo ra các biến dị di truyền. D. ảnh hưởng của môi trường. Câu 12. Phép lai nào sau đây  cho đời con có tỉ lệ 100% kiểu hình lặn? A. bố:AA x mẹ:AAcon:100%AA    B. bố:AA x me:aacon:100%Aa C. bố:aax mẹ:AAcon:100%Aa       D. bố:aa x mẹ:aa con:100%aa Câu 13. Trường hợp các gen không alen khi cùng hiện diện trong một kiểu gen sẽ  tạo kiểu   hình riêng biệt là tương tác A. bổ trợ. B. át chế. C. cộng gộp. D. đồng trội. Câu 14. Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a­ cây thấp; gen B quả đỏ, gen b­ quả  AB ab ab ab trắng. Cho cây có kiểu gen  giao phấn với cây có kiểu gen   tỉ lệ kiểu hình ở F1  A. 1 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng.  B. 3 cây cao, quả  trắng: 1cây thấp,  quả đỏ.  C. 1cây cao, quả trắng: 3cây thấp, quả đỏ.  D. 9cây cao, quả  trắng: 7cây thấp,  quả đỏ.  Câu 15. Phát hiện nào sau đây không đúng vớitần số hoàn vị gen A. không lớn hơn 50% B. càng gần tâm động tần số hoán vị gen càng lớn C. tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa các gen trên nst D. tỉ lệ nghịch với các lực liên kết giữa các gen trên nst Câu 16. Một số QT có cấu trúc di truyền sau 1. 0.42AA: 0.48Aa: 0.1aa 2. 0.25AA: 0.5Aa: 0.25aa 3. 0.34AA: 0.42Aa: 0.24aa 4. 0.01AA: 0.18Aa: 0.81aa QT nào đạt trạng thái cân bằng: A. 1, 2        B. 2, 3 C. 2, 4 D.3, 4 Câu 17. Hiện tượng thoái hoá giống ở một số loài sinh sản hữu tính là do A. lai khác giống. B. lai khác dòng. C. tự thụ phấn, giao phối cận huyết. D. lai khác loài. Câu 18. Cônsixin là hoá chất có hiệu quả rất cao trong việc :  A.  Gây đột biến gen . B.  Gây đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể . C.  Gây đột biến dị bội thể  D.  Gây đột biến đa bội thể   Câu 19. Enzim được sử dụng để nối ADN tế bào cho vào Plasmit là: A. ligaza.          B. restrictaza. C. pôlimeraza. D. ADN pôlimeraz. Câu 20. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể là
  3. A. một đoạn nhiễm sắc thể  đứt ra rồi đảo ngược 1800  và nối lại làm thay đổi trình tự  phân bố gen. B. sự rơi rụng từng đoạn nhiễm sắc thể, làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể. C. một đoạn của nhiễm sắc thể có thể lặp lại một hay nhiều lần, làm tăng số  lượng gen  trên đó. D. sự trao đổi các đoạn nhiễm sắc thể không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết. Câu 21. Đột biến lệch bội là sự biến đổi số lượng nhiễm sắc thể liên quan tới  A. một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể. B. một số cặp nhiễm sắc thể. C. một số hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể. D. một, một số hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể. Câu 22. Một phụ nữ có có 47 nhiễm sắc thể trong đó có 3 nhiễm sắc thể X. Người đó thuộc  thể A. ba. B. đa bội lẻ. C. đơn bội lệch. D. tam bội. Câu 23. Sự kết hợp giữa giao tử n với giao tử 2n của loài tạo thể A. tam nhiễm. B. tam bội. C. ba nhiễm kép. D. tam nhiễm kép. Câu 24. Khi cho giao phấn các cây lúa mì hạt màu đỏ với nhau, đời lai thu được 9/16 hạt mầu  đỏ; 6/16 hạt màu nâu: 1/16 hạt màu trắng. Biết rằng các gen qui định tính trạng nằm trên   nhiễm sắc thể thường. Tính trạng trên chịu sự chi phối của quy luật  A. tương tác át chế. B. tương tác bổ trợ. C. tương tác cộng gộp. D. phân tính. PHẦN II. TỰ LUẬN (2 điểm) Câu 25: Mã di truyền là gì? Trình bày những đặc điểm của mã di truyền? ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­HẾT­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2