intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Sông Lô - Mã đề 836

Chia sẻ: Nguyễn Văn Tấn | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

42
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh lớp 12 Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 của trường THPT Sông Lô Mã đề 836, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản về Sinh học lớp 12. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Sông Lô - Mã đề 836

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KIỂM  TRƯỜNG THPT SÔNG LÔ TRA HỌC KỲ  1 NĂM HỌC  2017­2018 Môn: Sinh học  ­ Lớp: 12 (Thời gian làm   bài: 45 phút,  không kể thời   gian giao đề)   Mã đề thi 836 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (8 điểm) Câu 1. Bệnh thiếu máu hồng cầu hình lưỡi liềm ở người là do...     A.  mất đoạn nhiễm sắc thể 21.       B.  đột biến gen trên nhiễm sắc thể thường.                C.  đột biến gen trên nhiễm sắc thể Y.       D.  đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể X. Câu 2. Cấu trúc nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân sơ A. chỉ là phân tử ADN  mạch kép, có dạng vòng, không liên kết với prôtêin. B. phân tử ADN  dạng vòng. C. phân tử ADN liên kết với prôtêin. D. phân tử ARN. Câu 3. Mức xoắn 2 của nhiễm sắc thể là A. sợi cơ bản, đường kính 10 nm. B. sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm. C. siêu xoắn, đường kính 300 nm. D. crômatít, đường kính 700 nm. Câu 4. Trên một cánh của một nhiễm sắc thể  ở một loài thực vật gồm các đoạn có kí hiệu như  sau:   ABCDEFGH. Do đột biến, người ta nhận thấy nhiễm sắc thể bị đột biến có trình tự các đoạn như sau:  ABCDEDEFGH. Dạng đột biến đó là A. lặp đoạn. B. đảo đoạn. C. chuyển đoạn tương hỗ. D. chuyển đoạn không hỗ. Câu 5. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội bình thường của một loài có 22 nhiễm sắc thể, trong tế bào cá thể  A có số  nhiễm sắc thể ở cặp thứ 2 có 3 chiếc, cá thể đó là thể A. ba. B. tam bội. C. đa bội lẻ. D. đơn bội lệch. Câu 6. Sự không phân ly của bộ nhiễm sắc thể  2n trong quá trình giảm phân có thể tạo nên A. giao tử 2n.    B. tế bào 4n. C. giao tử n.      D. tế bào 2n. Câu 7. Sự kết hợp giữa 2 giao tử 2n của loài tạo thể A. bốn nhiễm. B. tứ bội. C. bốn nhiễm kép. D. dị bội lệch. Câu 8. Ở cà chua quả đỏ  trội hoàn toàn so với quả vàng, khi lai 2 giống cà chua thuần chủng quả đỏ  với quả vàng đời lai F2 thu được A. 3 quả đỏ: 1 quả vàng. B. đều quả đỏ. C. 1 quả đỏ: 1 quả vàng. D 9 quả đỏ: 7 quả vàng. Câu 9. Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là A. số lượng và sức sống của đời lai phải lớn. B. mỗi cặp gen qui định một cặp tính trạng phải tồn tại trên một cặp nhiễm sắc thể. C. các gen tác động riêng rẽ lên sự hình thành tính trạng. D. các gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn. Câu 10. Hiện tượng thoái hoá giống ở một số loài sinh sản hữu tính là do A. lai khác giống. B. lai khác dòng. C. tự thụ phấn, giao phối cận huyết. D. lai khác loài.
  2. Câu 11. Cônsixin là hoá chất có hiệu quả rất cao trong việc :  A.  Gây đột biến gen . B.  Gây đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể . C.  Gây đột biến dị bội thể  D.  Gây đột biến đa bội thể   Câu 12. Enzim được sử dụng để nối ADN tế bào cho vào Plasmit là: A. ligaza.      B. restrictaza. C. pôlimeraza. D. ADN pôlimeraz. Câu 13. Khi đem lai các cá thể thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản, Menđen đã   phát hiện được điều gì ở thế hệ con lai? A. chỉ biểu hiện một trong hai kiểu hình của bố hoặc  của mẹ B. biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ. C. luôn luôn biểu hiện kiểu hình giống bố D. luôn luôn biểu hiện kiểu hình giống mẹ Câu 14. Tính trạng màu da ở người là trường hợp di truyền theo cơ chế A.1 gen chi phối nhiều tính trạng. B. nhiều gen không alen quy định nhiều tính trạng C. nhiều gen không alen cùng chi phối 1 tính trạng  D. một gen bị đột biến thành nhiều alen Câu 15. Bản đồ di truyền là  A. trình tự sắp xếp và vị trí tương đối của các gen trên nhiễm sắc thể của một loài. B. trình tự sắp xếp và khoảng cách vật lý giữa các gen trên nhiễm sắc thể của một loài. C. vị trí của các gen trên nhiễm sắc thể của một loài. D. số lượng các gen trên nhiễm sắc thể của một loài. Câu 16. Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây   nên(Xm). Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai bị mù màu của họ đã nhận Xm từ A. bà nội. B. bố.  C. ông nội. D. mẹ. Câu 17. Tần số tương đối của một kiểu gen là tỉ số A. giao tử mang kiểu gen đó trên các kiểu gen  trong quần thể. B. các alen của kiểu gen đó trong các kiểu gen của quần thể. C. các thể chứa kiểu gen đó trong tổng số các cá thể của quần thể. D. giao tử mang alen của kiểu gen đó trên tổng só các giao tử trong quần thể. Câu 18. Một quần thể  ngẫu phối đạt tới tần số  tương đối của alen A là 70%. Tỉ  lệ  % thể  đồng hợp   lặn là bao nhiêu? A. 0.3% B. 9% C. 30% D.3% Câu 19. Hiện tượng thoái hoá giống ở một số loài sinh sản hữu tính là do A. lai khác giống. B. lai khác dòng. C. tự thụ phấn, giao phối cận huyết. D. lai khác loài. Câu 20. Cônsixin là hoá chất có hiệu quả rất cao trong việc :  A.  Gây đột biến gen . B.  Gây đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể . C.  Gây đột biến dị bội thể  D.  Gây đột biến đa bội thể   Câu 21. Enzim được sử dụng để nối ADN tế bào cho vào Plasmit là: A. ligaza.      B. restrictaza. C. pôlimeraza. D. ADN pôlimeraz. Câu 22. Cơ thể lai có biểu hiện ưu thế  lai rõ nhất ở phép lai nào sau đây ? A. AABBDD       x         AABBDD B. AABBdd       x         aabbDD C. AaBbDd       x         AaBbDd D. AaBbDd       x         aabbdd Câu 23. Gọi p,q lần lượt là tần số tương đối của alen A và alen a. Theo định luật Hacđi – Vanbec, quần  thể ở trạng thái cân bằng phải thoã mãn điền kiện…. A. p2AA + 2pqAa + q2aa =1 B. q AA 2 + 2pqAa + p2aa =1 C. pAA + 2pqAa + qaa =1 D. p AA 2 + pqAa + q aa =1 2
  3. Câu 24. Gen là một đoạn ADN  A. Mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin. B. Mang thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định là chuỗi polipéptít hay ARN. C. Mang thông tin di truyền. D. Chứa các bộ 3 mã hoá các axitamin. PHẦN II. TỰ LUẬN (2 điểm) Câu 25: Trình bày khái niệm và phân loại dạng đột biến lệch bội? ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­HẾT­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1