intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 7

Chia sẻ: Mai Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

72
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ sắp tới cùng củng cố và ôn luyện kiến thức, rèn kỹ năng làm bài thông qua việc giải Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 7. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các bạn trong việc ôn tập.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 7

Họ và tên: …………………………………….<br /> Lớp : 7 …….<br /> Giáo viên chấm<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KỲ I – ĐỀ A<br /> MÔN : SINH HỌC 7 (Thời gian: 45 phút)<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> Nhận xét<br /> <br /> A. Trắc nghiệm: (4đ)<br /> I. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (2đ)<br /> Câu 1: Cơ thể có nhiều hạt diệp lục là đặc điểm của đại diện nào ?<br /> A. Trùng biến hình<br /> B. Trùng roi<br /> C. Trùng đế giày<br /> D. Cả A, B, C đều<br /> đúng<br /> Câu 2: Hình thức sinh sản vô tính nào dưới đây gặp ở hầu hết động vật nguyên sinh?<br /> A. Bằng bào tử<br /> B. Nảy chồi<br /> C. Phân đôi<br /> D. Cả A, B, C đều<br /> đúng<br /> Câu 3: Điểm khác của san hô so với sứa và thủy tức là:<br /> A. Tua miệng<br /> B. Đối xứng<br /> C. Vách xương đá vôi<br /> D. Lớp tế<br /> bào<br /> Câu 4: Mực có bao nhiêu tua ?<br /> A. 4 - 6<br /> B. 3 - 7<br /> C. 6 - 4<br /> D. 2 - 8<br /> Câu 5: Đặc điểm không đúng khi nói về giun tròn là:<br /> A. Cơ thể có dạng hình trụ<br /> B. Cơ quan tiêu hóa hình túi<br /> C. Cơ thể có đối xứng 2 bên<br /> D. Có khoang cơ thể<br /> Câu 6: Bệnh sốt rét cách nhật có chu kì là:<br /> A. 44 giờ<br /> B. 24 giờ<br /> C. 48 giờ<br /> D. 46 giờ<br /> Câu 7: Máu của giun đất có màu:<br /> A. Màu đỏ<br /> B. Màu xanh<br /> C. Màu vàng<br /> D. Màu<br /> trắng<br /> Câu 8: Cơ quan hô hấp của châu chấu là:<br /> A. Mang<br /> B. Phổi<br /> C. Da<br /> D. ống khí<br /> II. Điền vào chỗ trống các từ hoặc cụm từ sau cho phù hợp: (ống khí, 1; 3, phổi, chân,<br /> cánh)<br /> Cơ thể sâu bọ có …….….. phần. Phần đầu có…………. đôi râu, phần ngực có ba đôi<br /> ………………..<br /> và hai đôi……….…. Hô hấp bằng hệ thống ……………..…...<br /> III. Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B cho phù hợp về kiểu hô hấp của các đại diện<br /> sau:<br /> Cột A<br /> <br /> Cột B<br /> <br /> 1. Trùng giày<br /> 2. Sứa<br /> 3. ốc sên<br /> <br /> a.khuếch tán qua da<br /> b. thở bằng phổi<br /> c. thở bằng mang<br /> d. khuếch tán qua màng cơ thể<br /> Trả lời : 1……….;<br /> 2………..; 3………….<br /> B. TỰ LUẬN : (6đ)<br /> Câu 1: Nêu đặc điểm chung của ngành động vật nguyên sinh ? (3đ)<br /> Câu 2: Nêu vai trò của ngành Thân mềm ? (2đ)<br /> Câu 3: Vì sao một số người ăn trai lại bị ngộ độc ? (1đ)<br /> BÀI LÀM<br /> Họ và tên: …………………………………….<br /> Lớp : 7 …….<br /> Giáo viên chấm<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KỲ I – ĐỀ B<br /> MÔN : SINH HỌC 7 (Thời gian: 45 phút)<br /> Nhận xét<br /> <br /> A. Trắc nghiệm: (4đ)<br /> I. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (2đ)<br /> Câu 1: Cơ thể có nhiều hạt diệp lục là đặc điểm của đại diện nào ?<br /> A. Trùng roi<br /> B. Trùng biến hình<br /> C. Trùng đế giày<br /> D. Cả A, B, C đều<br /> đúng<br /> Câu 2: Hình thức sinh sản vô tính nào dưới đây gặp ở hầu hết động vật nguyên sinh?<br /> A. Nảy chồi<br /> B. Phân đôi<br /> C. Bằng bào tử<br /> D. Cả A, B, C đều<br /> đúng<br /> Câu 3: Điểm khác của san hô so với sứa và thủy tức là:<br /> A. Đối xứng<br /> B. Tua miệng<br /> C. Lớp tế bào<br /> D. Vách xương đá<br /> vôi<br /> Câu 4: Mực có bao nhiêu tua ?<br /> A. 3 - 7<br /> B. 4 - 6<br /> C. 2 - 8<br /> D. 6 - 4<br /> Câu 5: Đặc điểm không đúng khi nói về giun tròn là:<br /> A. Cơ quan tiêu hóa hình túi<br /> B. Cơ thể có dạng hình trụ<br /> C. Có khoang cơ thể<br /> D. Cơ thể có đối xứng 2 bên<br /> Câu 6: Bệnh sốt rét cách nhật có chu kì là:<br /> A. 46 giờ<br /> B. 48 giờ<br /> C. 24 giờ<br /> D. 44 giờ<br /> Câu 7: Máu của giun đất có màu:<br /> A. Màu xanh<br /> B. Màu trắng<br /> C. Màu đỏ<br /> D. Màu<br /> vàng<br /> Câu 8: Cơ quan hô hấp của châu chấu là:<br /> <br /> A. Ống khí<br /> B.Mang<br /> C. Phổi<br /> D. Da<br /> II. Điền vào chỗ trống các từ hoặc cụm từ sau cho phù hợp: (ống khí, 1; 3, phổi, chân,<br /> cánh)<br /> Cơ thể sâu bọ có …….….. phần. Phần đầu có…………. đôi râu, phần ngực có ba đôi<br /> ………………..<br /> và hai đôi……….…. Hô hấp bằng hệ thống ……………..…...<br /> III. Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B cho phù hợp về kiểu hô hấp của các đại diện<br /> sau:<br /> Cột A<br /> 1. Trùng giày<br /> 2. Sứa<br /> 3. ốc sên<br /> <br /> Cột B<br /> a. khuếch tán qua màng cơ thể<br /> b. thở bằng mang<br /> c. thở bằng phổi<br /> d. khuếch tán qua da<br /> Trả lời : 1……….;<br /> 2………..; 3………….<br /> B. TỰ LUẬN : (6đ)<br /> Câu 1: Nêu đặc điểm chung của ngành động vật nguyên sinh ? (3đ)<br /> Câu 2: Nêu vai trò của ngành Thân mềm ? (2đ)<br /> Câu 3: Vì sao một số người ăn trai lại bị ngộ độc ? (1đ)<br /> BÀI LÀ<br /> ĐÁP ÁN<br /> A:TRẮC NGIỆM (4đ)<br /> -Phần I: (2đ)<br /> Câu: 1B, 2C, 3C, 4D, 5B, 6C, 7A, 8D<br /> II: (1,25đ) Câu: 1-3 , 2 -1, 3-chân, 4-cánh, 5-ống khí<br /> III : (0,75đ) Câu: 1d , 2 a, 3 b<br /> B: TỰ LUẬN (6đ)<br /> - Câu 1(3đ) mỗi ý đúng đạt 0,5đ<br /> -Cơ thể đơn bào<br /> -Cơ quan vận chuyển đa dạng: chân giả, roi bơi, lông bơi<br /> - Kích thước hiển vi<br /> - Sinh sản vô tính và hữu tính<br /> - Kết bào xác khi gặp điều kiện bất lợi<br /> - Sống tự dưỡng hay dị dưỡng, tự do hay kí sinh<br /> - Câu 2 (2đ)<br /> -Làm thức ăn cho người, động vật khác<br /> - Làm đồ trang sức , trang trí<br /> - Làm sạch môi trường nước<br /> - Xuất khẩu<br /> - Có giá trị về mặt địa chất<br /> - Có hại cho cây trồng<br /> - Làm vật chủ trung gian truyền bệnh giun sán<br /> - Câu 3(1đ)<br /> <br /> vì trai sống vùng nước bị ô nhiễm, khi trai lọc nước nhiều chất độc hại nhiễm vào cơ<br /> thể trai, do đó người ăn phải trai này thường bị ngộ độc<br /> MA TRẬN<br /> STT<br /> NỘI DUNG<br /> MỨC ĐỘ HIỂU BIẾT<br /> TỔNG<br /> Hiểu<br /> Biết<br /> Vận dụng CỘNG<br /> 1<br /> Chương1:Ngành (1)<br /> (4)Câu<br /> ĐVNS<br /> Câu III(0,25đ) 1,2,3<br /> 4đ<br /> (0,75đ)<br /> 1(3đ)<br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> Chương2:<br /> Ngành Ruột<br /> Khoang<br /> Chương3: Các<br /> ngành giun<br /> <br /> (2)<br /> CÂU3,III(0,5đ)<br /> <br /> Chương 4:<br /> Ngành Thân<br /> mềm<br /> Chương 5:<br /> Ngành Chân<br /> Khớp<br /> <br /> (2)<br /> Câu III,2<br /> (2,25đ)<br /> <br /> (1)<br /> Câu 5(0,25đ)<br /> <br /> 3,25đ<br /> <br /> 0,5đ<br /> <br /> (1)<br /> Câu<br /> 7(0,25đ)<br /> <br /> 0,5đ<br /> <br /> (2)<br /> Câu<br /> 4,3(1,25đ)<br /> (2)<br /> Câu 8,II<br /> (1,5đ)<br /> 5,5đ<br /> <br /> 3,5đ<br /> <br /> 1,5đ<br /> 1,25đ<br /> <br /> 10đ<br /> <br /> Trường THCS Tân Phước Khánh<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KỲ I (2012-2013)<br /> MÔN: Sinh học Lớp: 7<br /> <br /> Họ, tên HS: .....................................................<br /> <br /> Lớp: ...................... Số báo danh: …………… Thời gian làm bài: 60 phút (không kể phát đề)<br /> Ngày:__/_ _/2012<br /> <br /> Phòng: ………..<br /> <br /> Mã đề thi<br /> 106<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> I. Trắc nghiệm: (3 điểm)<br /> Câu 1: Mực săn mồi bằng cách:<br /> A. Rình mồi một chỗ B. Săn tìm mồi<br /> <br /> C. Phun hỏa mù<br /> <br /> D. Đuổi bắt mồi<br /> <br /> C. Bắp cơ<br /> <br /> D. Ruột người<br /> <br /> Câu 2: Trùng kiết lị kí sinh ở đâu:<br /> A. Gan<br /> <br /> B. Hồng cầu<br /> <br /> Câu 3: Những đại diện đều thuộc ngành giun đốt là?<br /> A. Giun đất, giun đỏ, giun móc câu.<br /> <br /> B. Đỉa, giun đỏ, giun kim<br /> <br /> C. Giun đỏ, đỉa, rươi<br /> <br /> D. Giun chỉ, giun kim, giun đất<br /> <br /> Câu 4: Những đại diện nào thuộc lớp hình nhện?<br /> A. Nhện đỏ, nhện nhà, chân kiếm<br /> <br /> B. Mọt ẩm, cua nhện, con sun<br /> <br /> C. Nhện, cua nhện, bọ cạp<br /> <br /> D. Bọ cạp, cái ghẻ, ve bò<br /> <br /> Câu 5: Động vật nguyên sinh nào di chuyển bằng chân giả?<br /> A. Trùng sốt rét<br /> <br /> B. Trùng giày<br /> <br /> C. Trùng roi xanh<br /> <br /> D. Trùng biến hình<br /> <br /> Câu 6: Khi mài mặt ngoài vỏ trai, người ta ngửi thấy có mùi khét là do:<br /> A. Có lớp sừng<br /> <br /> B. Có lớp vỏ kitin<br /> <br /> C. Có lớp vỏ đá vôi<br /> <br /> D. Có lớp xà cừ<br /> <br /> Trang 1/1 - Mã đề thi 106<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2