Trường THCS Hoàng Văn Thụ<br />
Họ, tên:…………………………………<br />
Lớp: ……………………………………<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KỲ I (2012-2013)<br />
MÔN: SINH HỌC 8<br />
Thời gian: 45 phút<br />
<br />
I/ TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM):<br />
Câu 1/ Diễn biến nào sau đây có thể xảy ra ở khoang miệng?<br />
a. Tinh bột biến đổi thành đường man tôzơ.<br />
b.Lipit biến đổi thành glixêrin và axit béo.<br />
c .Tinh bột biến đổi thành đường gluco.<br />
d. Prôtêin biến đổi thành axít amin.<br />
Câu2/ Dịch ruột được tiết ra khi:<br />
a.Thức ăn xuống đến dạ dày.<br />
b.Thức ăn vào khoang miệng.<br />
c.Thức ăn chạm vào niêm mạc ruột.<br />
d.Khi ta nhìn thấy thức ăn.<br />
Câu3/ trong truyền máu trường hợp nào sau đây đảm bảo đúng quy định?<br />
aNhóm máu A truyền cho B.<br />
b.Nhóm máu AB truyền cho A.<br />
c.Nhóm máu B truyền cho A.<br />
d. Nhóm máu A truyền cho AB.<br />
Câu 4/ Dung tích sống là :<br />
a.Lượng khí trao đổi ở phổi sau 1 lần thở ra hít vào gắng sức.<br />
b.Lượng khí trao đổi ở phổi sau 1 lần thở ra hít vào bình thường<br />
c. Thể tích của lồng ngực khi hít vào.<br />
d.Thể tích của lồng ngực khi thở ra.<br />
Câu5/ chức năng của hồng cầu là:<br />
a.Vận chuyển axít lactic<br />
b.Vận chuyển oxi và cácbonic<br />
c.Vận chuyển cacbonic, chất thải<br />
d Vận chuyển chất dinh dưỡng.<br />
Câu 6/ Hiệu quả hô hấp sẽ tăng khi:<br />
a. Tăng nhịp thở<br />
b. Thở sâu và giảm nhịp thở<br />
c. Thở bình thường<br />
d. Thở sâu và tăng nhịp thở<br />
II/ TỰ LUẬN (7 ĐIỂM):<br />
Câu 1/ Nêu chức năng của bạch cầu và tiểu cầu đối với cơ thể (2 điểm)<br />
Câu 2/ Sự biến đổi thức ăn ở khoang miệng diễn ra như thế nào? giải thích : nhai kỹ no lâu(2 điểm)<br />
Câu 3/ Trình bày phương pháp hà hơi thổi ngạt. Nêu các nguyên nhân làm gián đoạn hô hấp (2 điểm)<br />
Câu 4/ Phản xạ là gì? cho vài ví dụ về phản xạ. (1 điểm)<br />
<br />
BÀI LÀM:<br />
..........................................................................................................................................................<br />
..........................................................................................................................................................<br />
..........................................................................................................................................................<br />
..........................................................................................................................................................<br />
..........................................................................................................................................................<br />
..........................................................................................................................................................<br />
..........................................................................................................................................................<br />
..........................................................................................................................................................<br />
..........................................................................................................................................................<br />
..........................................................................................................................................................<br />
..........................................................................................................................................................<br />
..........................................................................................................................................................<br />
<br />
..........................................................................................................................................................<br />
..........................................................................................................................................................<br />
..........................................................................................................................................................<br />
..........................................................................................................................................................<br />
.ĐÁP ÁN SINH HỌC 8 HỌC KÌ I (2012-2013)<br />
I/ .Trắc nghiệm:(3d)<br />
1A<br />
2C<br />
3D<br />
4A<br />
5B<br />
6B<br />
II/ Tự luận :(7d)<br />
Câu1:<br />
- Chức năng của bạch cầu: kết luận sgk sh8 trang 47 (1 điểm) .<br />
- Chức năng của tiểu cầu: kết luận sgk sh8 trang 50( 1 điểm).<br />
Câu2:<br />
- biến đổi lí học:..............<br />
- tác dụng:..............<br />
- biến đổi hóa học :...........<br />
- tác dụng:................... (1 điểm).<br />
- Giải thích đúng (1d).<br />
Câu 3:<br />
- Phương pháp hà hơi thổi ngạt: sgk sh8 trang 76 (1,5d)<br />
- Nêu được các nguyên nhân: .... (0,5 điểm)<br />
Câu 4:<br />
- Nêu đúng khái niệm phản xạ ( 0,5d)<br />
- Các ví dụ đúng (0,5d)<br />
Ma trận đề SH8:<br />
Cấp độ<br />
Chủ đề<br />
<br />
Biết<br />
TN<br />
<br />
TL<br />
<br />
TN<br />
<br />
Chương I: Khái quát...<br />
1 câu ,1 điểm<br />
Chương III:Tuần hoàn<br />
3 câu, 3 điểm<br />
Chương IV: Hô hấp<br />
3 câu , 3 điểm<br />
Chương V:Tiêu hóa<br />
3 câu, 3 điểm<br />
Tổng số câu: 10<br />
Tổng số điểm:10<br />
<br />
Vận dụng<br />
<br />
Hiểu<br />
TL<br />
<br />
TN<br />
<br />
TL<br />
<br />
1câu ,<br />
1d<br />
1 câu,<br />
0,5 d<br />
1 câu,<br />
0,5 đ<br />
2 câu ,<br />
1 điểm<br />
4câu,2d<br />
<br />
1 câu,<br />
0,5 đ<br />
1 câu,<br />
0,5 đ<br />
<br />
1 câu,<br />
2đ<br />
1 câu,<br />
2đ<br />
1 câu,<br />
2 điểm<br />
<br />
5 câu ,6d<br />
<br />
1 câu ,2d<br />
<br />
PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC<br />
ĐỀ THI HKI 2012 - 2013<br />
TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG<br />
MÔN: SINH HỌC - 8<br />
Lớp: 8/…. SBD……………………….<br />
THỜI GIAN: 45 phút<br />
Họ tên:…………………………………..<br />
(Không kể phát đề)<br />
Điểm:<br />
Lời phê của giáo viên<br />
<br />
Giám thị:<br />
<br />
Giám khảo<br />
<br />
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm )<br />
Em hãy chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau:<br />
1. Loại tế bào nào làm nhiệm vụ vận chuyển O2 và CO2 là:<br />
A. Bạch cầu.<br />
B. Hồng cầu.<br />
C. Tiểu cầu.<br />
D. cả B và C.<br />
2. Nhóm máu A cho được người có nhóm máu:<br />
A. Nhóm máu A.<br />
B. Nhóm máu B và AB. C. Nhóm máu AB và A. D. Nhóm máu B và A.<br />
3. Hiệu quả hô hấp sẽ tăng khi:<br />
A. Thở sâu và giảm nhịp thở.<br />
C. Thở bình thường.<br />
B. Tăng nhịp thở.<br />
D. Cả a,b và c sai.<br />
4. Ở miệng xảy ra sự biến đổi hóa học loại thức ăn nào :<br />
A. Tinh bột<br />
B. Protein<br />
C.Lipit<br />
D. cả 3 loại thức ăn<br />
trên<br />
5. Cơ chế trao đổi khí O2 và CO2 tại phổi và tại tế bào là :<br />
A. Thẩm thấu<br />
B. Khuếch tán<br />
C. Vận chuyển chủ động D. cả 3 cơ chế<br />
6. Ngăn tim có thành cơ lớn nhất là:<br />
A. Tâm nhĩ phải. B. Tâm thất phải.<br />
C. Tâm nhĩ trái.<br />
D. Tâm thất trái.<br />
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)<br />
Câu 1: (3 điểm)<br />
Trình bày cấu tạo và chức năng của xương dài. Vì sao xương động vật hầm lâu thì bở?<br />
Câu 2: (2 điểm)<br />
Phản xạ là gì ? Cho ví dụ về phản xạ và phân tích đường đi của xung thần kinh trong phản xạ đó.<br />
Câu 3: (2 điểm)<br />
Những đặc điểm cấu tạo nào của ruột non giúp nó đảm nhiệm tốt vai trò hấp thụ các chất dinh<br />
dưỡng?<br />
BÀI LÀM<br />
<br />
ĐÁP ÁN CHẤM ĐỀ<br />
I. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm<br />
1<br />
B<br />
<br />
2<br />
C<br />
<br />
3<br />
A<br />
<br />
4<br />
A<br />
<br />
5<br />
B<br />
<br />
6<br />
D<br />
<br />
II. TỰ LUẬN:<br />
Câu 1: (3 điểm)<br />
- Trình bày đủ và đúng cấu tạo, chức năng của xương dài: mỗi ý đúng cho 0,25 đ.<br />
Các phần của xương<br />
Cấu tạo<br />
Chức năng<br />
Đầu xương<br />
- Sụn bọc đầu xương<br />
- Giảm ma sát<br />
- Mô xương xốp: gồm các<br />
- Phân tán lực + Tạo các ô<br />
nan xương<br />
chứa tuỷ đỏ<br />
Thân xương<br />
- Màng xương<br />
- Giúp xương to ra về bề<br />
- Mô xương cứng<br />
ngang<br />
- Khoang xương<br />
- Chịu lực<br />
- Chứa tuỷ đỏ ở trẻ em và tuỷ<br />
vàng ở người lớn<br />
- Giải thích đúng (0,5 đ)<br />
Câu 2:<br />
- Nêu đúng đủ khái niệm.(0,5 đ)<br />
- Cho đúng ví dụ.(0,5 đ)<br />
- Phân tích đúng đường đi của xung thần kinh trong phản xạ.(1 đ)<br />
Câu 3:<br />
Những đặc điểm cấu tạo của ruột non giúp nó đảm nhiệm tốt vai trò hấp thụ các chất dinh dưỡng:<br />
- Lớp niêm mạc ruột non có những nếp gấp với các lông ruột và lông cực nhỏ làm cho diện tích<br />
bề mặt bên trong ruột non tăng gấp 600 lần so với diện tích mặt ngoài. (1 đ)<br />
- Ruột non rất dài (từ 2.8-3m ở người trưởng thành), dài nhất so với các đoạn khác của ống tiêu<br />
hóa.(0,5 đ)<br />
- Hệ mao mạch máu và mạch bạch huyết dày đặc, phân bố tới từng lông ruột.(0,5 đ)<br />
<br />
Họ và tên:..........................................................<br />
Lớp: /.......Trường THCS:.............................<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
Phòng thi số:<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KỲ 1-NH: 2012 - 2013<br />
MÔN: SINH HỌC 8<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
Chữ ký của giám thị:<br />
<br />
I/ Phần trắc nghiệm (3 diểm):<br />
Em hãy khoanh tròn một chữ cái ở câu trả lời đúng trong mỗi câu hỏi sau:<br />
<br />
1. Theo nguyên tắc truyền máu, những trường hợp nào sau đây phù hợp?<br />
a. Nhóm máu A truyền cho B, nhóm máu AB truyền cho AB<br />
b. Nhóm máu A truyền cho AB, nhóm máu AB truyền cho B<br />
c. Nhóm máu O truyền cho A, nhóm máu B truyền cho AB<br />
d. Nhóm máu AB truyền cho O, nhóm máu A truyền cho A<br />
2. Khi tâm thất trái co máu sẽ dồn vào:<br />
a. Tĩnh mạch chủ<br />
b. Động mạch chủ<br />
c. Động mạch phổi<br />
c. Tĩnh mạch phổi<br />
3. Chức năng của hồng cầu là:<br />
a. Vận chuyển khí Oxi và Cacbonic b. Tham gia vào quá trình đông máu<br />
c. Tiêu diệt vi khuẩn<br />
d. Duy trì máu ở trạng thái lỏng<br />
4. Nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào là:<br />
a. Nhân<br />
b. Ti thể<br />
c. Màng sinh chất<br />
d. Chất tế bào<br />
5. Thưc ăn được tiêu hoá hoàn toàn ở :<br />
a. Ruột non<br />
b. Ruột già<br />
c. Tá tràng<br />
d. Dạ dày<br />
6. Vai trò của gan trong việc tiêu hoá là:<br />
a. Tiết men phân giải prô tít<br />
b. Hấp thụ chất dinh dưỡng<br />
c. Tiết ra mật giúp tiêu hoá gluxit<br />
d. Tiết ra mật giúp tiêu hoá lipit<br />
II/ Phần tự luận: (7 điểm)<br />
Câu 1 (1,5 điểm): Ý nghĩa của sự đông máu. Vì sao khi truyền máu cần phải làm xét<br />
nghiệm máu.<br />
Câu 2 (2,0 điểm): Trình bày cấu tạo của bộ xương thích nghi với tư thế đứng thẳng<br />
và lao động.<br />
Câu 3 (1,5 điểm): Tại sao khi ta nhai cơm hoặc bánh mì vài phút ta cảm thấy ngọt.<br />
Giải thích về ý nghĩa sinh học của câu nói “Ăn kỹ no lâu”.<br />
Câu 4: (2,0 điểm): Hãy đề ra các biện pháp bảo vệ hệ hô hấp tránh các tác nhân có<br />
hại. Hút thuốc lá có hại như thế nào cho hệ hô hấp<br />
<br />