Họ, tên :<br />
……………………………………<br />
…………<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - Năm học : 2009 – 2010<br />
Môn SINH VẬT 9 ( Thời gian : 45 phút)<br />
Đề1<br />
<br />
I.Trắc nghiệm khách quan : (4 đ) - Thời gian : 15 phút<br />
A. Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất<br />
1.Tỉ lệ xấp xỉ 3 trội : 1 lặn xuất hiện trong phép lai nào ?<br />
a. A a x A a<br />
b. A a x A A<br />
c. A A x a a<br />
d. A a x a a<br />
2.Để xác định sự di truyền độc của các tính trạng thì F2 nhất thiết phải có :<br />
a.Tỉ lệ phân li kiểu hình bằng tích tỉ lệ phân li của các tính trạng hợp thành nó . c.Tỉ lệ phân li của mỗi<br />
cặp tính trạng là 1:1.<br />
b.Tỉ lệ phân li của mỗi cặp tính trạng là 3 : 1.<br />
d.Xuất hiện 4 kiểu hình khác<br />
nhau ở đời con .<br />
3.Kết quả về mặt di truyền của liên kết gen là :<br />
a.Làm tăng xuất hiện biến dị tổ hợp<br />
c.Làm phong phú đa dạng ở sinh vật<br />
b.Làm hạn chế biến dị tổ hợp<br />
d.Làm tăng xuất hiện kiểu gen nhưng hạn chế xuất<br />
hiện kiểu hình<br />
4.Đặc điểm chung về cấu tạo của ADN , ARN và prôtêin là :<br />
a.Đều được cấu tạo từ các đơn phân là các Nuclêôtit như như nhau c. Là đại phân tử có cấu tạo theo<br />
nguyên tắc đa phân<br />
b.Đều được cấu tạo từ các Axit amin<br />
d.Có kích thước và khối lượng bằng nhau<br />
5.Tương quan về số lượng giữa axitamin và nuclêôtit của mARN khi ở trong ribôxôm là:<br />
a.Cứ 3 nuclêôtit ứng với 3 axitamin<br />
c.Cứ 1 nuclêôtit ứng với 3 axitamin<br />
b.Cứ 3 nuclêôtit ứng với 1 axitamin<br />
d.Cứ 2 nuclêôtit ứng với 1 axitamin<br />
6.Đồng sinh là hiện tượng :<br />
a.Mẹ chỉ sinh ra 2 con trong một lần sinh<br />
c.Chỉ sinh 1 con .<br />
b.Có 3 con được sinh ra trong một lần sinh của mẹ d.Nhiều đứa con được sinh ra trong một lần sinh<br />
của mẹ<br />
7.Trong đột biến nhiễm sắc thể dạng nào gây hậu quả nghiêm trọng nhất đối với sinh vật và con<br />
người<br />
a.Mất đoạn<br />
c.Lặp đoạn<br />
b.Đảo đoạn<br />
d.Chuyển đoạn<br />
8.Bệnh Đao ở người xảy ra do tế bào sinh dưỡng có :<br />
a.3 nhiễm sắc thể ở cặp giới tính<br />
c.3 nhiễm sắc thể ở cặp số 12<br />
b.3 nhiễm sắc thể ở cặp số 21<br />
d.1 nhiễm sắc thể ở cặp số 12<br />
9.Biến dị nào sau đây không phải là thường biến :<br />
a.Mất 1 cặp Nuclêôtit trên gen<br />
c.Sự thay đổi năng suất của 1 giống cây trồng theo<br />
điều kiện chăm bón<br />
b.Sự thay đổi hình dạng lá rau mác theo môi trường ngập nước hay trong không khí d.Người đi nắng,<br />
da mặt đỏ lên .<br />
10.Hiện tượng tăng số lượng xảy ra ở toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể trong tế bào được gọi là :<br />
a.Đột biến dị bội thể<br />
c Đột biến đa bội thể<br />
b.Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể<br />
d.Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể<br />
11.Trong sản xuất, tính trạng nào dưới đây ít thay đổi do tác dụng của môi trường :<br />
<br />
a.Khối lượng của 1 bông lúa ở 1 giống lúa<br />
c.Số quả trên cây của 1 giống táo<br />
b.Trọng lượng cơ thể tối đa của 1 giống lợn<br />
d.Hàm lượng Lipit trong sữa bò.<br />
12.Chức năng của phân tử mARN là :<br />
a.Vận chuyển Axit amin cho quá trình tổng hợp prôtêin c.Tham gia cấu tạo nhân của tế bào<br />
b.Truyền thông tin về cấu trúc của prôtêin đến Ribôxôm d.Tham gia cấu tạo màng tế bào<br />
B.Một đoạn ARN có trình tự các Nuclêôtit như sau :<br />
-X–A–G–G–U–X–A–U–<br />
Xác định trình tự các Nuclêôtit trong đoạn gen tổng hợp nên đoạn ARN đó .<br />
Mạch khuôn :<br />
Đoạn gen :<br />
Mạch bổ sung :<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - Năm học : 2009 – 2010<br />
Môn SINH VẬT 9 ( Thời gian : 45 phút)<br />
Đề 2<br />
I.Trắc nghiệm khách quan : (4 đ) - Thời gian : 15 phút<br />
A. Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất<br />
1.Kết quả về mặt di truyền của liên kết gen là :<br />
a.Làm tăng xuất hiện biến dị tổ hợp<br />
c.Làm phong phú đa dạng ở sinh vật<br />
b.Làm hạn chế biến dị tổ hợp<br />
d.Làm tăng xuất hiện kiểu gen nhưng hạn chế xuất<br />
hiện kiểu hình<br />
2.Tỉ lệ xấp xỉ 3 trội : 1 lặn xuất hiện trong phép lai nào ?<br />
a. A a x A a<br />
b. A a x A A<br />
c. A A x a a<br />
d. A a x a a<br />
3.Đặc điểm chung về cấu tạo của ADN , ARN và prôtêin là :<br />
a.Đều được cấu tạo từ các đơn phân là các Nuclêôtit như nhau c. Là đại phân tử có cấu tạo theo<br />
nguyên tắc đa phân<br />
b.Đều được cấu tạo từ các Axit amin<br />
d.Có kích thước và khối lượng bằng nhau<br />
4.Để xác định sự di truyền độc của các tính trạng thì F2 nhất thiết phải có :<br />
a.Tỉ lệ phân li kiểu hình bằng tích tỉ lệ phân li của các tính trạng hợp thành nó . c.Tỉ lệ phân li của mỗi<br />
cặp tính trạng là 1:1<br />
b.Tỉ lệ phân li của mỗi cặp tính trạng là 3 : 1.<br />
d.Xuất hiện 4 kiểu hình khác<br />
nhau ở đời con .<br />
5.Đồng sinh là hiện tượng :<br />
a.Mẹ chỉ sinh ra 2 con trong một lần sinh<br />
c.Chỉ sinh 1 con .<br />
b.Có 3 con được sinh ra trong một lần sinh của mẹ d.Nhiều đứa con được sinh ra trong một lần sinh<br />
của mẹ<br />
6.Bệnh Đao ở người xảy ra do tế bào sinh dưỡng có :<br />
a.3 nhiễm sắc thể ở cặp giới tính<br />
c.3 nhiễm sắc thể ở cặp số 12<br />
b.3 nhiễm sắc thể ở cặp số 21<br />
d.1 nhiễm sắc thể ở cặp số 12<br />
7.Tương quan về số lượng giữa axitamin và nuclêôtit của mARN khi ở trong ribôxôm là:<br />
a.Cứ 3 nuclêôtit ứng với 3 axitamin<br />
c.Cứ 1 nuclêôtit ứng với 3 axitamin<br />
b.Cứ 3 nuclêôtit ứng với 1 axitamin<br />
d.Cứ 2 nuclêôtit ứng với 1 axitamin<br />
8.Hiện tượng tăng số lượng xảy ra ở toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể trong tế bào được gọi là :<br />
a.Đột biến dị bội thể<br />
c Đột biến đa bội thể<br />
b.Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể<br />
d.Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể<br />
9.Trong đột biến nhiễm sắc thể dạng nào gây hậu quả nghiêm trọng nhất đối với sinh vật và con<br />
người<br />
a.Mất đoạn<br />
c.Lặp đoạn<br />
b.Đảo đoạn<br />
d.Chuyển đoạn<br />
10.Chức năng của phân tử mARN là :<br />
a.Vận chuyển Axit amin cho quá trình tổng hợp prôtêin c.Tham gia cấu tạo nhân của tế bào<br />
b.Truyền thông tin về cấu trúc của prôtêin đến Ribôxôm d.Tham gia cấu tạo màng tế bào<br />
11.Biến dị nào sau đây không phải là thường biến :<br />
<br />
a.Mất 1 cặp Nuclêôtit trên gen<br />
c.Sự thay đổi năng suất của 1 giống cây trồng theo<br />
điều kiện chăm bón<br />
b.Sự thay đổi hình dạng lá rau mác theo môi trường ngập nước hay trong không khí d.Người đi nắng,<br />
da mặt đỏ lên .<br />
12.Trong sản xuất, tính trạng nào dưới đây ít thay đổi do tác dụng của môi trường :<br />
a.Khối lượng của 1 bông lúa ở 1 giống lúa<br />
c.Số quả trên cây của 1 giống táo<br />
b.Trọng lượng cơ thể tối đa của 1 giống lợn<br />
d.Hàm lượng Lipit trong sữa bò.<br />
B.Một đoạn ARN có trình tự các Nuclêôtit như sau :<br />
-X–A–G–G–U–X–A–U–<br />
Xác định trình tự các Nuclêôtit trong đoạn gen tổng hợp nên đoạn ARN đó .<br />
Mạch khuôn :<br />
Đoạn gen :<br />
Mạch bổ sung :<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - Năm học : 2009 – 2010<br />
Môn SINH VẬT 9 ( Thời gian : 45 phút)<br />
Đề 3<br />
I.Trắc nghiệm khách quan : (4 đ) - Thời gian : 15 phút<br />
A. Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất<br />
1.Chức năng của phân tử mARN là :<br />
a.Vận chuyển Axit amin cho quá trình tổng hợp prôtêin c.Tham gia cấu tạo nhân của tế bào<br />
b.Truyền thông tin về cấu trúc của prôtêin đến Ribôxôm d.Tham gia cấu tạo màng tế bào<br />
2.Trong sản xuất, tính trạng nào dưới đây ít thay đổi do tác dụng của môi trường :<br />
a.Khối lượng của 1 bông lúa ở 1 giống lúa<br />
c.Số quả trên cây của 1 giống táo<br />
b.Trọng lượng cơ thể tối đa của 1 giống lợn<br />
d.Hàm lượng Lipit trong sữa bò.<br />
3.Tỉ lệ xấp xỉ 3 trội : 1 lặn xuất hiện trong phép lai nào ?<br />
a. A a x A a<br />
b. A a x A A<br />
c. A A x a a<br />
d. A a x a a<br />
4.Đồng sinh là hiện tượng :<br />
a.Mẹ chỉ sinh ra 2 con trong một lần sinh<br />
c.Chỉ sinh 1 con .<br />
b.Có 3 con được sinh ra trong một lần sinh của mẹ d.Nhiều đứa con được sinh ra trong một lần sinh<br />
của mẹ<br />
5.Đặc điểm chung về cấu tạo của ADN , ARN và prôtêin là :<br />
a.Đều được cấu tạo từ các đơn phân là các Nuclêôtit như nhau<br />
c. Là đại phân tử có cấu tạo theo<br />
nguyên tắc đa phân<br />
b.Đều được cấu tạo từ các Axit amin<br />
d.Có kích thước và khối lượng bằng nhau<br />
6.Để xác định sự di truyền độc của các tính trạng thì F2 nhất thiết phải có :<br />
a.Tỉ lệ phân li kiểu hình bằng tích tỉ lệ phân li của các tính trạng hợp thành nó . c.Tỉ lệ phân li của mỗi<br />
cặp tính trạng là 1:1.<br />
b.Tỉ lệ phân li của mỗi cặp tính trạng là 3 : 1.<br />
d.Xuất hiện 4 kiểu hình<br />
khác nhau ở đời con .<br />
7.Kết quả về mặt di truyền của liên kết gen là :<br />
a.Làm tăng xuất hiện biến dị tổ hợp<br />
c.Làm phong phú đa dạng ở sinh vật<br />
b.Làm hạn chế biến dị tổ hợp<br />
d.Làm tăng xuất hiện kiểu gen nhưng hạn chế xuất<br />
hiện kiểu hình<br />
8.Biến dị nào sau đây không phải là thường biến :<br />
a.Mất 1 cặp Nuclêôtit trên gen<br />
c.Sự thay đổi năng suất của 1 giống cây trồng theo<br />
điều kiện chăm bón<br />
b.Sự thay đổi hình dạng lá rau mác theo môi trường ngập nước hay trong không khí d.Người đi nắng,<br />
da mặt đỏ lên .<br />
9.Tương quan về số lượng giữa axitamin và nuclêôtit của mARN khi ở trong ribôxôm là:<br />
a.Cứ 3 nuclêôtit ứng với 3 axitamin<br />
c.Cứ 1 nuclêôtit ứng với 3 axitamin<br />
b.Cứ 3 nuclêôtit ứng với 1 axitamin<br />
d.Cứ 2 nuclêôtit ứng với 1 axitamin<br />
10.Bệnh Đao ở người xảy ra do tế bào sinh dưỡng có :<br />
a.3 nhiễm sắc thể ở cặp giới tính<br />
c.3 nhiễm sắc thể ở cặp số 12<br />
b.3 nhiễm sắc thể ở cặp số 21<br />
d.1 nhiễm sắc thể ở cặp số 12<br />
11.Hiện tượng tăng số lượng xảy ra ở toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể trong tế bào được gọi là :<br />
<br />