TRƯỜNG THPT<br />
TĨNH GIA 2<br />
<br />
Họ và tên :<br />
<br />
ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN TIẾNG ANH LỚP 11<br />
NĂM HỌC 2010-2011<br />
Thời gian làm bài : 45 phút<br />
Mã đề : 001<br />
Số báo danh: ..................<br />
<br />
Phòng thi :.........<br />
<br />
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM<br />
Câu I. Khoanh tròn đáp án A,B,C hoặc D mà phần gạch chân có cách phát âm khác<br />
các từ còn lại. (1,25đ)<br />
1. A. Watched<br />
B. Stopped<br />
C. Hated<br />
D. Laughed<br />
2. A. Seat<br />
B. Meat<br />
C. Teacher<br />
D. Pleasant<br />
3. A. Christmas<br />
B. Child<br />
C. Chemistry<br />
D. School<br />
4. A. Souvenir<br />
B. Ground<br />
C. Mountain<br />
D. About<br />
5. A. Bay<br />
B. Way<br />
C. Anything<br />
D. Stranger<br />
Câu II. Khoanh tròn đáp án đúng nhất A,B,C hoặc D để hoàn thành các câu sau. (3 đ) 1.<br />
My father is ............business now. He hasn’t returned yet.<br />
A. in<br />
B. on<br />
C. for<br />
D. from<br />
2. I met many my old friends...........I was on holiday in Viet Nam.<br />
A. when<br />
B. since<br />
C. because<br />
D. and<br />
3. .................photos have you taken in Ha Long ? - Many.<br />
A. How long<br />
B. When<br />
C. Since when<br />
D. How many<br />
4. I ............cooking at 4.00, and now I.................it yet.<br />
A. started/haven’t finished<br />
B. started/not finished<br />
C.start/don’t finish<br />
D. started/ didn’t finish<br />
5. Before entering the room you’d better take............your shoes.<br />
A. of<br />
B. off<br />
C. in<br />
D. on<br />
6. You had a headache, .........................?<br />
A. did you<br />
B. do you<br />
C. didn’t you<br />
D. don’t you<br />
7. Mary hasn’t visited her home in Spain........................<br />
A. for many years<br />
B. since many years<br />
C. many years since<br />
D. many years ago<br />
8. You had better ................much in class.<br />
A. not talk<br />
B. not to talk<br />
C. don’t talk D. hasn’t talked<br />
9. My son can type as ...................I do.<br />
A. quick as<br />
B. quickly as<br />
C. quickly so<br />
D. quicker<br />
10. I’ve just put my handbag on this table ,but now it isn’t here. Someone........it away.<br />
A. took<br />
B. have taken<br />
C. has taken D. has took<br />
11. A: Can you see .............on the front ship ? B: - yes. There’s...........there.<br />
A. anything/anything<br />
B . anything/nothing<br />
C. anyone/noone<br />
D. anything/something<br />
12. In class Ba always listens .................to the teacher’s instruction.<br />
A. attend<br />
B. attentive<br />
C. attentively<br />
D. attention<br />
<br />
1<br />
<br />
Câu III. Trong mỗi câu có một lỗi sai, tìm và khoanh tròn A,B,C hoặc D.(1,25đ)<br />
1. Anything is very cheap in this shop.<br />
A<br />
B<br />
C<br />
D<br />
2. Noone in my class runs as fastly as Peter.<br />
A<br />
B<br />
C<br />
D<br />
3. Have you seen the football match on television last night ?<br />
A<br />
B<br />
C<br />
D<br />
4. He got up more early than she did.<br />
A<br />
B<br />
C<br />
D<br />
5. He always answers the teacher’s questions more intelligent than I do<br />
A<br />
B<br />
C<br />
D<br />
Câu IV. Khoanh tròn đáp án đúng nhất A,B,C hoặc D để hoàn thành đoạn văn<br />
sau.(1,5đ)<br />
I’ve been to many..(1)..in the world. I first went abroad..(2)..1965 when I was a pupil.<br />
I’ve..(3)..with my own eyes Moscow, London, Paris and many other big cities. ..(4)..I was<br />
in London , I visited many..(5).. spots. Unluckily, I was ill when I came to Hype Park and<br />
since then I...(6)..any chance to visit it.<br />
1. A.country<br />
B. countrys<br />
C. countries<br />
D. countryes<br />
2. A. in<br />
B. since<br />
C. at<br />
D. from<br />
3. A. seeing<br />
B. seen<br />
C. see<br />
D. saw<br />
4. A. Since<br />
B. When<br />
C. Because<br />
D. Since when<br />
5. A. beautiful<br />
B. beauty<br />
C. beauties<br />
D. beautifully<br />
6. A. don’t have<br />
B. didn’t have<br />
C. haven’t<br />
D haven’t had<br />
B. PHẦN TỰ LUẬN<br />
Câu V. Viết dạng đúng của từ trong ngoặc vào ô trống để hoàn thành câu.(2 đ)<br />
1. He drives the.......................of all. ( bad)<br />
2. This map was very.............................on my holiday. ( use )<br />
3. One of the most beautiful ...................... in Viet Nam is My Thuan Bridge . ( bridge )<br />
4. We took many pictures of......................spots when we were in Paris. ( beautiful )<br />
Câu VI. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa tương đương với câu đã cho.( 1 đ)<br />
1.I last saw her five months ago.<br />
I haven’t........................................................................................<br />
2.No bridge in Viet Nam is as old as this one.<br />
This is............................................................................................<br />
<br />
2<br />
<br />
TRƯỜNG THPT<br />
TĨNH GIA 2<br />
<br />
Họ và tên :<br />
<br />
ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN TIẾNG ANH LỚP 11<br />
NĂM HỌC 2006-2007<br />
Thời gian làm bài : 45 phút<br />
Mã đề : 002<br />
Số báo danh: ................ Phòng thi :............<br />
<br />
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM<br />
Câu I. Khoanh tròn đáp án A,B,C hoặc D mà phần gạch chân có cách phát âm khác<br />
các từ còn lại. (1,25đ)<br />
1. A. Anybody<br />
B. Play<br />
C. Bay<br />
D. Stranger<br />
2. A. Christmas<br />
B. School<br />
C. Chemistry<br />
D. Chair<br />
3. A. Mountain<br />
B. Ground<br />
C. Souvenir<br />
D. About<br />
4. A. Seat<br />
B. Pleasant<br />
C. Teacher<br />
D. Meat<br />
5. A. Wanted<br />
B. Cooked<br />
C. Washed<br />
D. Laughed<br />
Câu II. Khoanh tròn đáp án đúng nhất A,B,C hoặc D để hoàn thành các câu sau. (3 đ)<br />
1.They ............cooking at 4.00, and now They.................it yet.<br />
A. start/not finished<br />
B. started/haven’t finished<br />
C. start/don’t finish<br />
D. started/ didn’t finish<br />
2. He had a headache, .........................?<br />
A. didn’t he<br />
B. does he<br />
C. did he<br />
D. doesn’t he<br />
3. .................postcards have you bought in Ha Long ? - Many.<br />
A. How long<br />
B. How many<br />
C. Since when<br />
D. When<br />
4. Her brother is ............business now. He hasn’t returned yet.<br />
A. on<br />
B. in<br />
C. from<br />
D. for<br />
5 His son can type as ...................he does.<br />
A. quick as<br />
B. quickly so<br />
C. quickly as<br />
D. quicker<br />
6. Tom met many his old friends...........he was on holiday in Viet Nam.<br />
A. because<br />
B. since<br />
C. when<br />
D. and<br />
7. David hasn’t visited his home in London........................<br />
A. many years ago<br />
B. since many years<br />
C. many years since<br />
D. for many years<br />
8. They had better ................much in class.<br />
A. not to talk<br />
B. not talk<br />
C. don’t talk D. hasn’t talked<br />
9.. Before entering the room you’d better take............your shoes.<br />
A. off<br />
B. on<br />
C. in<br />
D. of<br />
10. In class the students always listen .................to the teacher’s instruction.<br />
A. attend<br />
B. attentively<br />
C. attentive D. attention<br />
11. A: Can you see .............on the front ship ? B: - yes. There’s...........there.<br />
A. anything/something<br />
B. anything/nothing<br />
C. anyone/noone<br />
D. anything/anything<br />
12. He’s just put his handbag on this table ,but now it isn’t here. Someone........it away.<br />
A. took<br />
B. has taken<br />
C. have taken<br />
D. has took<br />
3<br />
<br />
Câu III. Trong mỗi câu có một lỗi sai, tìm và khoanh tròn A,B,C hoặc D.(1,25đ)<br />
1. Tom always answers the teacher’s questions more careful than I do<br />
A<br />
B<br />
C<br />
D<br />
2. Lan got up more early than I did.<br />
A<br />
B<br />
C<br />
D<br />
3. Have you seen the news on television yesterday ?<br />
A<br />
B<br />
C<br />
D<br />
4. Noone in her class runs as quick as Peter.<br />
A<br />
B<br />
C<br />
D<br />
5. Anything is very expensive in that supermarket.<br />
A<br />
B<br />
C<br />
D<br />
Câu IV. Khoanh tròn đáp án đúng nhất A,B,C hoặc D để hoàn thành đoạn văn<br />
sau.(1,5đ)<br />
Ba has been to many..(1)..in the world. He first went abroad..(2)..1965 when he was a<br />
pupil. He’s..(3)..with his own eyes Moscow, London, Paris and many other big cities.<br />
..(4)..he was in London , he visited many..(5).. spots. Unluckily, he was ill when he came to<br />
Hype Park and since then he...(6)..any chance to visit it.<br />
1. A.countries<br />
B. countrys<br />
C. country<br />
D. countryes<br />
2. A. since<br />
B. in<br />
C. at<br />
D. from<br />
3. A. seeing<br />
B. saw<br />
C. see<br />
D. seen<br />
4. A. Since<br />
B. Since when<br />
C. Because<br />
D. When<br />
5. A. beauty<br />
B. beautiful<br />
C. beauties<br />
D. beautifully<br />
6. A. hasn’t had<br />
B. didn’t have<br />
C. hasn’t<br />
D. don’t have<br />
B. PHẦN TỰ LUẬN<br />
Câu V. Viết dạng đúng của từ trong ngoặc vào ô trống để hoàn thành câu.(2 đ)<br />
1. That handbag was very.............................on his holiday. ( use )<br />
2. They took many pictures of...................spots when they were in London. ( beautiful )<br />
3. She dances the.......................of all. ( bad)<br />
4. One of the most beautiful ...................... in Viet Nam is Dam Sen Park . ( park)<br />
Câu VI. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa tương đương với câu đã cho.( 1 đ)<br />
1. No city in England is as old as this one.<br />
This is............................................................................................<br />
2.He last saw me six months ago.<br />
He hasn’t........................................................................................<br />
4<br />
<br />
ĐÁP ÁN ĐỀTHI HỌC KÌ I MÔN TIẾNG ANH LỚP 11<br />
NĂM HỌC 2006-2007<br />
Thời gian làm bài 45 phút<br />
Mã đề 001.<br />
A . PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)<br />
Câu 1: (1,25 điểm ) mỗi câu đúng( 0,25 điểm).<br />
1. C<br />
2.D<br />
3. B<br />
4.A<br />
5. C<br />
Câu 2: (3 điểm ) mỗi câu đúng (0,25 điểm).<br />
1. B<br />
2.A<br />
3.D<br />
4. A<br />
5.B<br />
6. C<br />
8. A<br />
9.B<br />
10. C<br />
11. D<br />
12.C<br />
Câu3: (1,25 điểm) mỗi câu đúng (0,25 điểm).<br />
1. A<br />
2.C<br />
3. D<br />
4.B<br />
5. C<br />
Câu 4: (1,5 điểm) mỗi câu đúng (0,25 điểm).<br />
1. C<br />
2.A<br />
3. B<br />
4.B<br />
5. B<br />
6. D<br />
B. PHẦN TỰ LUẬN::(3 ĐIỂM)<br />
Câu 5: (2 điểm) mỗi câu đúng (0,5 điểm).<br />
1. worst<br />
2. useful<br />
3. bridges<br />
4. beauty<br />
Câu 6: (1 điểm) mỗi câu đúng (0,5 điểm).<br />
1. I haven’t seen her for five months.<br />
2. This is the oldest bridge in Viet nam.<br />
Mã đề 002.<br />
A . PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)<br />
Câu 1: (1,25 điểm ) mỗi câu đúng( 0,25 điểm).<br />
1. A<br />
2.D<br />
3. C<br />
4.B<br />
5. A<br />
Câu 2: (3 điểm ) mỗi câu đúng (0,25 điểm).<br />
1. B<br />
2.A<br />
3.B<br />
4. A<br />
5.C<br />
6. C<br />
8. B<br />
9.A<br />
10. B<br />
11. A<br />
12.B<br />
Câu3: (1,25 điểm) mỗi câu đúng (0,25 điểm).<br />
1. C<br />
2.B<br />
3. D<br />
4.C<br />
5. A<br />
Câu 4: (1,5 điểm) mỗi câu đúng (0,25 điểm).<br />
1. A<br />
2.B<br />
3. D<br />
4.D<br />
5. A<br />
6. A<br />
B. PHẦN TỰ LUẬN:(3 ĐIỂM)<br />
Câu 5: (2 điểm) mỗi câu đúng (0,5 điểm).<br />
1. useful<br />
2. beauty<br />
3.worst<br />
4.parks<br />
Câu 6: (1 điểm) mỗi câu đúng (0,5 điểm).<br />
1. This is the oldest city in England.<br />
2. He hasn’t seen me for six months.<br />
<br />
7.D<br />
<br />
7.D<br />
<br />
5<br />
<br />