intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2015 - THPT Chuyên Lê Quý Đôn

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

139
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2015 của trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn được TaiLieu.VN sưu tầm và chọn lọc nhăm giúp các bạn học sinh luyện tập và chuẩn bị tốt nhất cho kì thi học kỳ hiệu quả. Mời các bạn tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2015 - THPT Chuyên Lê Quý Đôn

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN<br /> MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – MÔN TIẾNG ANH<br /> KHỐI 11 – NĂM HỌC: 2014 – 2015 (CHƯƠNG TRÌNH THÍ ĐIỂM)<br /> I. Mục đích của đề kiểm tra:<br /> Kiểm tra chuẩn kiến thức trong các đơn vị bài học từ Unit 1 đến Unit 5.<br /> II. Cấu trúc, định hướng nội dung và kỹ thuật của bài kiểm tra:<br /> o 1) Kỹ năng nghe: Kiểm tra bằng thiết bị thích hợp như cassette, đĩa CD, máy tính hoặc thiết bị<br /> thu, phát âm thanh khác. Giáo viên không được đọc lời thoại hoặc nội dung bài nghe cho học<br /> sinh. Thời lượng dành cho bài nghe từ 8 đến 15 phút, trong đó có tối thiểu 2 phần nhỏ từ 8 câu<br /> hỏi trở lên với các dạng câu hỏi sau:<br /> o - Listen and match;<br /> o - Listen and number;<br /> o - Listen and tick;<br /> o - Listen and complete;<br /> o - Listen and select the correct option;<br /> o - Listen and give short answers;<br /> o - Other listening questions.<br /> o 2) Kỹ năng đọc: Có tối thiểu 2 phần nhỏ từ 8 câu hỏi trở lên với các dạng câu hỏi sau:<br /> o - Read and match;<br /> o - Read and number;<br /> o - Read and tick;<br /> o - Read and complete;<br /> o - Read and select the correct option;<br /> o - Read for the main idea;<br /> o - Read for specific details;<br /> o - Read and summarize;<br /> o - Other reading questions.<br /> o 3) Kỹ năng viết: Có tối thiểu 2 phần nhỏ từ 5 câu hỏi trở lên với các dạng câu hỏi sau:<br /> o - Complete the sentences with a word or a phrase (pictures can be used);<br /> o - Arrange the words to make complete sentences;<br /> o - Use the provided words or phrases to write complete sentences;<br /> o - Arrange sentences to make a complete paragraph;<br /> o - Use the provided words or phrases to write a complete paragraph;<br /> o - Use the provided words or phrases to write a short passage;<br /> o - Write short passages about relevant and familiar topics;<br /> o - Reordering;<br /> o - Other writing questions.<br /> o 4) Kỹ năng nói: Được đánh giá thông qua kiểm tra thường xuyên và học kỳ; Có thể gồm các<br /> phần nhỏ như sau:<br /> o - Introduction;<br /> o - Interview;<br /> o - Free talk;<br /> o - Other speaking tasks.<br /> o 5) Kiến thức ngôn ngữ: Đánh giá năng lực ngôn ngữ của học sinh về ngữ âm, ngữ pháp, từ<br /> vựng, cách sử dụng ngôn ngữ trong ngữ cảnh; Có tối thiểu 2 phần nhỏ từ 8 câu hỏi trở lên với<br /> các dạng câu hỏi như sau:<br /> o - Multiple choice questions – MCQs;<br /> o - Matching;<br /> o - Gap filling;<br /> o - Information gaps;<br /> o - Reordering;<br /> o - Word form;<br /> 1<br /> <br /> o - Other similar and suitable questions.<br /> III. Hình thức kiểm tra: tự luận và trắc nghiệm, kiểm tra theo kĩ năng.<br /> IV. Khung ma trận: (Xem trang tiếp theo)<br /> KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA<br /> Tên Chủ đề<br /> <br /> Listening 1<br /> Theme:<br /> Our lives<br /> Topic:<br /> Relationships<br /> Số câu : 05<br /> Số điểm: 1,0<br /> Tỉ lệ: 10%<br /> <br /> Nhận biết<br /> <br /> Listening for<br /> specific<br /> information<br /> Listen and<br /> complete<br /> Số câu: 3<br /> Số điểm: 0,6<br /> <br /> Reading 1<br /> Theme:<br /> Our society<br /> Topic:<br /> Caring for those<br /> in need<br /> <br /> Số câu : 05<br /> Số điểm :1<br /> Tỉ lệ : 10%<br /> <br /> Số câu: 2<br /> Số điểm: 0,4<br /> <br /> Cộng<br /> <br /> Số câu: 5<br /> 1,0điểm=<br /> 10%<br /> <br /> Listening for<br /> main ideas and<br /> key words<br /> MCQ<br /> <br /> Listening for<br /> main ideas<br /> and key<br /> words<br /> MCQ<br /> <br /> Listening for<br /> main ideas<br /> and key<br /> words<br /> MCQ<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> <br /> Số câu: 01<br /> Số điểm: 0,2<br /> <br /> Số câu: 02<br /> Số điểm: 0,4<br /> <br /> Số câu: 02<br /> Số điểm: 0,4<br /> <br /> Số câu: 5<br /> 1,0điểm=<br /> 10%<br /> <br /> Read for<br /> general or<br /> specific<br /> information<br /> Read and<br /> complete the<br /> passage<br /> <br /> Read for<br /> general or<br /> specific<br /> information<br /> Read and<br /> complete the<br /> passage<br /> <br /> Số câu: 3<br /> Số điểm: 0,6<br /> <br /> Số câu: 2<br /> Số điểm:0,4<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> <br /> Số câu: 5<br /> 1,0điểm=<br /> 10%<br /> <br /> Read for<br /> general or<br /> specific<br /> information<br /> Read and select<br /> the correct<br /> option<br /> <br /> Read for<br /> general or<br /> specific<br /> information<br /> Read and<br /> select the<br /> correct<br /> option<br /> <br /> Số câu: 2<br /> Số điểm:0,4<br /> <br /> Số câu 3<br /> Số điểm: 0,6<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> <br /> Số câu: 4<br /> 1,0điểm=<br /> 10%<br /> <br /> Reading 2<br /> Theme:<br /> Our lives<br /> Topic:<br /> Relationships<br /> <br /> Số câu : 05<br /> Số điểm :1<br /> Tỉ lệ : 10%<br /> <br /> Vận dụng<br /> Cấp độ thấp<br /> Cấp độ cao<br /> <br /> Listening for<br /> specific<br /> information<br /> Listen and<br /> complete<br /> <br /> Listening 2<br /> Theme:<br /> Our lives<br /> Topic:<br /> The generation<br /> gap<br /> <br /> Số câu : 05<br /> Số điểm :1,0<br /> Tỉ lệ : 10%<br /> <br /> Thông hiểu<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> <br /> 2<br /> <br /> Language<br /> Word form<br /> Verb forms<br /> <br /> Số câu : 10<br /> Số điểm :2.0<br /> Tỉ lệ : 20%<br /> <br /> Writing 1<br /> Theme:<br /> Our lives / Our<br /> society<br /> Topic:<br /> Relationships<br /> Becoming<br /> independent<br /> Being part of<br /> ASEAN<br /> Số câu : 03<br /> Số điểm :0,6<br /> Tỉ lệ : 6%<br /> <br /> Stress<br /> Verb forms and<br /> verb tenses<br /> <br /> Read for<br /> general or<br /> specific<br /> information<br /> Read and<br /> match<br /> Số câu: 2<br /> Số điểm: 0,5<br /> <br /> Số câu: 10<br /> 2,0điểm=<br /> 20%<br /> <br /> Số câu: 3<br /> 0,6điểm= 6%<br /> <br /> Số câu: 4<br /> Số điểm: 0,8<br /> <br /> Số câu:4<br /> Số điểm: 0,8<br /> <br /> Số câu: 2<br /> Số điểm: 0,4<br /> <br /> Use the<br /> provided<br /> words/phrases<br /> to write<br /> complete<br /> sentences<br /> <br /> Write another<br /> sentence<br /> without<br /> changing the<br /> meaning<br /> <br /> Write another<br /> sentence<br /> without<br /> changing the<br /> meaning<br /> <br /> Số câu: 1<br /> Số điểm: 0,2<br /> <br /> Số câu: 1<br /> Số điểm: 0,2<br /> <br /> Số câu: 1<br /> Số điểm: 0,2<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> <br /> Write a<br /> paragraph<br /> within 160 –<br /> 180 words<br /> based on the<br /> topics given<br /> <br /> Write a<br /> paragraph<br /> within 160 –<br /> 180 words<br /> based on the<br /> topics given<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> <br /> Writing 2<br /> Theme:<br /> Our lives / Our<br /> society<br /> Topic:<br /> Relationships<br /> Becoming<br /> independent<br /> Số câu<br /> Số điểm :1,4<br /> Tỉ lệ : 140%<br /> <br /> Verb forms<br /> and verb<br /> tenses<br /> Verb tenses<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> <br /> Số câu<br /> 1,4 điểm=<br /> 14%<br /> <br /> Speaking<br /> Introducing oneself<br /> Topic 1:<br /> Nowadays, the differences between lifestyles, ways of thinking, viewpoints,<br /> etc… bring teenagers into conflict with their parents. Explain your ideas.<br /> Topic 2:<br /> What do you think is the “right” age for a romantic relationship? State your<br /> opinion and explain the reason you give for holding that opinion.<br /> Topic 3:<br /> What do you think are the most important skills you need in rder to be<br /> independent? State your opinion and explain the reason you give for holding that<br /> opinion.<br /> Topic 4:<br /> “You got a dream, you gotta protect it. And you want something, go get it?”<br /> What do you think about this? Explain your ideas.<br /> Topic 5:<br /> What can you do to support people with disabilities and help them succeed in<br /> 3<br /> <br /> life?<br /> Topic 6:<br /> Talk about ASEAN member states / universities in Singapore based on the<br /> information given.<br /> Số câu<br /> Số điểm : 2<br /> Tỉ lệ : 20%<br /> Tổng số câu<br /> Tổng số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> %<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> %<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> %<br /> <br /> Số câu<br /> 2 điểm=20%<br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> <br /> 4<br /> <br /> SỞ GD & ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I<br /> Năm học: 2014 - 2015<br /> Môn: Tiếng Anh, Lớp 11 (chương trình thí điểm)<br /> Thời gian làm bài: 60 phút<br /> <br /> (Đề thi gồm 03 trang)<br /> (Học sinh không được sử dụng tài liệu. Học sinh làm trên đề)<br /> <br /> SBD: ……………..<br /> <br /> Họ và tên học sinh: …………………………….. Lớp: ……….<br /> Giám thị (ghi rõ họ, tên, chữ ký) : ………………………………………………<br /> Giám khảo (ghi rõ họ, tên, chữ ký) : ……………………………………………….<br /> Điểm:<br /> Bằng số (bài viết)<br /> <br /> Điểm tổng (+ speaking)<br /> <br /> PART A – LISTENING (2.0 pts)<br /> I. You will hear a conversation between a boy, Harry, and his Mum, about the marks he got on a<br /> test. Decide if each sentence is correct or incorrect. If it is correct, put a tick () in the box under<br /> A for YES. If it is not correct, put a tick () in the box under B for NO. (1.0 pt)<br /> A (YES)<br /> <br /> B (NO)<br /> <br /> 1. Harry had an exciting day.<br /> 2. Harry wants to talk to his mum about his day.<br /> 3. Harry’s mum is very angry about the exam result.<br /> 4. Harry’s mum thinks he studied hard enough.<br /> 5. Harry doesn’t mind if his mum calls his teacher.<br /> II. You will now hear five people talking about members of their family. For questions 1 – 5,<br /> choose the best answer (A, B or C) (1.0 pt)<br /> 1. You hear John talking to his friend. Why is his dad angry?<br /> A. because John was late home<br /> B. because John was not studying<br /> C. because John broke something<br /> 2. You hear this woman speaking on the radio. What job does her sister do?<br /> A. doctor<br /> B. teacher<br /> C. architect<br /> 3. You hear this conversation on a bus. Who does the boy miss?<br /> A. his father<br /> B. his brother<br /> C. his uncle<br /> 4. You hear this teenager speaking on the phone. Why is she upset?<br /> A. because her sister uses her things<br /> B. because her sister goes out a lot<br /> C. because her sister is always annoyed<br /> 5. You hear your friend on the phone inviting you to a family party. Whose birthday is it?<br /> A. his cousin’s<br /> B. his brother’s<br /> C. his mother’s<br /> PART B – READING (2.0 pts)<br /> I. Circle the most suitable options among a, b, c or d to complete the passage (1.0 pt):<br /> Anne Sullivan was an extraordinary teacher. She was born in Feeding Hills, Massachusetts on<br /> April 14th, 1866. She had challenges as a young child, including extremely poor eye (1)____. She<br /> graduated from the Perkins Institute for the blind in 1886. Her first job was with the Keller family. She<br /> worked with the deaf, mute and blind child, Helen Keller. Helen was only seven years old, and horribly<br /> (2)________ when Anne arrived. Anne taught Helen how to read and write the Braille (3)_____.<br /> Ms. Sullivan was challenged at a young age by a number of (4)______ events. She was a<br /> daughter of Irish immigrant farmers, Thomas Sullivan and Alice Cloesy. She had a brother, Jimmy, who<br /> was crippled from tuberculosis. When she grew up, Anne’s mother died and fer father became an<br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2