SỞ GD&ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG<br />
( Đề chính thức) ĐỀ I<br />
<br />
KIỂM TRA HKI – Năm Học: 2014-2015<br />
Môn: Toán 11 (Chuẩn)<br />
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
A) PHẦN ĐẠI SỐ (7 ĐIỂM)<br />
<br />
<br />
<br />
Câu I (1,5 điểm) Tìm tập xác định của hàm số: y 1 tan x <br />
2<br />
<br />
Câu II (2,0 điểm) Giải các phương trình sau:<br />
3<br />
b) sin3x cos x 3 sin x cos3x <br />
0<br />
2<br />
Câu III (3,5 điểm) Gieo một đồng tiền kim loại và một con súc sắc cân đối, đồng chất một lần.<br />
a) Hãy mô tả không gian mẫu.<br />
b) Tìm xác suất các biến cố sau:<br />
A: “ Lần xuất hiện đầu xuất hiện mặt sấp của đồng tiền và mặt chẵn chấm của con súc sắc” ;<br />
B: “ Chỉ xuất hiện mặt ngửa của đồng tiền”;<br />
C: “ Mặt sấp của đồng tiền xuất hiện hai lần”<br />
B) PHẦN HÌNH HỌC (3 ĐIỂM)<br />
Câu IV (1,0 điểm) Trong mặt phẳng cho 3 điểm A(1;2), B(2;3) và C(3;1) Tìm ảnh của điểm C qua phép tịnh<br />
<br />
tiến theo vectơ AB .<br />
Câu V (2,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tứ giác lồi (không có yếu tố song song).<br />
a) Tìm giao điểm giữa đường thẳng AC với mp(SBD).<br />
b) Tìm giao tuyến giữa hai mp(SAB) và mp(SCD).<br />
-----------------------------------<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
a) cos x 150 <br />
<br />
ĐỀ II<br />
A) PHẦN ĐẠI SỐ (7 ĐIỂM)<br />
<br />
<br />
Câu I (1,5 điểm) Tìm tập xác định của hàm số: y 2 cot x <br />
3<br />
<br />
Câu II (2,0 điểm) Giải các phương trình sau:<br />
1<br />
a) sin x 150 0<br />
b) cos3x sin x 3 sin3x cos x <br />
2<br />
Câu III (3,5 điểm) Gieo một đồng tiền kim loại và một con súc sắc cân đối, đồng chất một lần.<br />
a) Hãy mô tả không gian mẫu.<br />
b) Tìm xác suất các biến cố sau:<br />
A: “ Lần xuất hiện đầu xuất hiện mặt ngửa của đồng tiền và mặt lẻ chấm của con súc sắc” ;<br />
B: “ Chỉ xuất hiện mặt sấp của đồng tiền”;<br />
C: “ Mặt ngửa của đồng tiền xuất hiện hai lần”<br />
B) PHẦN HÌNH HỌC (3 ĐIỂM)<br />
Câu IV (1,0 điểm) Trong mặt phẳng cho điểm A(1;2) ,B(2;3) và C(3; 1). Tìm ảnh của điểm C qua phép tịnh<br />
<br />
tiến theo vectơ BA .<br />
Câu V (2,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tứ giác lồi( không có yếu tố song song).<br />
a) Tìm giao điểm giữa đường thẳng BD với mp(SAC).<br />
b) Tìm giao tuyến giữa hai mp(SAD) và mp(SBC).<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
ĐÁP ÁN<br />
CÂU<br />
<br />
ĐỀ I<br />
<br />
ĐỀ II<br />
<br />
ĐIỂM<br />
<br />
CÂU<br />
<br />
ĐẠI SỐ ( 7 ĐIỂM)<br />
I<br />
<br />
Tìm tập xác định của hàm số:<br />
<br />
<br />
<br />
y 1 tan x <br />
2<br />
<br />
<br />
1,5<br />
<br />
Tìm tập xác định của hàm số:<br />
<br />
<br />
y 2 cot x <br />
3<br />
<br />
<br />
I<br />
<br />
Hàm số xác định x <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
k<br />
<br />
<br />
<br />
k<br />
<br />
0,5<br />
<br />
Hàm số xác định x <br />
<br />
0,5<br />
<br />
x<br />
<br />
0,5<br />
<br />
Vậy TXĐ là: D= x R x <br />
<br />
3<br />
0<br />
2<br />
<br />
1,0<br />
<br />
Giải phương trình: sin x 150 <br />
<br />
3<br />
3<br />
0 cos x 150 <br />
2<br />
2<br />
<br />
0,25<br />
<br />
sin x 150 <br />
<br />
cos x 150 cos300<br />
<br />
<br />
<br />
0,25<br />
<br />
sin x 150 sin300<br />
<br />
x 150 300 k3600<br />
<br />
0<br />
0<br />
0<br />
x 15 30 k360<br />
<br />
<br />
0,25<br />
<br />
x 150 300 k3600<br />
<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
x 15 180 30 k360<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
x k , k Z<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Vậy TXĐ là: D = x R x k , k Z<br />
II.a<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Giải phương trình: cos x 150 <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
cos x 150 <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
x 450 k3600<br />
<br />
,k Z<br />
0<br />
0<br />
x 15 k360<br />
<br />
II.b<br />
<br />
0,25<br />
1,0<br />
<br />
GPT: sin3x cos x 3 sin x cos3x <br />
3<br />
1<br />
1<br />
3<br />
cos3x sin3x cos x <br />
sin x<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
k , k Z<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
k , k Z <br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
II.a<br />
<br />
1<br />
0<br />
2<br />
<br />
1<br />
1<br />
0 sin x 150 <br />
2<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
x 450 k3600<br />
<br />
,k Z<br />
0<br />
0<br />
x 135 k360<br />
<br />
II.b<br />
<br />
GPT: cos3x sin x 3 sin3x cos x <br />
<br />
0,25<br />
<br />
1<br />
3<br />
3<br />
1<br />
cos3x <br />
sin3x <br />
cos x sin x<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
<br />
cos3x cos sin3x sin cos x cos sin x sin<br />
6<br />
6<br />
3<br />
3<br />
<br />
0,25<br />
<br />
cos3x cos sin3x sin cos x cos sin x sin<br />
3<br />
3<br />
6<br />
6<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
cos 3x cos x <br />
6<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
0,25<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
cos 3x cos x <br />
3<br />
6<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
III.<br />
a<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
x 12 k<br />
,k Z<br />
<br />
x k<br />
<br />
8 2<br />
<br />
Xác định không gian mẫu<br />
S1; S2; S3; S4; S5; S6<br />
N1; N 2; N 3; N 4; N 5; N 6<br />
<br />
III.<br />
b<br />
<br />
<br />
<br />
n 12<br />
<br />
Vì biến cố A có xuất hiện mặt sấp của đồng<br />
tiền và mặt chẵn chấm của con súc sắc.<br />
Nên A S2; S4; S6 n A 3<br />
<br />
<br />
<br />
P A <br />
<br />
<br />
<br />
n A<br />
n <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
0,25<br />
<br />
1,0<br />
1,0<br />
<br />
0,5<br />
<br />
<br />
<br />
3 1<br />
<br />
12 4<br />
<br />
P B <br />
<br />
n B<br />
n <br />
<br />
<br />
<br />
6 1<br />
<br />
12 2<br />
<br />
Vì biến cố C có sự xuất hiện mặt ngửa của<br />
đồng tiền. Nên C n C 0<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
x 12 k<br />
,k Z<br />
<br />
x k<br />
<br />
8 2<br />
<br />
Xác định không gian mẫu<br />
S S2; S3; S4; S5; S6<br />
1;<br />
N1; N 2; N3; N 4; N 5; N 6<br />
<br />
n 12<br />
<br />
Vì biến cố A có xuất hiện mặt ngửa của<br />
đồng tiền và mặt lẻ chấm của con súc sắc.<br />
<br />
<br />
<br />
Nên A N1; N 3; N 5 n A 3<br />
0,5<br />
<br />
Vì biến cố B chỉ xuất hiện mặt ngửa của<br />
đồng tiền. Nên<br />
<br />
B N1; N 2; N 3; N 4; N 5; N 6 n B 6<br />
<br />
<br />
<br />
0,5<br />
<br />
P A <br />
<br />
n A<br />
n <br />
<br />
<br />
<br />
3 1<br />
<br />
12 4<br />
<br />
Vì biến cố B chỉ xuất hiện mặt sấp của đồng<br />
tiền. Nên<br />
B S S2; S3; S4; S5; S6 n B 6<br />
1;<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
n B<br />
<br />
6 1<br />
<br />
12 2<br />
<br />
0,5<br />
<br />
P B <br />
<br />
0,25<br />
<br />
Vì biến cố C có sự xuất hiện hai mặt sấp của<br />
đồng tiền. Nên C n C 0<br />
<br />
n <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
III.<br />
a<br />
<br />
P C <br />
<br />
n C <br />
n <br />
<br />
<br />
<br />
0<br />
0<br />
12<br />
<br />
0,25<br />
<br />
P C <br />
<br />
nC <br />
n <br />
<br />
<br />
<br />
0<br />
0<br />
12<br />
<br />
HÌNH HỌC ( 3 ĐIỂM)<br />
IV<br />
<br />
Tìm ảnh của điểm C qua phép tịnh tiến<br />
<br />
<br />
theo vectơ AB<br />
Gọi C / x / ; y/ là ảnh của C(3;1) qua phép<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1,0<br />
<br />
0,25<br />
<br />
<br />
tịnh tiến T<br />
<br />
AB<br />
<br />
<br />
Ta có: AB 1;1<br />
<br />
0,25<br />
/<br />
<br />
<br />
Theo biểu thức tọa độ: x x a<br />
<br />
Tìm ảnh của <br />
điểm A qua phép tịnh tiến<br />
<br />
theo vectơ BA<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Gọi C / x / ; y/ là ảnh của C(3;1) qua phép<br />
tịnh tiến T<br />
<br />
BA<br />
<br />
Ta có: BA 1; 1<br />
Theo biểu thức tọa độ:<br />
<br />
/<br />
y y b<br />
<br />
<br />
0,25<br />
<br />
x/ 3 1 4<br />
<br />
C / 4;2<br />
/<br />
y 1 1 2<br />
<br />
<br />
0,25<br />
<br />
IV<br />
<br />
x/ x a<br />
<br />
/<br />
y y b<br />
<br />
<br />
x/ 3 1 2<br />
<br />
C / 2;0<br />
/<br />
y 11 0<br />
<br />
<br />
V<br />
V<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,75<br />
<br />
Tìm giao điểm giữa đường thẳng AC<br />
với mp(SBD)<br />
Gọi O là giao điểm của AC và BD.<br />
O AC (1)<br />
Và O BD O SBD (2)<br />
<br />
<br />
<br />
0,25<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
0,25<br />
<br />
<br />
<br />
Từ (1) và (2) suy ra: O AC S<br />
BD<br />
<br />
0,25<br />
0,75<br />
<br />
Tìm giao tuyến giữa hai mp(SAB) và<br />
mp(SCD)<br />
Gọi E là giao điểm của AB và CD.<br />
<br />
Gọi O là giao điểm của AC và BD.<br />
O BD (1)<br />
Và O AC O SAC (2)<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Từ (1) và (2) suy ra: O BD S<br />
AC<br />
<br />
Tìm giao tuyến giữa hai mp(SAB) và<br />
mp(SCD)<br />
Gọi E là giao điểm của AB và CD.<br />
<br />
E AB E SAB<br />
<br />
<br />
E CD E SCD <br />
<br />
<br />
0,25<br />
<br />
E SAB SCD (1)<br />
<br />
0,25<br />
<br />
E AD E SAD <br />
<br />
<br />
E BC E SBC <br />
<br />
<br />
E SAD SBC (1)<br />
S SAD SBC (2)<br />
<br />
S SAB SCD (2)<br />
<br />
<br />
<br />
Tìm giao điểm giữa đường thẳng BD<br />
với mp(SAC)<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Từ (1) và (2) suy ra: S S S<br />
E AB<br />
CD<br />
<br />
0,25<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Từ (1) và (2) suy ra: SE SAD SBC<br />
<br />
<br />
<br />
Lưu ý: + HS có cách giải khác và đúng vẫn được điểm tối đa cho theo các phần tương ứng (có lợi cho HS).<br />
+ Điểm toàn bài cộng thang 10 không làm tròn (lẻ 0,25). Điểm bài thi là làm tròn điểm toàn bài đến 0,1<br />
<br />