TrườngTHPT Phạm Văn Đồng MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI TOÁN11:2015-2016<br />
Tổ : Toán<br />
MA TRẬN MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÀ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC THEO CHUẨN KTKN TOÁN 11<br />
<br />
Chủ đề hoặc mạch KTKN<br />
Phương trình lương giác,<br />
6 tiết<br />
k<br />
k<br />
Qui tắc đếm, n! , An , Cn , Xác suất .<br />
10 tiết<br />
Nhị thức Niu-tơn,<br />
4 tiết<br />
Phép vị tự và phép tịnh tiến.<br />
3 tiết<br />
Giao tuyến và giao điểm của mp với mp và đt<br />
với mp ,<br />
5 tiết<br />
Đường thẳng song song với mp,<br />
2 tiết<br />
Tổng số tiết:<br />
30<br />
tiết<br />
<br />
Tầm quan<br />
Trọng số (mức<br />
trọng (mức cơ độ nhận thức<br />
bản của<br />
của chuẩn<br />
KTKN)<br />
KTKN<br />
20<br />
2<br />
33<br />
1<br />
13<br />
3<br />
10<br />
1<br />
14<br />
<br />
40<br />
33<br />
39<br />
10<br />
<br />
2<br />
<br />
10<br />
100%<br />
<br />
Tổng<br />
điểm<br />
<br />
28<br />
<br />
2<br />
<br />
20<br />
170<br />
<br />
XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ THEO MA TRẬN MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÀ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC<br />
THEO CHUẨN KTKN –TOÁN 11<br />
<br />
Trọng số (mức<br />
Tổng điểm<br />
độ nhận thức<br />
Theo<br />
Theo ma trận<br />
của chuẩn<br />
thang<br />
nhận thức<br />
KTKN)<br />
điểm 10<br />
2<br />
40<br />
2.0<br />
1<br />
33<br />
2.0<br />
3<br />
39<br />
2.0<br />
1<br />
10<br />
1.0<br />
<br />
Chủ đề hoặc mạch KTKN<br />
<br />
Phương trình lương giác,<br />
Qui tắc đếm, n ! , Ank , Cnk , Xác suất<br />
Nhị thức Niu-tơn,<br />
Phép vị tự và phép tịnh tiến.<br />
Xác định giao tuyến và giao điểm của mp với<br />
2<br />
33<br />
mp và đt với mp ,<br />
Chứng minh đường thẳng song song với mp,<br />
3<br />
15<br />
Tổng số tiết:<br />
30tiết<br />
170<br />
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI MÔN TOÁN 11: 2015-2016<br />
Chủ đề hoặc mạch KTKN<br />
Phương trình lương giác<br />
<br />
Mức độ nhận thức–hình thức c bản<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
Câu1 a/<br />
Câu1 b/<br />
1.5<br />
1.5<br />
<br />
2.0<br />
1.0<br />
10.0<br />
Tổng điểm<br />
2<br />
2.0<br />
<br />
Câu 2<br />
2.0<br />
<br />
k<br />
k<br />
Quy tắc đếm, n ! , An , Cn , Xác suất<br />
<br />
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển<br />
của biểu thức<br />
Tìm ảnh của d qua phép vị tự và phép tịnh<br />
tiến<br />
<br />
1<br />
2.0<br />
Câu3<br />
<br />
1<br />
2.0<br />
<br />
Câu 4<br />
1.0<br />
<br />
2.0<br />
1<br />
1.0<br />
<br />
Câu5 a/<br />
1.0<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
Xác định giao tuyến và giao điểm của mp với<br />
mp và đt với mp ,<br />
<br />
Câu5 b/<br />
1.0<br />
2<br />
<br />
8<br />
<br />
2.0<br />
2<br />
2.5<br />
<br />
4.5<br />
<br />
3.0<br />
<br />
10.0<br />
<br />
SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2015 – 2016<br />
<br />
TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG<br />
TỔ: TOÁN<br />
<br />
Môn: TOÁN 11 - Chương trình chuẩn<br />
Thời gian làm bài: 90 phút<br />
(Không kể thời gian phát, chép đề)<br />
<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
( Đề gồm 1 trang)<br />
ĐỀ I:<br />
Câu I: Giải các phương trình sau:<br />
a ) s in 2 x <br />
<br />
3<br />
2<br />
<br />
b) cos2x 3sinx 2 0<br />
<br />
Câu II: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của biểu thức:<br />
12<br />
<br />
2<br />
<br />
3x 3 , x 0 .<br />
x <br />
<br />
<br />
Câu III: Một hộp chứa 8 viên bi đỏ, 7 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên đồng<br />
thời 4 bi trong hộp trên. Tính xác suất để 4 bi lấy được có đủ 3 màu trong đó số bi đỏ là số lẻ.<br />
Câu IV: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: 2x + y– 1 = 0. Viết phương trình<br />
đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo v (1;0)<br />
Câu V: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.<br />
a\ Tìm giao tuyến của (SAC) và (SBD).<br />
b\ Gọi E thuộc cạnh bên SC sao cho SE = 2EC. Tìm giao điểm của đường thẳng AE và<br />
(SBD).<br />
<br />
………….Hết………….<br />
<br />
SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2015 – 2016<br />
<br />
TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG<br />
TỔ: TOÁN<br />
<br />
Môn: TOÁN 11 - Chương trình chuẩn<br />
Thời gian làm bài: 90 phút<br />
(Không kể thời gian phát, chép đề)<br />
<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
( Đề gồm 1 trang)<br />
ĐỀ II:<br />
Câu I: Giải các phương trình sau:<br />
π 1<br />
<br />
a\ cos x <br />
5 2<br />
<br />
b\ cos2x 4sinx 5 0<br />
<br />
Câu II: Tìm số hạng chứa x11 trong khai triển của biểu thức.<br />
17<br />
<br />
3 1 <br />
2x <br />
3x <br />
<br />
<br />
x 0<br />
<br />
Câu III: Một hộp chứa 8 viên bi đỏ, 10 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi. Tính xác<br />
suất để trong 5 viên bi được chọn có đủ 2 màu và số bi đỏ nhiều hơn số bi vàng.<br />
Câu IV: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: 3x 2y 6 0 . Xác định ảnh của đường<br />
thẳng d qua phép vị tự tâm I(1;-2) và tỉ số k=2.<br />
Câu V: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB là đáy lớn. Gọi M, N lần<br />
lượt là trung điểm của AB, SC.<br />
a\ Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SBC) và (SAD)<br />
b\ Tìm giao điểm của SD với mp(AMN)<br />
………….Hết………….<br />
<br />
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM – ĐỀ I<br />
Câu I<br />
<br />
Nội dung<br />
<br />
a\<br />
s in 2 x <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2 x 3 k 2<br />
x 6 k<br />
3<br />
<br />
sin 2 x sin<br />
<br />
<br />
2<br />
3<br />
2 x k 2<br />
x k<br />
<br />
<br />
3<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
Vậy phương trình có hai nghiệm: x <br />
b/.<br />
<br />
Câu II<br />
<br />
<br />
6<br />
<br />
k và x <br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
k ( k )<br />
<br />
Thang<br />
điểm<br />
0.25đ<br />
0.5đ<br />
0.5đ<br />
0.25đ<br />
<br />
sin x 1<br />
2<br />
2<br />
cos2x 3sinx 2 0 1-2sin x 3sinx 2 0 -2sin x 3sinx 1 0 <br />
sin x 1<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
x 2 k 2<br />
<br />
sin x 1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
(k )<br />
x k 2<br />
sin x sin<br />
6<br />
<br />
6<br />
<br />
x 5 k 2<br />
<br />
6<br />
<br />
<br />
5<br />
<br />
Vậy phương trình có ba nghiệm: x k 2 ; x <br />
(k )<br />
k 2 và x k 2<br />
2<br />
6<br />
6<br />
12<br />
<br />
2<br />
12 k 2 <br />
<br />
k<br />
Số hạng thứ k+1 trong khai triển 3x 3 , x 0 là: Tk 1 C12 3 x 3 <br />
x <br />
<br />
x <br />
<br />
0.5đ<br />
<br />
0.5đ<br />
<br />
0.5đ<br />
<br />
k<br />
<br />
k<br />
<br />
k<br />
Tk 1 C12 312k. 2 .x124 k<br />
<br />
0.5đ<br />
0.5đ<br />
<br />
12<br />
<br />
2<br />
<br />
Để Số hạng thứ k+1 trong khai triển 3x 3 không chứa x thì 12-4k=0 k 3<br />
x <br />
<br />
3<br />
<br />
3<br />
3<br />
Với k 3 ta được T4 C12 3123. 2 .x124.3 8C12 39<br />
Vậy Số hạng thứ 4 không phụ thuộc vào x<br />
<br />
Câu<br />
III<br />
<br />
-Việc lấy ra 4 viên bi trong hộp gồm 20 bi là tổ hợp chập 4 của 20.<br />
4<br />
Do đó Số phần tử không gian mẫu là n() C20 4845<br />
<br />
Gọi A:” lấy được có đủ 3 màu trong đó số bi đỏ là số lẻ.” ,<br />
TH1: 1đỏ , 2 xanh , 1 vàng<br />
1<br />
+Chọn 1 bi đỏ trong 8 bi đỏ là c8 8 cách chọn<br />
<br />
0.5đ<br />
0.25đ<br />
0.25đ<br />
0.25đ<br />
0.25đ<br />
<br />
0.25đ<br />
0.25đ<br />
<br />
2<br />
+ Chọn 2 bi xanh trong 7 bi xanh là c7 21 cách chọn<br />
1<br />
+ Chọn 1 bi vàng trong 5 bi vàng là c5 5 cách chọn<br />
Số cách chọn được là 8.21.5=840 cách<br />
TH2: 1đỏ , 1 xanh , 2 vàng<br />
1<br />
+Chọn 1 bi đỏ trong 8 bi đỏ là c8 8 cách chọn<br />
1<br />
+ Chọn 1 bi xanh trong 7 bi xanh là c7 7 cách chọn<br />
2<br />
+ Chọn 2 bi vàng trong 5 bi vàng là c5 10 cách chọn<br />
Số cách chọn được là 8.7.10=560 cách<br />
Theo quy tắc cộng , số cách chọn lấy được có đủ 3 màu trong đó số bi đỏ là số lẻ là ;<br />
840+560=1400 cách<br />
n( A) 1400<br />
n ( A) 1400<br />
<br />
0, 29<br />
Do đó: P( A) <br />
n() 4845<br />
<br />
0.25đ<br />
<br />
0.25đ<br />
0.25đ<br />
<br />
0.25đ<br />
<br />
Câu<br />
IV<br />
<br />
<br />
* Gọi d’ là ảnh của d qua Tv , khi đó d '/ / d hoặc d ' d<br />
<br />
Suy ra phương trình của d’ có dạng: 2 x y c 0<br />
* Chọn H(0 ; 1) d<br />
x ' 0 1 x ' 1<br />
<br />
* Tv ( H ) H '( x '; y ') <br />
Do đó: H '(1;1)<br />
<br />
y' 1<br />
y ' 1 0<br />
* Vì H(0 ; 1) d H ' d ' nên 2.1 1 c 0 c 3<br />
<br />
* Vậy ảnh của d cần tìm là: d ' : 2 x y 3 0 qua phép tịnh tiến theo v<br />
Câu V<br />
a\ Tìm giao tuyến của (SAC) và (SBD).<br />
Ta có: S SAC SBD S là điểm chung thứ nhất<br />
<br />
O AC<br />
O BD<br />
Gọi AC BD O <br />
O SAC và <br />
O SBD <br />
AC SAC <br />
BD SBD <br />
Nên O SAC SBD O là điểm chung thứ hai.<br />
Do đó : SAC SBD SO<br />
<br />
0.25đ<br />
0.25đ<br />
<br />
0.25đ<br />
0.25đ<br />
0.25đ<br />
0.25đ<br />
<br />
0.5đ<br />
<br />
0.25đ<br />
0.25đ<br />
<br />
Vậy SO là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).<br />
b\ Gọi E thuộc cạnh bên SC sao cho SE = 2EC. Tìm giao điểm của đường thẳng AE và<br />
(SBD).<br />
I SO<br />
Ta có : AE SO I <br />
I SBD và I AE<br />
SO SBD <br />
<br />
0.25đ<br />
<br />
Do đó : AE SBD I<br />
<br />
0.25đ<br />
<br />
Vậy : Điểm I là giao điểm của đường thẳng AE và (SBD).<br />
<br />
0.25đ<br />
<br />