intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán 11 nâng cao năm 2015 - THPT Tháp Chàm

Chia sẻ: Lê Văn Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

78
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán 11 nâng cao năm 2015 - THPT Tháp Chàm được TaiLieu.VN sưu tầm, mời các em tham khảo để làm quen với cách thức ra đề, tích lũy kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán 11 nâng cao năm 2015 - THPT Tháp Chàm

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I<br /> CHƯƠNG TRÌNH 11 NÂNG CAO<br /> Chủ đề hoặc mạch kiến thức,<br /> kĩ năng<br /> Phương trình lượng giác<br /> Tổ hợp - Xác suất<br /> Nhị thức Niu tơn<br /> Phép dời hình trong mặt<br /> phẳng<br /> Đường thẳng và mặt phẳng<br /> trong không gian<br /> Tổng điểm<br /> <br /> Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> TL<br /> TL<br /> TL<br /> TL<br /> Câu 1.a<br /> Câu 1.b<br /> 1.25<br /> 1.25<br /> Câu 2.1<br /> Câu 2.1<br /> 1<br /> 1<br /> Câu 3<br /> 1.5<br /> Câu 4.1<br /> Câu 4.2<br /> 1<br /> 1<br /> Câu 5.1<br /> Câu 5.1<br /> 1<br /> 1<br /> 3.25<br /> 3<br /> 2.25<br /> 1.5<br /> <br /> TRƯỜNG THPT THÁP CHÀM<br /> TỔ TOÁN<br /> <br /> Tổng<br /> điểm<br /> 2.5<br /> 2<br /> 1.5<br /> 2<br /> 2<br /> 10<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2014-2015<br /> MÔN TOÁN LỚP 11 (Nâng cao)<br /> (Thời gian: 90 phút)<br /> <br /> ĐỀ:<br /> Bài 1: (2,5 điểm) Giải các phương trình sau:<br /> 1/ 2sin 2 x  cos x  1  0 .<br /> 2/ sin 2 x  3 cos 2 x  1  0 .<br /> Bài 2: (2 điểm)<br /> n<br /> <br />  x<br /> n 1<br /> n<br /> 1. Tìm hệ số của x trong khai triển  1   biết Cn  4  Cn 3  7  n  3<br /> 2<br /> <br /> 8<br /> <br /> 2014<br /> <br /> 2. Tính tổng các hệ số trong khai triển  3 x  2 <br /> Bài 3: (1.5 điểm) Một tổ gồm 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh.<br /> 1. Tìm số phần tử của không gian mẫu.<br /> 2. Tính xác suất để chọn được 2 học sinh nam và 2 học sinh nữ.<br /> 2<br /> Bài 4: (2 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(-3;4) và đường tròn (C):  x  2   y 2  4 .<br /> <br /> 1. Viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép tịnh tiến theo<br /> <br /> vectơ v  1; 2 <br /> <br /> 2. Tìm tọa độ điểm A’ là ảnh của điểm A(-3;4) qua phép vị tự tâm I(1;2) tỉ số k=-2<br /> Bài 5: (2 điểm) Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình thang có AB//CD. Gọi M, N lần<br /> lượt là trung điểm SB, SC.<br /> 1. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).<br /> 2. Tìm giao điểm của mặt phẳng (AMN) và đường thẳng SD.<br /> <br /> ĐÁP ÁN KIỂM TRA MÔN GIẢI TÍCH 11<br /> Môn : TOÁN.<br /> CÂU<br /> <br /> BÀI GIẢI<br /> 1/ 2sin x  cos x  1  0<br />  2 1  cos 2 x   cos x  1  0<br /> <br /> ĐIỂM<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> (1,0)<br /> 1<br /> (2,5)<br /> <br /> 0.25<br /> <br />  2cos 2 x  cos x  3  0<br />  cos x  1<br /> <br />  cos x   3 (VN )<br /> <br /> 2<br />  cos x  1<br />  x  k 2 (k  )<br /> Vậy pt có họ nghiệm: x  k 2 (k  ) .<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> sin 2 x  3 cos 2 x  1  0<br /> 2<br /> (1,5)<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> 1<br />  sin 2 x <br /> cos 2 x  <br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> 0.25<br /> 0.25<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br />  cos .sin 2 x  sin .cos 2 x  <br /> 3<br /> 3<br /> 2<br /> <br /> <br />  <br />  sin  2 x    sin   <br /> 3<br /> <br />  6<br /> <br /> <br /> <br />  2 x  3   6  k 2<br /> <br /> (k  Z )<br />  2 x        k 2<br /> <br /> 3<br /> 6<br /> <br /> <br /> <br />  x  12  k<br /> <br /> (k  Z )<br />  x  3  k<br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> <br />  x  12  k<br /> Vậy pt có họ 2 nghiệm: <br /> (k  Z ) .<br />  x  3  k<br /> <br /> <br /> 4<br />  x<br /> 1. Tìm hệ số của x trong khai triển  1  <br />  2<br /> n 1<br /> n<br /> Cn  4  Cn  3  7  n  3 <br /> <br /> 0.25<br /> 0.25<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> n<br /> <br /> 8<br /> <br /> 1<br /> (1,0)<br /> <br />  n  4  !   n  3 !  7 n  3<br /> <br /> <br /> 3!.  n  1 ! 3!.  n  !<br />  n  2 n  3 n  4   n  1 n  2  n  3  7<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 6<br /> 6<br />  n  2 n  4   n  1 n  2   7<br /> <br /> 6<br /> 6<br /> <br />  n  3<br /> 0.25<br /> <br />   n 2  6n  8    n 2  3n  2   42<br />  3n  6  42<br /> <br /> 0.25<br /> <br />  n  12<br /> 12<br /> <br />  x<br /> Tìm hệ số của x trong khai triển  1  <br />  2<br /> Số hạng tổng quát trong khai triển là:<br /> 8<br /> <br /> 2<br /> (2,0)<br /> <br /> k 12 k<br /> 12<br /> <br /> Tk 1  C 1<br /> <br />  x<br />  <br />  2<br /> <br /> k<br /> <br /> k<br /> <br />  1<br />  C    xk<br />  2<br /> Số hạng chứa x8 thì có k=8.<br /> k<br /> 12<br /> <br /> 0.25<br /> 8<br /> <br /> 0.25<br /> <br />  1  495<br /> Vậy hệ số của x là C    <br />  2  256<br /> 8<br /> 12<br /> <br /> 8<br /> <br /> 2. Tính tổng các hệ số trong khai triển  3 x  2 <br /> <br /> 2014<br /> <br /> Tính tổng các hệ số của khai triển nhị thức  3 x  2 <br /> <br />  3x  2<br /> <br /> 2014<br /> <br /> 2014<br /> <br /> k<br />   C2014  3x <br /> <br /> 2014  k<br /> <br />  2<br /> <br /> 2014<br /> <br /> .<br /> 0, 5<br /> <br /> k<br /> <br /> k 0<br /> <br /> 2014<br /> <br /> 2<br /> (1,0)<br /> <br /> k<br />   C2014  3<br /> <br /> 2014 k<br /> <br /> k<br /> <br />  2  x <br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 2014 k<br /> <br /> k 0<br /> <br /> Vậy tổng các hệ số của khai triển nhị thức  3x  2<br /> 2014<br /> <br />  C  3<br /> k<br /> 2014<br /> <br /> 2014 k<br /> <br /> k<br /> <br />  2   3  2<br /> <br /> 2014<br /> <br /> 2014<br /> <br /> là:<br /> <br /> 1<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> k 0<br /> <br /> 1<br /> (0,5)<br /> 3<br /> (1,5)<br /> 2<br /> (1,0)<br /> <br /> Bài 3: (1.5 điểm) Một tổ gồm 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn<br /> ngẫu nhiên 4 học sinh.<br /> 4<br /> 0.5<br /> Tìm số phần tử của không gian mẫu:   C10  210<br /> Tính xác suất để chọn được 2 học sinh nam và 2 học sinh nữ.<br /> Gọi A là biến cố chọn được 2 học sinh nam và 2 học sinh nữ<br /> 2 2<br /> A  C6 C4  90<br /> P  A <br /> <br /> A<br /> 90 3<br /> <br /> <br /> <br /> 210 7<br /> <br /> 0.5<br /> 0.5<br /> <br /> Bài 4: (2 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(-3;4) và đường tròn<br /> 2<br /> (C):  x  2   y 2  4 .<br /> 2<br /> <br /> Đường tròn (C):  x  2   y 2  4 có tâm I  2; 0  và bán kính R= 2.<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> 1<br /> (1)<br /> <br /> 4<br /> (2)<br /> 2<br /> (1)<br /> <br /> Đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ<br /> <br /> 0.5<br /> v  1; 2  có có tâm I  1; 2  và bán kính R’= 2<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Phương trình đường tròn (C’):  x  1   y  2   4<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> Điểm A’ là ảnh của điểm A(-3;4) qua phép vị tự tâm I(1;2) tỉ số k=-2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Ta có: IA '  2 IA <br /> <br /> <br /> <br /> IA   4; 2   2 IA   8; 4 <br /> <br /> <br /> IA '   x  3; y  4 <br /> x  3  8<br /> x  5<br /> Ta có: <br /> <br />  y  4  4<br /> y  0<br /> Vậy A’(5;0)<br /> Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).<br /> <br /> 5<br /> (2)<br /> <br /> 1<br /> (1)<br /> <br /> 0.25<br /> 0.25<br /> <br /> 0.25<br /> 0.25<br /> <br /> S<br /> <br /> Hình<br /> 0,25<br /> <br /> M<br /> <br /> A<br /> <br /> N<br /> <br /> J<br /> <br /> B<br /> <br /> H<br /> I<br /> D<br /> <br /> C<br /> <br /> S   SAC    SBD <br /> <br /> Gọi I   AC  BD  I   SAC    SBD <br /> Vậy  SAC    SBD   SI<br /> Tìm giao điểm của mặt phẳng (AMN) và đường thẳng SD.<br /> 2<br /> (1)<br /> <br /> Gọi  J   AN  SI   AMN    SBD   MJ<br /> Gọi H   MJ  SD<br /> Vậy   AMN   SD   H <br /> <br /> ( Lưu ý: Học sinh giải cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa)<br /> <br /> 0,25<br /> 0.25<br /> 0,25<br /> Hình<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0