SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
ĐỒNG THÁP<br />
<br />
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I<br />
Năm học: 2012-2013<br />
Môn thi: TOÁN- Lớp 10<br />
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)<br />
Ngày thi: ……………………<br />
<br />
ĐỀ ĐỀ XUẤT<br />
(Đề gồm có 01 trang)<br />
Đơn vị ra đề: THPT Lấp Vò 3.<br />
A. Phần chung<br />
Câu I: Cho A = (-2; 5] B = x R : x 2<br />
Tìm A B; A \ B<br />
Câu II:<br />
<br />
(1đ)<br />
<br />
1. Cho y = x2 + 4x + 3 (P). Tìm giao điểm (P) và đường thẳng d: y =<br />
<br />
x 15<br />
2<br />
<br />
(1đ)<br />
<br />
2. Cho (P) y = 2x2 + bx + c. tìm b, c biết (P) đi qua M(1, -1) trục đối xứng x = 1 (1đ)<br />
Câu III: Giải phương trình (2đ)<br />
1. x 1 5 x<br />
2.<br />
<br />
6<br />
3<br />
15<br />
<br />
<br />
x 1 x 1 x 1<br />
2<br />
<br />
Câu IV: Cho A(2; 5), B(1; 3), C(5; -1).<br />
1. Gọi M là trung điểm BC tìm tọa độ AM . (1đ)<br />
2. Tìm tọa độ điểm K sao cho AK 3BC 2CK (1đ)<br />
B. Phần riêng<br />
Theo chương trình chuẩn<br />
Câu Va. (2đ)<br />
2x 3y 5<br />
5x 4y 1<br />
<br />
1. Giải hệ phương trình <br />
<br />
2. Tìm giá trị lớn nhất của y = (1 - x)(2x – 1) với<br />
<br />
1<br />
x 1<br />
2<br />
<br />
Câu VIa:.(1đ) Cho A(1, 2), B(4, -5) Tìm M thuộc trục hoành sao cho tam giác MAB vuông tại M<br />
Theo chương trình nâng cao<br />
Câu Vb. (2đ)<br />
x 2 y 2 3xy 1<br />
1. Giải hệ xy x y 1<br />
<br />
2. Cho phương trình: (m – 3)x2 + 2mx – 3 = 0 tìm m để phương trình có hai nghiệm trái<br />
dấu.<br />
Câu VIb:Cho A(1, 2), B(4, -5) Tìm M thuộc trục hoành sao cho tam giác MAB vuông tại M.<br />
HẾT.<br />
<br />
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
ĐỒNG THÁP<br />
<br />
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I<br />
Năm học: 2012-2013<br />
Môn thi: TOÁN- Lớp 10<br />
<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT<br />
(Đáp án gồm có 03 trang)<br />
Đơn vị ra đề: THPT Lấp Vò 3.<br />
ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM`<br />
CÂU<br />
ĐÁP ÁN<br />
Câu I Cho A = (-2; 5] B = x R : x 2 (1đ)<br />
Tìm A B; A \ B<br />
+ B = (2, + )<br />
1đ<br />
+ A B = (2, 5]<br />
+ A\B = (-2, 2]<br />
Câu II Cho y = x2 + 4x + 3 (P)<br />
1. Tìm giao điểm (P) và đường thẳng d: y =<br />
+ x2 + 4x + 3 =<br />
1<br />
(1đ)<br />
<br />
2<br />
1đ<br />
<br />
Câu<br />
III<br />
1<br />
(1đ)<br />
<br />
x 15<br />
2<br />
<br />
9<br />
y=<br />
2<br />
9<br />
+ A(1, 8), B( ,<br />
2<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
21<br />
4<br />
21<br />
)<br />
4<br />
<br />
Cho (P) y = 2x2 + bx + c.<br />
Tìm b, c biết (P) đi qua M(1, -1) trục đối xứng x = 1<br />
+ (P) qua M: b + c = -3 (1)<br />
+ Trục đối xứng x = 1: b = - 4<br />
+ Thế vào (!) c = 1<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
0,5<br />
0,25<br />
<br />
x 1 5 x<br />
<br />
+ x 5<br />
+ x + 1 = 25 – 10x + x2<br />
+ x2 - 11x + 24 = 0<br />
+ x = 3 (nhận) x = 8 (loại)<br />
+ vậy pt có nghiệm x = 3<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
6<br />
3<br />
15<br />
<br />
<br />
x 1 x 1 x 1<br />
+ x 1<br />
<br />
0,25<br />
<br />
+ 6 + 3(x + 1) = 15(x – 1)<br />
+ 12x – 24 = 0<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
(1đ)<br />
<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
x 15<br />
2<br />
<br />
+ 2x2 + 7x – 9 = 0<br />
+ x=1 y=8<br />
+ x= <br />
<br />
ĐIỂM<br />
<br />
Câu<br />
IV<br />
1<br />
(1đ)<br />
2<br />
(1đ)<br />
<br />
+ x = 2 (nhận)<br />
Cho A(2; 5), B(1; 3), C(5; -1).<br />
1. Gọi M là trung điểm BC tìm tọa độ AM .<br />
+ M(3, 1)<br />
+ AM = ( 1, -4)<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />
2. Tìm tọa độ điểm K sao cho AK 3BC 2CK (1đ)<br />
+ AK =(x – 2, y – 5)<br />
+ 3 BC = (12, -12)<br />
+ 2CK =(2x – 10, 2y + 2)<br />
2x 2 x 2<br />
2y 10 y 5<br />
<br />
Câu<br />
Va<br />
1<br />
(1đ)<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
+<br />
<br />
+x=-4, y=5<br />
<br />
0,25<br />
<br />
K(-4, 5)<br />
2x 3y 5<br />
5x 4y 1<br />
<br />
1. Giải hệ phương trình <br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />
+ nhân (1) cho 4 nhân (2) cho 3 rồi cộng theo vế<br />
+ (x, y) = (1, 1)<br />
2. Tìm giá trị lớn nhất của y = (1 - x)(2x – 1) với<br />
+y=<br />
<br />
1<br />
x 1<br />
2<br />
<br />
1<br />
(2 2x)(2x 1)<br />
2<br />
<br />
1<br />
x 1 nên 2 – 2x > 0 và 2x – 1> 0<br />
2<br />
+ 2 – 2x + 2x – 1 2 2 2x 2x 1<br />
<br />
0,25<br />
<br />
+ vì<br />
2<br />
(1đ)<br />
<br />
0,25<br />
<br />
+ 1 4(2 – 2x)(2x – 1)<br />
1<br />
khi 2 – 2x = 2x – 1<br />
8<br />
1<br />
3<br />
+ vậy giá trị lớn nhất y = khi x =<br />
8<br />
4<br />
<br />
+ y<br />
<br />
Câu<br />
VIa<br />
(1đ)<br />
<br />
Câu<br />
Vb<br />
1<br />
(1đ)<br />
<br />
Cho A(1, 2), B(4, -5) Tìm M thuộc trục hoành sao cho tam giác MAB<br />
vuông tại M.<br />
+ M(x, 0)<br />
+ MA = (1 – x, 2)<br />
+ MB = (4 – x, -5 )<br />
+ MA . MB = 0<br />
+ x2 – 5x – 6 = 0<br />
+ x = -1, x = 6<br />
+ Vậy M1(-1, 0), M2(6, 0)<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
x 2 y 2 3xy 1<br />
1. GIảI Hệ xy x y 1<br />
(x y) 2 xy 1<br />
<br />
+<br />
<br />
xy (x y) 1<br />
<br />
+ Đặt u = x – y, v = x.y<br />
<br />
0,25<br />
<br />
+<br />
+<br />
+<br />
+<br />
2<br />
(1đ)<br />
<br />
Câu<br />
VIb<br />
<br />
u 2 v 1<br />
<br />
v u 1<br />
u 0 u 1<br />
, <br />
<br />
v 1 v 2<br />
x y 0 x 1<br />
<br />
<br />
x.y 1<br />
y 1<br />
x y 1<br />
x 2 x 1<br />
,<br />
<br />
<br />
x.y 2<br />
y 1 y 2<br />
<br />
+ Vậy hệ có 3 nghiệm.<br />
. Cho phương trình: (m – 3)x2 + 2mx – 3 = 0 tìm m phương trình có hai<br />
nghiệm trái dấu.<br />
+ a.c < 0<br />
+ (m – 3)(-3) < 0<br />
+m>3<br />
Cho A(1, 2), B(4, -5) Tìm M thuộc trục hoành sao cho tam giác MAB<br />
vuông tại M.<br />
+ M(x, 0)<br />
+ MA = (1 – x, 2)<br />
+ MB = (4 – x, -5 )<br />
+ MA . MB = 0<br />
+ x2 – 5x – 6 = 0<br />
+ x = -1, x = 6<br />
+ Vậy M1(-1, 0), M2(6, 0)<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,5<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />