intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Bà Rịa Vũng Tàu - Mã đề 01

Chia sẻ: Nguyễn Văn Tấn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

48
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Bà Rịa Vũng Tàu - Mã đề 01 dành cho học sinh lớp 10 sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Bà Rịa Vũng Tàu - Mã đề 01

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> TỈNH BÀ RỊA –VŨNG TÀU<br /> -----------------------<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN: TOÁN LỚP 10<br /> Năm học: 2017 – 2018<br /> ------------------------<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề<br /> <br /> Họ và tên thí sinh:.................................................... Lớp .................. Số báo danh:........................<br /> ĐỀ 01<br /> <br /> I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (15 câu - 3,0 điểm - Thời gian: 30 phút)<br /> <br /> Kết thúc thời gian làm bài phần trắc nghiệm (30 phút), Cán bộ coi kiểm tra thu phiếu làm bài<br /> trắc nghiệm và phát phần đề tự luận cho học sinh.<br /> Câu 1: Cho tập hợp A  {x   / x2  2 x  3  0} . Phát biểu nào dưới đây là ĐÚNG?<br /> A. A  {1;3}.<br /> <br /> B. A  {  3;1}.<br /> <br /> C. A  {  1;3}.<br /> <br /> D. A  {  3; 1}.<br /> <br /> Câu 2: Cho hai tập hợp X  {1;3;5;6;7;9} và Y  {2;3;4;6;8} . Kết quả của phép toán X \ Y là tập hợp<br /> nào dưới đây?<br /> A. {3;6}.<br /> <br /> B. {1;3;6;7;9}.<br /> <br /> Câu 3: Tập xác định của hàm số y <br /> 2<br /> 3<br /> <br /> A. ( ; ).<br /> <br /> C. {2;4;8}.<br /> <br /> D. {1;5;7;9}.<br /> <br /> 2x  5<br /> là<br /> 3  2x<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> 3 5<br /> 2 2<br /> <br /> B.  \{ }.<br /> <br /> C.  \{ ; }.<br /> <br /> 5<br /> 2<br /> <br /> D. (; ).<br /> <br /> Câu 4: Cho hàm số y  2 x2  3x  1 . Phát biểu nào sau đây là SAI?<br /> 1<br /> 2<br /> <br /> B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (; ).<br /> <br /> 3<br /> 4<br /> <br /> D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;0).<br /> <br /> A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;1).<br /> C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; ).<br /> <br /> 3<br /> 4<br /> <br /> Câu 5: Đồ thị hàm số y  x 2  6 x  7 nhận đường thẳng nào dưới đây làm trục đối xứng?<br /> A. x  3.<br /> <br /> B. x  3.<br /> <br /> C. x  1.<br /> <br /> D. x  7.<br /> <br /> Câu 6: Tọa độ các giao điểm của parabol ( P) : y  x2  6 x  20 và đường thẳng d : y  2 x  5 là<br /> A. (3;11) và (5;15).<br /> <br /> B. (3;11) và (5; 5).<br /> <br /> C. (3; 1) và (1;7).<br /> <br /> D. (1;7) và (5;15).<br /> <br /> Câu 7: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm và I là trung điểm của BC. Đẳng thức nào sau đây<br /> ĐÚNG?<br /> <br /> <br /> <br />   <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. GA  2GI .<br /> B. GA  GB  CG.<br /> C. AI  3IG.<br /> D. GA  GB  GC  0.<br />  <br /> <br /> <br /> Câu 8: Cho tam giác ABC đều cạnh a . Khi đó BA  BC bằng<br /> A. a.<br /> <br /> B. 0.<br /> <br /> C. a 3.<br /> <br /> D. 2a.<br /> <br /> Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình bình hành ABCD có A 1; 3 , B  2;3 , C  3;1 . Tọa<br /> độ đỉnh D là<br /> TN01 LOP 10<br /> <br /> A.  0;7  .<br /> <br /> B.  5;6  .<br /> <br /> C.  4; 1 .<br /> <br /> D.  6; 5 .<br /> <br /> Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A  2; 3 , B  4;7  . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng<br /> AB là<br /> A.  6; 4  .<br /> <br /> B.  2;10  .<br /> <br /> C.  3; 2  .<br /> <br /> D. 8; 21 .<br />  2    <br /> <br /> Câu 11: Cho ABC có G là trọng tâm. Tập hợp các điểm M thỏa MA  MA.MB  MA.MC  0 là<br /> A. Đường tròn đường kính AG.<br /> <br /> B. Đoạn thẳng AG.<br /> <br /> C. Đường thẳng AG.<br /> <br /> D. Hình tròn đường kính AG.<br /> <br /> Câu 12: Tập nghiệm S của phương trình 2 x <br /> <br />  3<br /> A. S  1;  .<br />  2<br /> <br /> B. S  1.<br /> <br /> 3<br /> 3x<br /> là<br /> <br /> x 1 x 1<br /> <br /> 3<br /> C. S    .<br /> 2<br /> <br /> D. S   \ 1.<br /> <br /> Câu 13: Phương trình m2 x  6  4 x  3m có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi<br /> A. m  2.<br /> <br /> B. m  2.<br /> <br /> Câu 14: Gọi  x0 ; y0 ; z0 <br /> thức P  x0 y0 z0 .<br /> A. P  24.<br /> <br /> C. m  2.<br /> <br /> D. m .<br /> <br /> x  y  z  9<br /> <br /> là nghiệm của hệ phương trình 2 x  y  z  5 . Tính giá trị của biểu<br /> 3x  2 y  z  16<br /> <br /> <br /> B. P  10.<br /> <br /> C. P  24.<br /> <br /> D. P  10.<br /> <br /> Câu 15: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 4 x  x  1  2 x  1  1 là<br /> A. 0.<br /> <br /> B. 2.<br /> <br /> C. 2.<br /> <br /> D. 1.<br /> <br /> -------------------------------------------------<br /> <br /> TN01 LOP 10<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2