intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - TTGDTX Yên Lạc - Mã đề 132

Chia sẻ: Nhat Nhat | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

28
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - TTGDTX Yên Lạc - Mã đề 132 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - TTGDTX Yên Lạc - Mã đề 132

UBND HUYỆN YÊN LẠC<br /> TRUNG TÂM GDNN-GDTX<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KỲ I CHƯƠNG TRÌNH GDTX CẤP THPT<br /> NĂM HỌC 2017-2018<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> MÔN: TOÁN; LỚP 10<br /> Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề<br /> Mã đề thi 132<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:..............................<br /> I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)<br /> Câu 1: Tìm hàm số bậc hai có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây<br /> <br /> A. y<br /> <br /> x2<br /> <br /> 4x<br /> <br /> 5<br /> <br /> B. y<br /> <br /> x2<br /> <br /> 4x<br /> <br /> 3 C. y<br /> <br /> x2<br /> <br /> 2x<br /> <br /> 1<br /> <br /> D. y<br /> <br /> x2<br /> <br /> 4x<br /> <br /> 5<br /> <br /> Câu 2: Cho tam giác ABC với A ( 3; -1) ; B(-4;2) ; C(4; 3). Tìm D để ABDC là hbh<br /> A. D(-3;6)<br /> B. D( 3;-6)<br /> C. D( 3;6)<br /> D. D(-3;-6)<br /> Câu 3: Cho hình vuông ABCD cạnh a, độ dài tổng hai vectơ AB và AD bằng bao nhiêu<br /> A. 2a<br /> B. a 2<br /> C. 3a<br /> D. a<br /> Câu 4: Điều kiện nào sau đây là điều kiện cần và đủ để I là trung điểm AB<br /> A. IA  IB<br /> B. AI  IB  0<br /> C. AI  BI  0<br /> D. IA  IB  0<br /> x 1<br /> x<br /> là<br /> <br /> x 4 x 3<br /> B. [1; ) \ 2;3<br /> C. [1; ) \ 2; 3<br /> <br /> Câu 5: Tập xác định của hàm số y <br /> A. [1; ) \ 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 6: Số nghiệm của phương trình x4  8x2  9  0 là<br /> A. 1<br /> B. 2<br /> C. 3<br /> Câu 7: Số tập con của tập A<br /> <br /> D. [1; ) \ 2;3<br /> D. 4<br /> <br /> 4;5; 3 là<br /> <br /> A. 6<br /> B. 8<br /> C. 5<br /> Câu 8: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn<br /> A. y  x3  1<br /> B. y  x3<br /> C. y   x2  5<br /> <br /> D. 7<br /> D. y  x4  3x<br /> <br /> Câu 9: Cho ba điểm phân biệt A, B, C. Nếu AB  3AC thì đẳng thức nào dưới đây đúng<br /> A. BC  2 AC<br /> B. BC  4 AC<br /> C. BC  4 AC<br /> D. BC  2 AC<br /> Câu 10: Cho tam giác ABC có A  0;7 , B 1; 3 , C  2;5 . Trọng tâm của tam giác ABC là<br /> điểm có tọa độ<br /> A. 1; 2<br /> B. 1;3<br /> C.  0;5<br /> D.  3;0 <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 11: Cho hàm số y<br /> đúng<br /> <br /> ax 2<br /> <br /> bx<br /> <br /> c có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào sau đây<br /> <br /> Trang 1/3 - Mã đề thi 132<br /> <br /> A. a<br /> <br /> 0,b<br /> <br /> 0, c<br /> <br /> 0 B. a<br /> <br /> 0,b<br /> <br /> 0, c<br /> <br /> Câu 12: Tập xác định của hàm số y <br /> A.<br /> <br /> \{0;4}<br /> <br /> B.<br /> <br /> 0 C. a<br /> <br /> x3<br /> là<br /> x2  4<br /> <br /> C.<br /> <br /> \{2;-3}<br /> <br /> 0,b<br /> <br /> 0, c<br /> <br /> \ 3<br /> <br /> 0 D. a<br /> <br /> 0,b<br /> <br /> D.<br /> <br /> \ 2; 2<br /> <br /> 0, c<br /> <br /> 0<br /> <br /> Câu 13: Cho hình chữ nhật ABCD biết AB = 4a và AD = 3a thì độ dài AB  AD là<br /> A. 2a 3<br /> B. 7a<br /> C. 6a<br /> D. 5a<br /> 2<br /> Câu 14: Cho hàm số: y  x  4 x  1. Chọn mệnh đề đúng<br /> A. Hàm số đồng biến trên khoảng  2;   B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;  <br /> C. Hàm số đồng biến trên khoảng  2;  <br /> <br /> D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;  <br /> <br /> Câu 15: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là 1;1; 2 <br /> x  1<br /> <br /> A.  x  y  z  2<br /> x  y  z  0<br /> <br /> <br /> x  y  z  4<br /> <br /> B.  x  2y  z  2<br /> 3x  y  5z  1<br /> <br /> <br /> 4x  y  5<br /> C. <br />  x  2y  3<br /> <br />  x  2y  z  0<br /> <br /> D.  x  y  2z  1<br /> <br /> z2<br /> <br /> <br /> Câu 16: Cho M  3;1 , N  7;3 . Trung điểm của đoạn thẳng MN có tọa độ là<br /> A. 10;2 <br /> <br /> B.  2;2 <br /> <br /> C.  4;4 <br /> <br /> D.  10; 2 <br /> <br /> Câu 17: Cho A  1;3 ,B 1;0  . Vectơ AB có tọa độ là<br /> A.  1;4 <br /> <br /> B.  2;3<br /> <br /> C. 1; 4 <br /> <br /> Câu 18: Cho tam giác đều ABC. Hãy chỉ ra đẳng thức đúng<br /> A. AB  AC<br /> B. AB  BA<br /> C. AB  AC<br /> Câu 19: Chọn đẳng thức đúng<br /> A. BC  AB  CA<br /> B. AB  CB  AC<br /> C. OC  OA  CA<br /> Câu 20: Kết quả phép toán A = (1; 5] \ [2; 6) là<br /> A. (1; 2)<br /> B. [2; 6]<br /> C. (1; 2]<br /> 2<br /> Câu 21: Trục đối xứng của Parabol y  2 x  4 x  3 là<br /> A. x = -1<br /> B. x = - 2<br /> C. x = 2<br /> <br /> D.  2; 3<br /> D. AB   BA<br /> D. BA  CA  BC<br /> D. (2; 5)<br /> D. x =1<br /> <br /> x  3x<br /> chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau<br /> x4  9<br /> A. tập xác định D  R \ 3<br /> B. là hàm chẵn<br /> <br /> Câu 22: Cho hàm số y <br /> <br /> 3<br /> <br /> C. x  0  y  1<br /> Câu 23: Tập nghiệm của phương trình<br /> <br /> D. là hàm lẻ<br /> x<br /> 3 x 5<br /> <br />  là<br /> x  1 x 1 3<br /> <br /> Trang 2/3 - Mã đề thi 132<br /> <br /> A. 2<br /> <br /> 7<br /> C.  ; 2 <br /> <br /> 7<br /> B.  ; 2 <br /> 5<br /> <br /> 5<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> D. <br /> <br /> Câu 24: Tập nghiệm của phương trình  x2  2 x  x  1  0 là<br /> A. 0; 2<br /> <br /> B. 1; 2<br /> <br /> C. 2<br /> <br /> Câu 25: Giá trị của m để hàm số y   m  1 x  2 đồng biến là<br /> A. m  1<br /> B. m  1<br /> C. m  1<br /> <br /> D. 0;1; 2<br /> D.<br /> <br /> m0<br /> <br /> II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)<br /> Câu 26: Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) hàm số: y  x2  2 x  3<br /> Câu 27: Giải phương trình:<br /> <br /> 2 x 2  1  3x  1<br /> <br /> Câu 28: Giải và biện luận phương trình: m2 x  6  4 x  3m<br /> Câu 29: Cho hai vectơ a   2;4  ;b   –5;3 và u  2 x  1;5 . Tìm x để u  2a  b<br /> Câu 30: Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. Chứng minh rằng: AD  BE  CF  AE  BF  CD<br /> ----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm<br /> <br /> Trang 3/3 - Mã đề thi 132<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2