BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN 11 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014 – 2015<br />
Thời gian làm bài: 90 phút<br />
<br />
Tầm quan trọng (Mức<br />
cơ bản trọng tâm của<br />
KTKN)<br />
25<br />
<br />
Trọng số (Mức độ<br />
nhận thức của<br />
Chuẩn KTKN)<br />
2<br />
<br />
II. Tổ hợp - xác suất<br />
<br />
35<br />
<br />
3<br />
<br />
80<br />
<br />
III. Phép dời hình<br />
<br />
10<br />
<br />
3<br />
<br />
20<br />
<br />
III. Đường thẳng và mặt phẳng trong<br />
không gian. Quan hệ song song<br />
<br />
40<br />
<br />
2<br />
<br />
80<br />
<br />
Chủ đề hoặc mạch<br />
kiến thức, kĩ năng<br />
I. Phương trình lượng giác<br />
<br />
Tổng điểm<br />
40<br />
<br />
100%<br />
<br />
220<br />
<br />
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA<br />
TOÁN 11 HỌC KÌ I<br />
Chủ đề Mạch KTKN<br />
Đại số và<br />
giải tích<br />
<br />
Quy tắc đếm<br />
<br />
Mức nhận thức<br />
2<br />
3<br />
<br />
1<br />
1<br />
<br />
1<br />
1,0<br />
<br />
2,0<br />
1<br />
<br />
Xác suất của biến cố<br />
<br />
Hình học<br />
<br />
Tìm ảnh của một<br />
điểm qua phép biến<br />
hình<br />
<br />
1<br />
<br />
1,0<br />
1<br />
<br />
0,5<br />
1<br />
<br />
2<br />
1,0<br />
<br />
1<br />
1,0<br />
<br />
1,0<br />
2<br />
<br />
1,0<br />
<br />
2,0<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
1,0<br />
<br />
1,0<br />
1<br />
<br />
Tìm giao tuyến của<br />
hai mp<br />
Chứng minh hai<br />
đường thẳng song<br />
song<br />
Tìm giao điểm của<br />
dường thẳng và mp<br />
Tổng toàn bài<br />
<br />
1<br />
1,0<br />
<br />
Đại số<br />
tổ hợp<br />
Giải PTLG<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
4<br />
<br />
1<br />
1,25<br />
<br />
1,5<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
1,0<br />
<br />
1,0<br />
1<br />
<br />
1<br />
0,75<br />
<br />
3<br />
<br />
3<br />
3,0<br />
<br />
3,25<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
2,0<br />
<br />
0,75<br />
10<br />
<br />
1,75<br />
<br />
10,0<br />
<br />
BẢNG MÔ TẢ ĐỀ THI HK<br />
Câu 1 a) Dùng tổ hợp tìm số cách chọn<br />
b) Tính xác suất.<br />
Câu 2 . Tìm số hạng thứ k trong khai triển nhị thức<br />
Câu 3. Giải phương trình:<br />
a) PTLG cơ bản<br />
b) Phương trình lượng giác thường gặp<br />
c) Phương trình đại số tổ hợp – Hoặc chứng minh đẳng thức đại số tổ hợp<br />
Câu 4. Tìm ảnh của một đường ( thẳng hoặc tròn ..) qua phép tịnh tiến<br />
Câu 5. a) Chứng minh hai đường thẳng song song<br />
b) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng<br />
c) Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng<br />
P.HT<br />
<br />
TTCM<br />
<br />
2<br />
<br />
GVBM<br />
<br />
Sở GD và ĐT Ninh Thuận<br />
<br />
Đề thi HKI . Năm học 2014-2015<br />
<br />
Trường THPT DTNT Tỉnh<br />
<br />
Môn: Toán khối 11<br />
Thời gian làm bài: 90 phút<br />
Đề 1<br />
<br />
Câu 1: ( 2 điểm) Một hộp đựng 15 viên bi, trong đó có 9 viên bi xanh và 6 viên bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 3<br />
viên bi cùng lúc.<br />
a) Tính số phần tử của không gian mẫu.<br />
b) Tính xác suất lấy được ít nhất 2 viên bi màu đỏ.<br />
Câu 2: (1 điểm) Tìm số hạng thứ 8 trong khai triển biểu thức : 1 2 x <br />
a) sin 3x <br />
<br />
Câu 3: ( 3 điểm) Giải phương trình:<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
12<br />
<br />
c)<br />
<br />
b) cos x 3 sin x 1<br />
<br />
Px 2<br />
210<br />
<br />
Axx14 .P3<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 4: ( 1 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) : (x – 3)2 +(y–1)2 = 4 và v(1;2) . Tìm ảnh của<br />
đường tròn (C) qua phép tịnh tiến T<br />
<br />
v<br />
<br />
Câu 5: ( 3 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm<br />
của SB và SD.<br />
a. Chứng minh MN//DB<br />
b. Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAC) và (SBD).<br />
c. Tìm giao điểm của đường thẳng SA và mặt phẳng (CMN).<br />
_________________________<br />
ĐÁP ÁN ĐỀ 1<br />
Câu<br />
1<br />
<br />
Hướng dẫn giải<br />
<br />
Điểm<br />
1,0<br />
<br />
3<br />
a) Tính số phần tử của không gian mẫu là C15 445<br />
<br />
b) Xác suất lấy được ít nhất hai viên bi màu đỏ<br />
0,5 + 0,25<br />
<br />
2 1<br />
3<br />
n( A) C6 C9 C6 C90 155<br />
<br />
P( A) <br />
<br />
2<br />
<br />
155 31<br />
<br />
455 39<br />
<br />
0,25<br />
12<br />
<br />
Tìm số hạng thứ 8 trong khai triển biểu thức : 1 2x <br />
<br />
k<br />
k<br />
Số hạng thứ k + 1 trong khai triển: 1 2 x 12 C12 (1)12k ( 2 x )k ( 2)k C12 x12k<br />
<br />
Để tìm số hạng thứ 8, ta có: k 7<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
7<br />
<br />
7<br />
12<br />
<br />
Vậy số hạng thứ 8 trong khai triển là : ( 2) C x<br />
<br />
3<br />
<br />
5<br />
<br />
3<br />
<br />
x k 2<br />
18 3<br />
1<br />
<br />
a) sin 3 x sin 3x sin <br />
, kZ<br />
k 2<br />
2<br />
6<br />
x5 <br />
18 3<br />
<br />
3<br />
1<br />
1<br />
sin x cos x <br />
2<br />
2<br />
2<br />
x k 2<br />
<br />
<br />
<br />
6<br />
sin( x ) sin<br />
,k Z<br />
3<br />
6<br />
x3 k 2<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
b) cos x 3 sin x 1 <br />
<br />
c) ĐK<br />
<br />
<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25+0,5<br />
<br />
0,25<br />
<br />
x 4 , từ pt đã cho ta có:<br />
xN<br />
<br />
Px 2<br />
( x 2)!<br />
210 <br />
210 ( x 2)( x 1) x 7.6.5<br />
x 4<br />
Ax 1 .P3<br />
( x 1)!<br />
<br />
Vậy x= 5<br />
4<br />
<br />
0,5+ 0,5<br />
<br />
0,25 +0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
Đường tròn (C) có tâm I(3;1) bán kính R=2<br />
<br />
<br />
(C’) là ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ v =(1;2) nên (C) có tâm I’(4;3), R’=R<br />
<br />
0.25<br />
0.5<br />
0.25<br />
<br />
(C’) : (x – 4)2 +(y–3)2 = 4<br />
S<br />
<br />
K<br />
<br />
N<br />
I<br />
<br />
M<br />
A<br />
<br />
5<br />
<br />
D<br />
O<br />
<br />
B<br />
<br />
0, 5<br />
C<br />
<br />
a) MN là đường trung bình của tam giác SBD nên MN // BD<br />
b) Gọi O AC BD (SAC) (SBD) SO<br />
c) Trong mp(SBD) gọi I SO MN<br />
(SAC) (CMN) CI<br />
Trongmp(SAC) kéo dài CI cắt SA tại K. Nên K là giao điểm cần tìm<br />
Vậy K (CMN) SA<br />
Lưu ý : học sinh giải cách khác nhưng kết quả đúng vẫn đạt điểm tối đa.<br />
<br />
Sở GD và ĐT Ninh Thuận<br />
<br />
Đề thi HKI. Năm học 2014-2015<br />
<br />
Trường THPT DTNT Tỉnh<br />
<br />
Môn: Toán khối 11<br />
Thời gian làm bài: 90 phút<br />
4<br />
<br />
0,25+0,25<br />
0,5+0,5<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0.25<br />
<br />
Đề 2<br />
Câu 1: ( 2 điểm) Một hộp đựng 15 viên bi, trong đó có 9 viên bi xanh và 6 viên bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 3<br />
viên bi cùng lúc.<br />
c) Tính số phần tử của không gian mẫu.<br />
d) Tính xác suất lấy được ít nhất 2 viên bi màu xanh.<br />
12<br />
<br />
Câu 2: (1 điểm) Tìm số hạng thứ 8 trong khai triển biểu thức : 2 x <br />
Câu 3: ( 3 điểm) Giải phương trình:<br />
a) cos 3x <br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
3 cos x sin x 2<br />
<br />
b)<br />
<br />
c)<br />
<br />
Px 3<br />
210<br />
Axx 3 .P3<br />
<br />
<br />
Câu 4: ( 1 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) : (x–1)2 + (y–3)2 = 4 và v(2;1) . Tìm ảnh của<br />
đường tròn (C) qua phép tịnh tiến T<br />
<br />
v<br />
<br />
Câu 5: ( 3 điểm) Trong không gian, cho hình chóp S.ABCD, đáy tứ giác ABCD là hình thang (AB < CD và<br />
AB //CD). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của cạnh SA, SB.<br />
a) Chứng minh MN // CD<br />
b) Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAD) và (SBC).<br />
c) Tìm giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng (MBC).<br />
_______________________<br />
ĐÁP ÁN ĐỀ 2<br />
Câu<br />
1<br />
<br />
Hướng dẫn giải<br />
3<br />
c) Tính số phần tử của không gian mẫu là C15 445<br />
<br />
Điểm<br />
1,0<br />
<br />
d) Xác suất lấy được ít nhất 2 viên bi màu xanh<br />
0,25 + 0,25<br />
<br />
1<br />
3 0<br />
n( B ) C92C6 C9 C6 300<br />
<br />
P( B) <br />
<br />
2<br />
<br />
300 60<br />
<br />
455 91<br />
<br />
0,25 + 0,25<br />
12<br />
<br />
k<br />
k<br />
Số hạng thứ k + 1 trong khai triển: 2 x C12 (2)12 k ( x )k ( 1)k (2)12 k C12 x k<br />
<br />
0,5<br />
0,25<br />
<br />
Để tìm số hạng thứ 8, ta có: k 7<br />
7<br />
Vậy số hạng thứ 8 trong khai triển là : (2)5 C12 x 7<br />
<br />
5<br />
<br />
0,25<br />
<br />