SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT LÊ DUẨN<br />
----------------------------------------<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I- LỚP 11<br />
NĂM HỌC: 2014 – 2015.<br />
MÔN TOÁN<br />
Thời gian làm bài: 90 phút<br />
(Không kể thời gian phát, chép đề)<br />
<br />
KHUNG MA TRẬN ĐỀ<br />
(Dùng cho loại đề kiểm tra TL)<br />
Mức nhận thức<br />
1<br />
2<br />
3<br />
Câu 1<br />
Hàm số lượng giác và Phương trình<br />
1,5<br />
lượng giác.<br />
Câu 2b<br />
Câu 2a<br />
Tổ hợp – Khái niệm về xác suất.<br />
1,5<br />
2,0<br />
Câu 3<br />
Đường thẳng và mặt phẳng trong<br />
2,0<br />
không gian – Quan hệ song song.<br />
1<br />
2<br />
1<br />
Tổng phần chung<br />
1,5<br />
3,5<br />
2,0<br />
Phép dời hình và phép đồng dạng<br />
Câu 4<br />
1,0<br />
trong mặt phẳng<br />
Câu 5a<br />
Câu 5b<br />
Hàm số lượng giác và Phương trình<br />
lượng giác.<br />
1,0<br />
1,0<br />
1<br />
1<br />
1<br />
Tổng phần riêng<br />
1,0<br />
1,0<br />
1,0<br />
2<br />
3<br />
2<br />
Tổng toàn bài<br />
2,5<br />
4,5<br />
3,0<br />
Chủ đề - Mạch KTKN<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
4<br />
1<br />
<br />
1,5<br />
2<br />
3,5<br />
1<br />
2,0<br />
4<br />
4,0<br />
1<br />
1,0<br />
2<br />
2,0<br />
3<br />
3,0<br />
7<br />
10,0<br />
<br />
Mô tả chi tiết:<br />
Câu 1: Thông hiểu tìm tập xác định hoặc tìm GTLN, GTNN của hàm số lượng giác<br />
Câu 2: a) Thông hiểu các qui tắc đếm, hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp.<br />
b) Nhận biết tìm xác suất.<br />
Câu 3: Vận dụng mức độ thấp tìm thiết diện.<br />
Câu 4: Nhận biết cách tìm ảnh qua phép dời hình hoặc phép vị tự.<br />
Câu 5: a) Thông hiểu cách giải phương trình lượng giác cơ bản..<br />
b) Vận dụng mức độ thấp giải phương trình lượng giác thường gặp.<br />
<br />
Họ và tên học sinh:…………………………...<br />
<br />
Lớp :…………….<br />
<br />
Số báo danh:………………..<br />
<br />
Sở GD - ĐT Ninh Thuận<br />
Trường THPT Lê Duẩn<br />
------------------------<br />
<br />
Đề chính thức<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – LỚP 11 THPT<br />
NĂM HỌC: 2014-2015<br />
Môn: Toán<br />
Thời gian làm bài: 90 phút<br />
(Không kể thời gian phát, chép đề)<br />
ĐỀ:<br />
(Đề có 01 trang)<br />
<br />
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ HỌC SINH :(gồm 03 bài 7.0 điểm)<br />
Bài 1:(2.0 điểm) Giải các phương trình sau:<br />
1) sin 2 x 2 cos x 2 0<br />
2). 2 s in3 x 1 0<br />
Bài 1:(1.0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2cos3x 9<br />
Bài 3 : ( 2,0 điểm ) Cho nhị thức Newton:<br />
<br />
3 x 2 x 3 <br />
<br />
n<br />
<br />
1) Khai triển nhị thức khi n = 4<br />
2) Biết số hạng chứa x 35 trong khai triển là số hạng thứ sáu.Hãy tìm hệ số của số<br />
hạng thứ tám .<br />
Bài 4:(2.0điểm): Cho tứ diện ABCD. Gọi M,N lần lượt thuộc cạnh AB và AD sao cho MN<br />
không song song BD .<br />
1). Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (CMN) và (BCD) ;<br />
2). Gọi P là điểm nằm trong tam giác BCD .Tìm giao điểm của BC với mặt phẳng<br />
(DMN).<br />
II. PHẦN RIÊNG:( 3,0 điểm )<br />
(Học sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương<br />
trình đó : chương trình chuẩn hoặc chương trình nâng cao)<br />
A. Chương trình cơ bản (gồm 02 bài).<br />
Bài 5a : (2,0 điểm) Trong gói câu hỏi cuộc thi :An Toàn Giao Thông của trường THPT<br />
Lê Duẩn có 10 câu hỏi dể và 6 câu hỏi khó.Chọn ngẩu nhiên 5 câu hỏi để trả lời.Tính xác<br />
suất để :<br />
1) Chọn được 4 câu hỏi dể;<br />
2) Chọn được nhiều nhất 2 câu hỏi khó (đủ hai loại câu hỏi :dể và khó).<br />
Bài 6a : (1,0 điểm) Tìm ảnh của đường tròn (C) : x2 + y2 + 2x + 4y + 4 = 0 qua phép vị tự<br />
tâm O tỉ số -2.<br />
B. Chương trình nâng cao (gồm 02 bài).<br />
Bài 5b :(2,0 điểm) Từ 6 hoa hồng vàng, 7 hoa hồng nhung và 8 hoa hồng trắng, người ta<br />
chọn ngẫu nhiên 5 bông hoa để tạo thành một bó hoa tươi thắm.Tính xác suất để chọn<br />
được một bó hoa tươi thắm ,biết rằng :<br />
1) Trong bó hoa có 3 hoa hồng nhung ;.<br />
2) Trong bó hoa có số hoa hồng nhung và hoa hông vàng bằng nhau(đủ 3 màu) .<br />
Bài 6b : (1,0 điểm) Cho 2 đường thẳng d1 : x y 1 0 ; d 2 : 2x y 0 và (1 ;2)<br />
<br />
Tìm điểm M trên d1 và N trên d 2 sao cho N là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo u .<br />
------------------------------Hết--------------------------------( Giám thị coi thi không giải thích gì thêm )<br />
<br />