intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 013

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

17
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 013 dành cho học sinh lớp 11, giúp các em củng cố kiến thức đã học ở trường và thi đạt kết quả cao. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 013

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Toán – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 90 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 013 Câu 1. Nghiệm của phương trình sin3x = sinx là: π π π π A.  x = kπ ; x = + k B.  x = k 2π C.  x = + kπ D.  x = + kπ ; x = k 2π 4 2 2 2 Câu 2. Nghiệm của phương trình cos3x = cosx là: kπ π π A.  x = k 2π B.  x = C.  x = k 2π ; x = + k 2π D.  x = kπ ; x = + k 2π 2 2 2 Câu 3. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm AD và   BC. Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SMN) và (SAC).  A. Đường thẳng SF, với F là trung điểm CD B. Đường thẳng SD C. Đường thẳng SO, với O là tâm hình bình hành ABCD D. Đường thẳng SG, với G là trung điểm AB Câu 4. Nghiệm của phương trình 2cos2x + 2cosx –  2  = 0 π π π π A.  x = + k 2π B.  x = + kπ C.  x = + kπ D.  x = + k 2π 4 4 3 3 Câu 5. Cho dãy số có các số hạng đầu là:5 ; 10 ; 15 ; 20 ; 25 ; … Số hạng tổng quát của dãy số này là: A.  U n 5 n B.  U n 5.n 1 C.  U n 5n D.  U n 5( n 1) a 1 Câu 6. Cho dãy số  Un  với  Un  . Khẳng định nào sau đây là đúng? n2 a 1 A. Là dãy số không tăng, không giảm.  B. Dãy số có  U n 1 : n2 1 a 1 C. Là dãy số tăng.  D. Dãy số có: U n 1 (n 1) 2 Câu 7. Một tổ công nhân có 12 người. Cần chọn 3 người trong đó có tổ trưởng, tổ phó, thành viên. Hỏi   có bao nhiêu cách chọn.  A.  220 B. 1320 C.  1230 D.  12 ! Câu 8. Nghiệm của phương trình sinx.cosx = 0 là: π π π A.  x = k B.  x = k 2π C.  x = + k 2π D.  x = + k 2π 2 2 6 Câu 9. Khẳng định nào sau đây sai? A. Phép vị tự tỉ số  k  là phép đồng dạng tỉ số  k   B. Hai hình bằng nhau nếu có một phép dời hình biến hình này thành hình kia C. Phép dời hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ D. Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số 1 Câu 10. Một hộp có  5  bi đen,  4  bi trắng. Chọn ngẫu nhiên  2  bi. Xác suất  2  bi được chọn đều cùng màu  là: 5 4 1 1 A.  B.  .  C.  D.  9 9 4 9 Câu 11. Trong mặt phẳng (α), cho bốn điểm A, B, C, D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Điểm   1/5 ­ Mã đề 013
  2. S   mp(α). Có mấy mặt phẳng tạo bởi S và hai trong bốn điểm nói trên? A. 4 B. 8 C. 5 D. 6 Câu 12. Cho dãy số có các số hạng đầu là: 8, 15, 22, 29, 36, … . Số hạng tổng quát của dãy số này là: A.  U n : Không viết được dưới dạng công thức  B.  U n 7.n C.  U n 7 n 7 D.  U n 7.n 1 Câu 13. Nghiệm của phương trình cos2x – cosx = 0 thỏa điều kiện: 0 
  3. A. 36 B. 18 C. 6 D. 12 Câu 24. Đi từ  A đến B có 4 con đường, đi từ  B đến C có 5 con đường. Hỏi muốn đi từ  A đến C (phải   qua B) có bao nhiêu con đường đi A. 9 B. 7 C. 20 D. 10 Câu 25. Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm  BCD, M là trung điểm CD, I là điểm ở trên đoạn thẳng  AG. Biết BI cắt mặt phẳng (ACD) tại J. Ba điểm nào sau đây thẳng hàng? A. A, J, C B. A, J, G C. A, J, M D. A, I, M Câu 26. Cho tứ diện ABCD, M và N lần lượt là trung điểm AB và AC, P là 1 điểm bất kì nằm giữa B và   D, (α) là mặt phẳng chứa MN và đi qua P. Gọi (T) là thiết diện của tứ  diện ABCD cắt bởi ( α). Chọn  khẳng định đúng.  A. (T) là hình tam giác B. (T) là hình bình hành C. (T) là hình thang D. (T) là hình thoi n Câu 27. Cho dãy số  Un  với  Un  . Khẳng định nào sau đây là đúng? n 1 1 2 3 5 5 A. Năm số hạng đầu của dãy là: ; ; ; ; B. Bị chặn trên bởi số 1  2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 C. 5 số số hạng đầu của dãy là: ; ; ; ; D. Là dãy số tăng.  2 3 4 5 6 Câu 28. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và CD. Xác định giao tuyến của hai  mặt phẳng (MBD) và (ABN).  A. Đường thẳng MN B. Đường thẳng BG (G là trọng tâm  ACD) C. Đường thẳng AH (H là trực tâm  ACD  D. Đường thẳng AM Câu 29. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng  ( d ) : x + y − 2 = 0 . Phương trình của  ( d ' )  là ảnh của  ( d )   r qua phép dời hình gồm phép đối xứng tâm  I ( 1;1)  và phép tịnh tiến theo vectơ  v = (3; 2)  là:  A.  3 x + 2 y − 8 = 0 B.  x + y − 7 = 0 C.  2 x − 3 y = 0 D.  − x − y + 2 = 0 Câu 30. Nghiệm của phương trình sinx.cosx.cos2x = 0 là: π π π A.  x = k . B.  x = k . C.  x = kπ D.  x = k . 4 2 8 Câu 31. Lấy hai con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con. Số cách lấy là: A.  104 B.  450 C. 1326 D.  2652 Câu 32. Phép vị tự có tỉ số k bằng bao nhiêu là phép dời hình? A.  k 1 B.  k = 2 C.  k = 3 D.  k = 1 Câu 33. Nghiệm của phương trình cosx + sinx = 1 là: π π π π A.  x = kπ ; x = − + k 2π B.  x = + kπ ; x = k 2π C.  x = k 2π ; x = + k 2π D.  x = + kπ ; x = kπ 2 6 2 4 Câu 34. Nghiệm của phương trình sin3x = cosx là: π π A.  x = k 2π ; x = + k 2π B.  x = kπ ; x = k 2 2 π π π π C.  x = kπ; x = + kπ ` D.  x = + k ; x = + kπ 4 8 2 4 Câu 35. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm  M ( 2;1) . Hỏi phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên   r tiếp phép đối xứng tâm O và phép tịnh tiến theo vectơ  v ( 2;3)  biến điểm M thành điểm có toạ độ nào sau  đây: A.  ( 0; 2 ) B.  ( 2;0 ) C.  ( 4; 4 ) D.  ( 1;3) Câu 36. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn? 3/5 ­ Mã đề 013
  4. x −1 A.  y = B. y = x2 C. y = x+1 D. y = sinx x+2 Câu 37. Giao tuyến của 2 mặt phẳng phân biệt trong không gian là gì? A. Một đoạn thẳng chung của 2 mặt phẳng đó B. Đường thẳng chung của 2 mặt phẳng đó C. Một tam giác chung của 2 mặt phẳng đó D. Điểm chung của 2 mặt phẳng đó Câu 38. Điều kiện xác định của hàm số y = cotx là: π π π π A.  x +k B.  x kπ C.  x + kπ D.  x + kπ 8 2 4 2 Câu 39. Nghiệm của phương trình sin2x – sinx = 0 thỏa điều kiện: 0 
  5. nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra đều là môn toán.  1 2 37 5 A.  B.  C.  D.  21 7 42 42 Câu 49. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, E là 1 điểm trên cạnh AD (E khác A và  D),  (α)  là mặt phẳng đi qua E song song với AC và SD. Thiết diện tạo bởi  (α)  và hình chóp S. ABCD là  hình gì? A. Tam giác.  B. Ngũ giác.  C. Hình thang có 2 cạnh đáy không bằng nhau.  D. Hình bình hành.  Câu 50. Cho hình chữ nhật có O là tâm đối xứng. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc  , 0       2 ,  biến hình chữ nhật trên thành chính nó? A. Ba  B. Một C. Hai  D. Bốn ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 5/5 ­ Mã đề 013
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2