intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 016

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

35
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 016 sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 016

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Toán – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 90 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 016 Câu 1. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang ABCD (AB//CD). Khẳng định nào sau đây sai? A. Giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAD) và (SBC) là SO O là giao điểm của AC và BD B. Giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAC) và (SBD) là SO, với O là giao điểm của AC và BD C. Hình chóp S. ABCD có 4 mặt bên D. Giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAD) và (SBC) là SI, với I là giao điểm của AD và BC Câu 2. Giao tuyến của 2 mặt phẳng phân biệt trong không gian là gì? A. Điểm chung của 2 mặt phẳng đó B. Một tam giác chung của 2 mặt phẳng đó C. Một đoạn thẳng chung của 2 mặt phẳng đó D. Đường thẳng chung của 2 mặt phẳng đó Câu 3. Lấy hai con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con. Số cách lấy là: A.  104 B.  450 C.  2652 D. 1326 Câu 4. Đi từ A đến B có 4 con đường, đi từ B đến C có 5 con đường. Hỏi muốn đi từ A đến C (phải qua   B) có bao nhiêu con đường đi A. 9 B. 7 C. 20 D. 10 Câu 5. Trong mặt phẳng (α), cho bốn điểm A, B, C, D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Điểm  S   mp(α). Có mấy mặt phẳng tạo bởi S và hai trong bốn điểm nói trên? A. 5 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 6. Nghiệm của phương trình sin3x = cosx là: π π π π A.  x = k 2π ; x = + k 2π B.  x = + k ; x = + kπ 2 8 2 4 π π C.  x = kπ ; x = k D.  x = kπ; x = + kπ ` 2 4 Câu 7. Nghiệm của phương trình sinx.cosx.cos2x = 0 là: π π π A.  x = k . B.  x = k . C.  x = k . D.  x = kπ 8 2 4 Câu 8. Số cách sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ ngồi là: A. 6!­ 4! B. 10! C. 6!+4! D. 6!. 4! 1 Un Câu 9. Cho dãy số  Un  với  n  . Khẳng định nào sau đây là sai? A. Là dãy số giảm và bị chặn dưới bởi số m = ­1.  B. Bị chặn trên bởi số M = 0 1 1 1 1 1; ; ; ; C. Năm số hạng đầu của dãy là: 2 3 4 5 D. Bị chặn trên bởi số M = ­ 1 Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm  M ( 2;1) . Hỏi phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên   r tiếp phép đối xứng tâm O và phép tịnh tiến theo vectơ  v ( 2;3)  biến điểm M thành điểm có toạ độ nào sau  đây: A.  ( 4; 4 ) B.  ( 1;3) C.  ( 0; 2 ) D.  ( 2;0 ) Câu 11. Hệ số của x6  trong khai triển (2­3x)10  là: 1/5 ­ Mã đề 016
  2. A.  C104 .26.( −3) B.  C106 .26.( −3) D.  C106 .24.( −3) 4 4 6 C.  −C10 .2 .3 6 4 6 Câu 12. Điều kiện xác định của hàm số y = tan2x là: π π π π π π A.  x + kπ B.  x +k C.  x + kπ D.  x +k 4 4 2 2 8 2 Câu 13. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn? x −1 A. y = x2 B. y = sinx C. y = x+1 D.  y = x+2 Câu 14. Cho dãy số có các số hạng đầu là: 8, 15, 22, 29, 36, … . Số hạng tổng quát của dãy số này là: A.  U n 7 n 7 B.  U n 7.n C.  U n : Không viết được dưới dạng công thức  D.  U n 7.n 1 n Câu 15. Cho dãy số  Un  với  Un  . Khẳng định nào sau đây là đúng? n 1 1 2 3 5 5 A. Năm số hạng đầu của dãy là: ; ; ; ; B. Là dãy số tăng.  2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 C. Bị chặn trên bởi số 1  D. 5 số số hạng đầu của dãy là: ; ; ; ; 2 3 4 5 6 Câu 16. Nghiệm của phương trình cosx + sinx = 1 là: π π π π A.  x = k 2π ; x = + k 2π B.  x = + kπ ; x = k 2π C.  x = kπ ; x = − + k 2π D.  x = + kπ ; x = kπ 2 6 2 4 Câu 17. Nghiệm của phương trình cosx + sinx = –1 là: π π A.  x = π + k 2π ; x = − + k 2π B.  x = + kπ ; x = kπ 2 6 π π C.  x = π + k 2π ; x = − + k 2π D.  x = − + k 2π ; x = k 2π 2 3 Câu 18. Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số 1, 2, ….,9. Rút ngẫu nhiên 4 thẻ. Tính xác suất để không có  thẻ nào trong 3 thẻ ghi số 1, 2, 3 được rút 5 20 2 1 A.  B.  C.  D.  42 21 3 21 Câu 19. Nghiệm của phương trình  3  + 3tanx = 0 là: π π π π x = − + kπ x = + k 2π x = + kπ x = + kπ A.  6 B.  2 C.  2 D.  3 Câu 20. Khẳng định nào sau đây sai? A. Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số 1 B. Hai hình bằng nhau nếu có một phép dời hình biến hình này thành hình kia C. Phép vị tự tỉ số  k  là phép đồng dạng tỉ số  k   D. Phép dời hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ Câu 21. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, E là 1 điểm trên cạnh AD (E khác A và  D),  (α)  là mặt phẳng đi qua E song song với AC và SD. Thiết diện tạo bởi  (α)  và hình chóp S. ABCD là  hình gì? A. Tam giác.  B. Hình bình hành.  C. Ngũ giác.  D. Hình thang có 2 cạnh đáy không bằng nhau.  1 Câu 22. Cho dãy số Un  với  Un  . Khẳng định nào sau đây là sai? n2 n A. Là dãy số tăng B. Dãy số giảm và bị chặn 2/5 ­ Mã đề 016
  3. 1 1 1 1 1 1 C. Năm số hạng đầu của dãy là: ; ; ; ;   D. Bị chặn trên bởi số 0< Un     2 6 12 20 30 2 Câu 23. Nghiệm của phương trình cos3x = cosx là: kπ π π A.  x = B.  x = k 2π C.  x = k 2π ; x = + k 2π D.  x = kπ ; x = + k 2π 2 2 2 2 an Câu 24. Cho dãy số Un  với  U n  (a: hằng số). Kết quả nào sau đây là sai? n 1 a. n 2 3n 1 A.  U n 1 Un B. Là dãy số tăng với a > 0.  (n 2)( x 1) 2 a. n 1 C.  U n1 D. Là dãy số luôn tăng với mọi a n 2 Câu 25. Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm  BCD, M là trung điểm CD, I là điểm ở trên đoạn thẳng  AG. Biết BI cắt mặt phẳng (ACD) tại J. Ba điểm nào sau đây thẳng hàng? A. A, J, G B. A, I, M C. A, J, M D. A, J, C Câu 26. Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. 3 quyển sách. Lấy ngẫu   nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra đều là môn toán.  5 1 2 37 A.  B.  C.  D.  42 21 7 42 Câu 27. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và CD. Xác định giao tuyến của hai  mặt phẳng (MBD) và (ABN).  A. Đường thẳng MN B. Đường thẳng AH (H là trực tâm  ACD  C. Đường thẳng BG (G là trọng tâm  ACD) D. Đường thẳng AM Câu 28. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm AD và   BC. Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SMN) và (SAC).  A. Đường thẳng SD      B. Đường thẳng SF, với F là trung điểm CD C. Đường thẳng SO, với O là tâm hình bình hành ABCD      D. Đường thẳng SG, với G là trung điểm  AB Câu 29. Một tổ công nhân có 12 người. Cần chọn 3 người trong đó có tổ trưởng, tổ phó, thành viên. Hỏi  có bao nhiêu cách chọn.  A.  12 ! B.  1230 C.  220 D. 1320 u1 5 Câu 30. Cho dãy số  u n  với   . Số hạng tổng quát  u n  của dãy số là số hạng nào dưới đây?  un 1 un n (n 1)n (n 1)(n 2) (n 1)n (n 1)n A.  u n 5 B.  u n 5 C.  u n D.  u n 5 2 2 2 2 a 1 Câu 31. Cho dãy số  Un  với  Un  . Khẳng định nào sau đây là đúng? n2 a 1 A. Dãy số có: U n 1 B. Là dãy số tăng.  (n 1) 2 a 1 C. Là dãy số không tăng, không giảm.  D. Dãy số có  U n 1 : n2 1 Câu 32. Cho hình chữ nhật có O là tâm đối xứng. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc  , 0       2 ,  biến hình chữ nhật trên thành chính nó? A. Hai  B. Bốn C. Một D. Ba  Câu 33. Một hộp có  5  bi đen,  4  bi trắng. Chọn ngẫu nhiên  2  bi. Xác suất  2  bi được chọn đều cùng màu  là: 3/5 ­ Mã đề 016
  4. 4 1 1 5 A.  .  B.  C.  D.  9 9 4 9 Câu 34. Gieo một con súc sắc 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là A. 12 B. 36 C. 6 D. 18 Câu 35. Phép vị tự có tỉ số k bằng bao nhiêu là phép dời hình? A.  k 1 B.  k = 2 C.  k = 3 D.  k = 1 Câu 36. Nghiệm của phương trình sin x – sinx = 0 thỏa điều kiện: 0 
  5. π π π π A.  x + kπ B.  x + kπ C.  x kπ D.  x +k 2 4 8 2 Câu 48. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng  ( d ) : x + y − 2 = 0 . Phương trình của  ( d ' )  là ảnh của  ( d )   r qua phép dời hình gồm phép đối xứng tâm  I ( 1;1)  và phép tịnh tiến theo vectơ  v = (3; 2)  là:  A.  − x − y + 2 = 0 B.  3 x + 2 y − 8 = 0 C.  x + y − 7 = 0 D.  2 x − 3 y = 0 Câu 49. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác xuất để mặt xuất hiện có số chấm lẻ là: 1 1 1 1 A.  B.  C.  D.  6 4 2 3 Câu 50. Gieo hai con súc sắc 1 đen, 1 trắng. Xác xuất để có đúng 1 mặt 3 chấm xuất hiện là 1 5 1 1 A.  B.  C.  D.  36 18 6 18 ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 5/5 ­ Mã đề 016
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2