intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 020

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

24
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 020 để tích lũy kinh nghiệm giải đề các em nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 020

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Toán – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 90 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 020 Câu 1. Cho hình chóp S. ABCD có  O = AC BD . Xác định giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAC) và (SBD).  A. Đường thẳng SA.  B. Điểm S.  C. Đường thẳng SO D. Đoạn thẳng SO.  10 � 1 � là: Câu 2. Số hạng không chứa x trong khai triển  �x − �  � x� A.  C10 B.  C10 C. ­  C10 D. ­  C10 4 5 5 4 1 Câu 3. Cho dãy số  u n  với:  u n n 1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?  2 1 A. Số hạng thứ n + 1: u n 1 n  B. Tổng của 5 số hạng đầu tiên là:  S 5 12   2 2 C. Dãy số  u n  là một cấp số cộng D. Dãy số này là cấp số cộngvới d =  3 Câu 4. Nghiệm của phương trình sin4x – cos4x = 0 là: 3π π π π π A.  x = + k 2π B.  x = − + kπ C.  x = + k 2π D. .  x = + k . 4 4 4 4 2 Câu 5. Nếu 2 mặt phẳng phân biệt có M là 1 điểm chung và chúng lần lượt đi qua đúng 1 trong 2 đường  thẳng song song a, b thì  A. Chúng có giao tuyến là đường thẳng đi qua M và cắt cả a và b B. Chúng có giao tuyến là 1 đường thẳng bất kì đi qua M C. Chúng có giao tuyến là đường thẳng đi qua M và song song với a D. Chúng không có giao tuyến Câu 6. Cho phương trình : cosx.cos7x = cos3x.cos5x (1), Pt nào sau đây tương đương với pt (1) A. sin4x = 0 B. sin5x = 0 C. cos3x = 0 D. cos4x = 0 Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy, phéptịnh tiến theo vectơ   v = (1; 3) biến điểm A(1, 2) thành điểm  nào trong các điểm sau? A. (2; 5).  B. (­2;­5).  C. (5; 2) D. (­5;­2).  Câu 8. Nghiệm của phương trình 2sin x – 5sinx – 3 = 0 là: 2 π 5π π 7π A.  x = + k 2π ; x = + k 2π B.  x = − + k 2π ; x = + k 2π 3 6 6 6 π π 5π C.  x = + kπ ; x = π + k 2π D.  x = + k 2π ; x = + k 2π 2 4 4 A 2 - C n- 1 = 5 Câu 9. Số tự nhiên  n  thỏa mãn  n n +1  là: A. n=5 B. n=3  C. n=4 D. n=6 Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(1; 1). Hỏi các điểm sau điểm nào là  ảnh của M qua phép   quay tâm O, góc 450?  A. (1; 0)  ( B.  0; 2 ) C. (–1; 1) D. ( 2 ; 0)  1/5 ­ Mã đề 020
  2. Câu 11. Cho hình chóp tứ giác S. ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và SC. Khẳng định  nào sau đây đúng? A. MN//mp(ABCD) B. MN//mp(SCD) C. MN//mp(SAB) D. MN//mp(SBC) 1 Câu 12. Cho một cấp số cộng có  u1 ; u 8 26.  Tìm d? 3 10 3 3 11 A.  d B.  d C.  d D.  d 3 10 11 3 Câu 13. Nghiệm của phương trình cosx + sinx = 0 là: π π π A.  x = kπ B.  x = − + kπ C.  x = + kπ D.  x = + kπ 4 4 6 Câu 14. Cho hình chóp S. ABCD. Xác định giao tuyến của 2 mặt phẳng (ACD) và (SAB).  A. Đường thẳng SB B. Đường thẳng SC C. Đường thẳng SD D. Đường thẳng SA Câu 15. Trong hệ trục tọa độ  Oxy cho điểm I(a; b). Nếu phép đối xứng tâm I biến điểm M(x; y) thành   M’(x’; y’) thì ta có biểu thức: x ' = 2a − x x' a x x 2 x' a x' a x A.  B.  C.  D.  y ' = 2b − y y' b y y 2 y' b y' b y ( ) Câu 16. Khai triển 3 x − y    theo thứ tự mũ tăng dần của y. Tính số hạng chính giữa của khai triển.  2 10 A. 61236 B. ­ 61236 C. ­17010 D. 17010 m Câu 17. Tìm m để phương trình sin2x + cos2x =   có nghiệm là: 2 A.  0 m 2 B.  1 − 5 m 1+ 5 C.  1 − 2 m 1 + 2 D.  1 − 3 m 1+ 3 u1 1 u un ( 1) 2 n Câu 18. Cho dãy số  u n  với  n 1  . Số hạng tổng quát  u n  của dãy số là số hạng nào dưới  đây?  1 ( 1) 2 n A.  u n 1 n B.  u n 1 n C.  u n n D.  u n Q Câu 19. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(3;0). Tìm tọa độ ảnh A’ của điểm A qua phép quay  (O ; ) 2 A.  A ( 0;3) , B.  A ( 0; −3) , , ( C.  A 2 3; 2 3 ) D.  A ( −3;0 ) , Câu 20. Cho tứ diện ABCD. Gọi M là điểm nằm trong tam giác ABC, mp( ) qua M và song song với AB  và CD. Thiết diện của ABCD cắt bởi mp( ) là hình gì? A. Hình thoi B. Tam giác C. Hình chữ nhật D. Hình bình hành Câu 21. Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b. Lấy 2 điểm phân biệt A, B thuộc a và 2 điểm phân biệt  C, D thuộc b. Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về hai đường thẳng AD và BC? A. Chéo nhau B. Cắt nhau C. Có thể song song hoặc cắt nhau D. Song song với nhau Câu 22. Nghiệm của phương trình 2.cos2x = –2 là:  π −π π A.  x = π + k 2π B.  x = + kπ C.  x = + kπ D.  x = + k 2π 2 2 2 π Câu 23. Nghiệm của phương trình 2sin(4x – ) – 1 = 0 là: 3 π π 7π π A.  x = + k ; x = +k B.  x = kπ ; x = π + k 2π 8 2 24 2 π π C.  x = k 2π ; x = + k 2π D.  x = π + k 2π ; x = k 2 2 2/5 ­ Mã đề 020
  3. Câu 24. Nghiệm của phương trình cotx +  3  = 0 là: π π π π A.  x = + k 2π B.  x = + kπ C.  x = − + kπ D.  x = − + kπ 3 6 6 3 Câu 25. Nghiệm của phương trình sin2x = 1 là: π π A.  x = k 2π B.  x = + kπ C.  x = π + k 2π D.  x = − + kπ 2 2 a a Câu 26. Cho hai đường thẳng   và b  song song với nhau. Trên đường thẳng   có 5 điểm phân biệt và  trên đường thẳng b   có 10 điểm phân biệt. Hỏi có thể  tạo được bao nhiêu tam giác có các đỉnh là các  điểm nằm trên hai đường thẳng  a  và b  đã cho? A.  425 tam giác B.  225 tam giác C. 325 tam giác D.  100 tam giác Câu 27. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2; 5). Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua phép   tịnh tiến theo vectơ  v = (1; 2)? A. (1; 3).  B. (2; 4).  C. (3; 1).  D. (3; 7).  1 16 Câu 28. Viết 4 số hạng xen giữa các số   và   để được một cấp số cộng có 6 số hạng.  3 3 3 7 11 15 4 5 6 7 4 7 10 13 4 7 11 14 A.  ; ; ; B.  ; ; ; C.  ; ; ; D.  ; ; ; 4 4 4 .4 3 3 3 .3 3 3 3 .3 3 3 3 .3 n Câu 29. Số  các tổ  hợp chập  k  của một tập hợp có   phần tử  với k là số  nguyên dương bé hơn hoặc  bằng n là: Ak k n! k !( n - k ) ! k Ank A. C = n k B. C n = C. C = k D. C n = n k! (n - k) ! n n! (n - k) ! Câu 30. Nghiệm của phương trình sinx +  3 .cosx = 0 la: π π π π A.  x = + kπ B.  x = − + kπ C.  x = − + kπ D.  x = − + k 2π 3 3 6 3 Câu 31. Nghiệm của phương trình 3.cos2x = – 8.cosx – 5 là: π A.  x = π + k 2π B.  x = kπ C.  x = + k 2π D.  x = k 2π 2 π Câu 32. Nghiệm của phương trình 2sin2x – 3sinx + 1 = 0 thỏa điều kiện: 0 x 
  4. Câu 38. Phép quay Q(O;  ) biến điểm M thành M’. Khi đó:  A.  OM OM ' và MÔM’ =  B. OM = OM’ và (OM, OM’) =  C.  OM OM ' và (OM, OM’) =  D. OM = OM’ và MÔM’ =    Câu 39. Một lớp học có 40 học sinh trong đó có 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh tham gia vệ sinh công   cộng toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trog đó có đúng 1 học sinh nam? A. 5250 B. 2625 C. 1500 D. 4500 Câu 40. Trong không gian cho 10 điểm phân biệt. Từ  các điểm trên ta lập được bao nhiêu vectơ  khác  nhau, không kể vectơ­không? A.  60 B. 90 C.  100 D.  20 Câu 41. Cho dãy số có các số hạng đầu là: ­1, 1, ­1, 1, ­1, … Số hạng tổng quát của dãy số này có dạng 2 n −1 D.  un = ( −1) n n 1 1 (−1) n A.  u n ( 1) B.  u n C.  u n ( 1) Câu 42. Thiết diện của hình chóp cắt bởi 1 mặt phẳng là gì? A. Đường thẳng chung của hình chóp và mặt phẳng đó B. Tam giác chung của hình chóp và mặt phẳng đó C. Tứ giác chung của hình chóp và mặt phẳng đó D. Phần chung của hình chóp và mặt phẳng đó Câu 43. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M là 1 điểm trên cạnh AB sao cho BM  = 2AM,  (α)  là mặt phẳng đi qua M song song với AD và SB. Gọi N, P, Q lần lượt là giao điểm của  (α)   với CD, DS và SA;  a  là giao tuyến của (SAD) và (SBC),  b là giao tuyến của (SAB) và (SCD). Ba đường  thẳng nào sao đây đồng quy? A. MQ, AB, a.  B. MQ, NP, a.  C. MQ, NP, b.  D. AB, NP, b.  Câu 44. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M là một điểm lấy trên cạnh SA (M   không trùng với S và A). Mặt phẳng ( ) qua 3 điểm M, B, C. Thiết diện của hình chóp S. ABCD cắt bởi   ( ) là hình gì? A. Tam giác.  B. Hình chữ nhật.  C. Hình thang.  D. Hình bình hành.  2 Câu 45. Cho cấp số nhân có u1 = 3, q =  . Chọn kết quả đúng: 3 n n 2� 2 A.  un = 3. � �� B.  S n 9. 9 �3 � 3 n 1 2 4 8 16 C.  u n 3. D. 4 số hạng tiếp theo của cấp số là: 2 ;  ;  ;  ; ... 3 3 3 3 Câu 46. Từ các chữ số  1, 2, 3  có thể lập được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau A. 9 B.  3 C. 8  D. 6  Câu 47. Cho dãy số  Un  có  Un n 1  với  n N * . Khẳng định nào sau đây là sai? A. Số hạng  U n 1 n B. Bị chặn dưới bởi số 0 C. 5 số hạng đầu của dãy là:  0;1; 2 ; 3; 5 D. Là dãy số tăng.  Câu 48. Nghiệm của phương trình sinx +  3 cosx =  2  là: π 5π π 3π A.  x = − + k 2π ; x = − + k 2π B.  x = − + k 2π ; x = + k 2π 4 4 4 4 −π 7π π 2π C.  x = + k 2π , x = + k 2π D.  x = + k 2π ; x = + k 2π 12 12 3 3 Câu 49. Một hộp chứa 7 bi đen, 5 bi đỏ, 3 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 4 bi. Tính xác suất để lấy được ít  nhất 1 bi màu đen  56 1 37 3 A.  B.  C.  D.  195 195 39 13 4/5 ­ Mã đề 020
  5. Câu 50. Một bạn có 4 áo sơ mi., 3 áo thun, 5 quần tây. Bạn muốn chọn 1 quần, 1 áo để mặc thì số cách  chọn là : A. 12  B. 35  C. 15 D. 60  ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 5/5 ­ Mã đề 020
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2