intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 022

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

13
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Vận dụng kiến thức và kĩ năng các bạn đã được học để thử sức với Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 022 này nhé. Thông qua đề kiểm tra giúp các bạn ôn tập và nắm vững kiến thức môn học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 022

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Toán – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 90 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 022 Câu 1. Cho dãy số có các số hạng đầu là:5 ; 10 ; 15 ; 20 ; 25 ; … Số hạng tổng quát của dãy số này là: A.  U n 5( n 1) B.  U n 5 n C.  U n 5n D.  U n 5.n 1 1 Un Câu 2. Cho dãy số  Un  với  n  . Khẳng định nào sau đây là sai? 1 1 1 1 1; ; ; ; A. Năm số hạng đầu của dãy là: 2 3 4 5B. Bị chặn trên bởi số M = 0 C. Là dãy số giảm và bị chặn dưới bởi số m = ­1.  D. Bị chặn trên bởi số M = ­ 1 Câu 3. Nghiệm của phương trình cos3x = cosx là: π π kπ A.  x = k 2π ; x = + k 2π B.  x = k 2π C.  x = kπ ; x = + k 2π D.  x = 2 2 2 Câu 4. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang ABCD (AB//CD). Khẳng định nào sau đây sai? A. Giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAD) và (SBC) là SO O là giao điểm của AC và BD B. Giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAC) và (SBD) là SO, với O là giao điểm của AC và BD C. Hình chóp S. ABCD có 4 mặt bên D. Giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAD) và (SBC) là SI, với I là giao điểm của AD và BC Câu 5. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm AD và   BC. Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SMN) và (SAC).  A. Đường thẳng SO, với O là tâm hình bình hành ABCD       B. Đường thẳng SF, với F là trung điểm  CD C. Đường thẳng SD       D. Đường thẳng SG, với G là trung điểm  AB Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm  M ( 2;1) . Hỏi phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên  r tiếp phép đối xứng tâm O và phép tịnh tiến theo vectơ  v ( 2;3)  biến điểm M thành điểm có toạ độ nào sau  đây: A.  ( 0; 2 ) B.  ( 2;0 ) C.  ( 4; 4 ) D.  ( 1;3) Câu 7. Gieo hai con súc sắc 1 đen, 1 trắng. Xác xuất để có đúng 1 mặt 3 chấm xuất hiện là 1 1 1 5 A.  B.  C.  D.  36 6 18 18 a 1 Câu 8. Cho dãy số  Un  với  Un  . Khẳng định nào sau đây là đúng? n2 A. Là dãy số tăng.  B. Là dãy số không tăng, không giảm.  a 1 a 1 C. Dãy số có  U n 1 : D. Dãy s ố có: U n 1 n2 1 (n 1) 2 Câu 9. Hệ số của x6  trong khai triển (2­3x)10  là: B.  C106 .2 4.( −3) C.  C106 .26.( −3 ) D.  C104 .26.( −3) 6 4 4 A.  −C106 .24.36 Câu 10. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác xuất để mặt xuất hiện có số chấm lẻ là: 1/5 ­ Mã đề 022
  2. 1 1 1 1 A.  B.  C.  D.  6 2 4 3 Câu 11. Phép vị tự có tỉ số k bằng bao nhiêu là phép dời hình? A.  k = 2 B.  k 1 C.  k = 3 D.  k = 1 Câu 12. Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. 3 quyển sách. Lấy ngẫu   nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra đều là môn toán.  37 1 2 5 A.  B.  C.  D.  42 21 7 42 Câu 13. Nghiệm của phương trình cos2x – cosx = 0 thỏa điều kiện: 0 
  3. Câu 22. Số cách sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ ngồi là: A. 10! B. 6!. 4! C. 6!+4! D. 6!­ 4! Câu 23. Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số 1, 2, ….,9. Rút ngẫu nhiên 4 thẻ. Tính xác suất để không có  thẻ nào trong 3 thẻ ghi số 1, 2, 3 được rút 2 5 20 1 A.  B.  C.  D.  3 42 21 21 Câu 24. Khẳng định nào sau đây sai? A. Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số 1 B. Phép vị tự tỉ số  k  là phép đồng dạng tỉ số  k   C. Phép dời hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ D. Hai hình bằng nhau nếu có một phép dời hình biến hình này thành hình kia Câu 25. Cho tứ diện ABCD, M và N lần lượt là trung điểm AB và AC, P là 1 điểm bất kì nằm giữa B và   D, (α) là mặt phẳng chứa MN và đi qua P. Gọi (T) là thiết diện của tứ  diện ABCD cắt bởi ( α). Chọn  khẳng định đúng.  A. (T) là hình thoi B. (T) là hình thang C. (T) là hình tam giác D. (T) là hình bình hành Câu 26. Nghiệm của phương trình sin x – sinx = 0 thỏa điều kiện: 0 
  4. biến hình chữ nhật trên thành chính nó? A. Bốn B. Hai  C. Ba  D. Một Câu 36. Nghiệm của phương trình 2cos2x + 2cosx –  2  = 0 π π π π A.  x = + k 2π B.  x = + kπ C.  x = + kπ D.  x = + k 2π 3 3 4 4 an 2 Câu 37. Cho dãy số Un  với  U n  (a: hằng số). Kết quả nào sau đây là sai? n 1 a. n 1 2 a. n 2 3n 1 A.  U n 1 B.  U n 1 U n n 2 (n 2)( x 1) C. Là dãy số tăng với a > 0.  D. Là dãy số luôn tăng với mọi a Câu 38. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm SA. Xác định thiết  diện của hình chóp S. ABCD cắt bởi mp(IBC).  A. Tứ giác IBCD B. Tam giác IBC C. Hình thang IJCB, với J là trung điểm SD D. Hình thang IGBC, với G là trung điểm SB Câu 39. Lấy hai con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con. Số cách lấy là: A. 1326 B.  2652 C.  104 D.  450 Câu 40. Giao tuyến của 2 mặt phẳng phân biệt trong không gian là gì? A. Đường thẳng chung của 2 mặt phẳng đó B. Một đoạn thẳng chung của 2 mặt phẳng đó C. Một tam giác chung của 2 mặt phẳng đó D. Điểm chung của 2 mặt phẳng đó Câu 41. Một hộp có  5  bi đen,  4  bi trắng. Chọn ngẫu nhiên  2  bi. Xác suất  2  bi được chọn đều cùng màu  là: 1 5 4 1 A.  B.  C.  .  D.  9 9 9 4 Câu 42. Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm  BCD, M là trung điểm CD, I là điểm ở trên đoạn thẳng  AG. Biết BI cắt mặt phẳng (ACD) tại J. Ba điểm nào sau đây thẳng hàng? A. A, J, G B. A, I, M C. A, J, M D. A, J, C Câu 43. Nghiệm của phương trình sin3x = sinx là: π π π π A.  x = + kπ ; x = k 2π B.  x = k 2π C.  x = + kπ D.  x = kπ ; x = + k 2 2 4 2 Câu 44. Điều kiện xác định của hàm số y = cotx là: π π π π A.  x + kπ B.  x + kπ C.  x kπ D.  x +k 2 4 8 2 π π Câu 45. Nghiệm của phương trình sin2x + sinx = 0 thỏa điều kiện:  −  
  5. π π A.  x = π + k 2π ; x = − + k 2π B.  x = + kπ ; x = kπ 2 6 π π C.  x = π + k 2π ; x = − + k 2π D.  x = − + k 2π ; x = k 2π 2 3 Câu 49. Nghiệm của phương trình cosx + sinx = 1 là: π π π π A.  x = + kπ ; x = kπ B.  x = + kπ ; x = k 2π C.  x = k 2π ; x = + k 2π D.  x = kπ ; x = − + k 2π 4 6 2 2 Câu 50. Nghiệm của phương trình sinx.cosx.cos2x = 0 là: π π π A.  x = k . B.  x = kπ C.  x = k . D.  x = k . 8 4 2 ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 5/5 ­ Mã đề 022
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2