intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - TTGDTX Yên Lạc - Mã đề 159

Chia sẻ: Nhat Nhat | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

18
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - TTGDTX Yên Lạc - Mã đề 159 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - TTGDTX Yên Lạc - Mã đề 159

UBND HUYỆN YÊN LẠC<br /> TRUNG TÂM GDNN-GDTX<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KỲ I CHƯƠNG TRÌNH GDTX CẤP THPT<br /> NĂM HỌC 2017-2018<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> MÔN: TOÁN; LỚP 11<br /> Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề<br /> Mã đề thi 159<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:..............................<br /> I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)<br /> Câu 1: Trong không gian cho hai đường thẳng a và b song song với nhau. Kết luận nào sau đây<br /> đúng?<br /> A. Nếu c cắt a thì c cắt b<br /> B. Nếu c cắt a thì c chéo b<br /> C. Nếu đường thẳng c song song với a thì c song song hoặc trùng b<br /> D. Nếu c chéo a thì c chéo b<br /> 3<br /> Câu 2: Phương trình: cos 2 2 x  cos 2 x   0 có nghiệm là<br /> 4<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> A. x    k<br /> B. x    k<br /> C. x  <br /> D. x    k 2<br />  k<br /> 3<br /> 6<br /> 3<br /> 6<br /> x<br /> Câu 3: Giải phương trình lượng giác : 2 cos  3  0 có nghiệm là<br /> 2<br /> 5<br /> 5<br /> 5<br /> 5<br /> A. x  <br /> B. x  <br /> C. x  <br /> D. x  <br />  k 2<br />  k 2<br />  k 4<br />  k 4<br /> 3<br /> 6<br /> 3<br /> 6<br /> Câu 4: Tất cả họ nghiệm của phương trình 2cos 2 x  9sin x  7  0 là<br /> <br /> <br /> A. x    k  k  <br /> B. x   k  k  <br /> 2<br /> 2<br /> <br /> <br /> C. x    k 2  k  <br /> D. x   k 2  k  <br /> 2<br /> 2<br /> Câu 5: Chọn 12h làm gốc. Khi kim giờ chỉ đúng vào 1h thì kim phút đã quay được một góc lượng<br /> giác là bao nhiêu độ?<br /> A. 1800<br /> B. 1800<br /> C. 3600<br /> D. 3600<br /> Câu 6: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?<br /> A. Có vô số đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt cho trước<br /> B. Tồn tại 4 điểm không đồng phẳng<br /> C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua ba điểm phân biệt cho trước<br /> D. Hai mặt phẳng phân biệt có một và chỉ một điểm chung<br /> Câu 7: Cho tứ diện ABCD có điểm M nằm trên đoạn AC, mặt phẳng (P) đi qua M và song song với<br /> cạnh bên AB của tứ diện. Thiết diện của mặt phẳng (P) với tứ diện là<br /> A. Hình thang<br /> B. Hình bình hành<br /> C. Hình chữ nhật<br /> D. Hình vuông<br /> Câu 8: Tại vòng đấu bảng môn bóng đá nam Woldcup 2018, bảng A có 4 đội bóng. Các đội bóng<br /> tiến hành thi đấu vòng tròn. Hỏi có bao nhiêu trận đấu diễn ra tại bảng A?<br /> A. 12<br /> B. 9<br /> C. 6<br /> D. 8<br /> Câu 9: Trên mặt phẳng cho 10 điểm phân biệt, trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Hỏi có<br /> bao nhiêu tam giác có đỉnh là 3 trong 10 điểm đã cho?<br /> A. 720<br /> B. 90<br /> C. 360<br /> D. 120<br /> Câu 10: Phương trình: cos x  m  0 vô nghiệm khi m là:<br /> <br /> Trang 1/3 - Mã đề thi 159<br /> <br />  m  1<br /> A. <br /> B. m  1<br /> C. 1  m  1<br /> D. m  1<br /> m  1<br /> Câu 11: Lăng trụ tam giác có bao nhiêu mặt?<br /> A. 5<br /> B. 6<br /> C. 3<br /> D. 4<br /> Câu 12: Phòng thi số 05 có 24 thí sinh, trong đó có 10 thí sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 thí sinh chứng<br /> kiến niêm phong. Xác suất để 2 thí sinh được chọn có cả nam và nữ là<br /> 35<br /> 53<br /> 69<br /> 69<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 69<br /> 69<br /> 35<br /> 53<br /> <br /> Câu 13: Phương trình sin x  3 cos x  0 có nghiệm là<br /> <br /> <br /> A. x    k 2  k  <br /> B. x   k  k  <br /> 3<br /> 3<br /> <br /> <br /> C. x    k  k  <br /> D. x   k 2  k  <br /> 3<br /> 3<br /> Câu 14: Có hai hộp chứa bi. Hộp thứ nhất chứa 6 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ, hộp thứ hai chứa 5<br /> viên bi xanh và 3 viên bi đỏ. Xác suất để lấy mỗi hộp một viên sao cho cả 2 viên cùng màu là<br /> 21<br /> 25<br /> 27<br /> 23<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 40<br /> 40<br /> 40<br /> 40<br /> Câu 15: Cho  2  4x   a  bx  cx 2  dx3  ex 4 . Khi đó a  b  c  d  e bằng<br /> 4<br /> <br /> A. 16<br /> B. 0<br /> C. 16<br /> Câu 16: Phương trình: 2cos x 1  0 có một nghiệm là<br /> 2<br /> <br /> <br /> A. x <br /> B. x <br /> C. x <br /> 3<br /> 6<br /> 3<br /> 1<br /> Câu 17: Điều kiện xác định của hàm số y <br /> là<br /> sin x  cos x<br /> <br /> <br /> A. x   k<br /> B. x  k 2<br /> C. x   k<br /> 2<br /> 4<br /> Câu 18: Hàm số nào xác định tại x  2 ?<br /> 1<br /> A. y <br /> B. y  tan x<br /> C. y  cot 2 x<br /> sin 2018 x<br /> <br /> D. 32<br /> D. x <br /> <br /> 5<br /> 6<br /> <br /> D. x  k<br /> <br /> D. y  cot 2018 x<br /> <br /> Câu 19: Số nghiệm của phương trình sin x  cos x  1 trên khoảng  0;   là<br /> A. 0<br /> B. 2<br /> C. 3<br /> D. 1<br /> Câu 20: Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau?<br /> A. 3546<br /> B. 3456<br /> C. 4356<br /> D. 4536<br /> Câu 21: Phép biến hình nào sau đây không phải là phép dời hình?<br /> A. Phép quay<br /> B. Phép chiếu vuông góc lên đường thẳng<br /> C. Phép đối xứng tâm<br /> D. Phép tịnh tiến<br /> Câu 22: Cho hình bình hành ABCD, ảnh của điểm D qua phép tịnh tiến theo véc tơ AB là<br /> A. C<br /> B. B<br /> C. A<br /> D. D<br /> Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD với đáy là tứ giác lồi có các cạnh đối không song song AC cắt BD<br /> tại O. Khi đó, giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là<br /> A. SA<br /> B. SO<br /> C. SC<br /> D. SB<br /> Câu 24: Hệ số của x 3 trong khai triển  2  x  là<br /> A. 12<br /> B. 8<br /> C. 12<br /> 4<br /> <br /> D. 8<br /> <br /> Câu 25: Trong hệ tọa độ Oxy , ảnh của điểm M  0;1 qua phép quay tâm O, góc quay 900 là<br /> A. M  0;1<br /> <br /> B. M  0; 1<br /> <br /> C. M 1;0 <br /> <br /> D. M  1;0 <br /> <br /> Trang 2/3 - Mã đề thi 159<br /> <br /> II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)<br /> Câu 26: Giải phương trình: 2cos2 x  5sin x  5  0<br /> Câu 27: Tìm hệ số của x 20 trong khai triển của biểu thức:  x 2  2  .<br /> 15<br /> <br /> Câu 28: Một đề cương ôn tập gồm 10 câu hỏi, trong đó có 5 câu dễ, 3 câu trung bình và 2 câu khó.<br /> Chọn ngẫu nhiên một đề thi gồm 3 câu. Tính xác suất sao cho chọn được đề thi có đủ ba loại câu hỏi.<br /> Câu 29: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng  d  : 2 x  y  4  0 . Hãy viết phương trình đường<br /> thẳng  d ' là ảnh của đường thẳng  d  qua phép vị tự tâm O tỉ số vị tự k  3.<br /> Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác với AB và CD không song song. Gọi M là<br /> một điểm trên cạnh SB của hình chóp (không trùng với S và B). Tìm giao điểm của đường thẳng AM<br /> với mặt phẳng (SCD).<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm<br /> <br /> Trang 3/3 - Mã đề thi 159<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2