intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 321

Chia sẻ: Ngô Văn Trung | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

26
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 321 dành cho các em học sinh đang chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ, qua đó các em sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 321

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016­2017 QUẢNG NAM Môn: TOÁN – Lớp 11 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)  ĐỀ CHÍNH THỨC MàĐỀ: 321  A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Caâu 1. Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , phép đồng dạng  F  tỉ số  k = 5  biến hai điểm  M (−1;1)  và  N (0;3)  lần lượt thành  M '  và  N ' . Tính độ dài đoạn thẳng  M ' N ' . A.  5 . B.  2 5 . C.  5 5 . D.  5 . Caâu 2. Từ các số 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau mà chữ số  đầu tiên là chữ số 5? A. 24 số. B. 4 số. C. 120 số. D. 12 số. Caâu 3. Có 11 học sinh gồm 6 nam và 5 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn từ 11 học sinh đó ra 3  học sinh gồm 1 nam và 2 nữ ? A. 60 cách. B. 75 cách. C. 165 cách. D. 16 cách. Caâu 4. Xếp ngẫu nhiên 4 học sinh gồm 2 nam và 2 nữ vào hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy   có 2 ghế. Tính xác suất  P  để 2 học sinh nam cùng ngồi vào một dãy ghế.  1 1 1 2 A.  P = . B.  P = . C.  P = . D.  P = . 6 3 12 3 Caâu 5. Giá trị nhỏ nhất của hàm số  y = cos 2 x  là A.  −2 . B.  −1 . C.  0 . D.  1 . Caâu 6. Một tổ có 5 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên từ tổ này ra 2 học sinh.  Tính xác suất  P  để chọn được 2 học sinh cùng giới. 1 5 4 1 A.  P = . B.  P = . C.  P = . D.  P = . 4 18 9 6 Caâu 7. Cho hai đường thẳng song song  a  và  b . Trên đường thẳng  a  có 7 điểm phân biệt, trên  đường thẳng  b  có 4 điểm phân biệt. Tính số tam giác có 3 đỉnh lấy từ các điểm trên hai đường   thẳng  a  và  b . A. 165 tam giác. B. 39 tam giác. C. 140 tam giác. D. 126 tam giác. � �π Caâu 8. Cho  x  thuộc khoảng  � ; π �. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 2� � A.  sin x > 0 ,  cos x > 0 . B.  sin x > 0 ,  cos x < 0 . C.  sin x < 0 ,  cos x > 0 . D.  sin x < 0 ,  cos x < 0 . Caâu 9. Trong mặt phẳng tọa độ   Oxy , cho đường thẳng  d  có phương trình  2 x − y + 1 = 0 .  Ảnh  của đường thẳng  d  qua phép quay tâm  O  góc quay  ϕ = 900  là đường thẳng có phương trình là A.  x + 2 y − 1 = 0 . B.  x − 2 y + 1 = 0 . C.  x + 2 y + 1 = 0 . D.  2 x + y + 2 = 0 . Caâu 10. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Hình tứ diện đều là hình có 4 cạnh bằng nhau. B. Hình chóp tam giác là hình có 3 đỉnh, 3 cạnh và 3 mặt. C. Hình chóp tam giác là hình tứ diện. D. Hình chóp tứ giác là hình có 4 mặt là tứ giác. Trang 1/3 – Mã đề 321
  2. π 3π � � 2 Caâu 11. Tìm số nghiệm thuộc đoạn  � ; � của phương trình  sin x = . �2 2 � 3 A. 0 nghiệm. B. 2 nghiệm. C.  1  nghiệm. D. 3 nghiệm. Caâu 12. Tính tổng  S = C100 + C100 0 1 + C100 2 + ... + C100 100 . 2100 − 1 A.  S = 2100 . B.  S = 2100 − 1 . C.  S = . D.  S = 2100 + 1 . 2 Caâu 13. Hệ số  a  của số hạng chứa  x3  trong khai triển  (1 + x)6  là A.  a = 18 . B.  a = 1 . C.  a = 3 . D.  a = 20 . Caâu 14. Mỗi đội bóng đá Futsal có 5 cầu thủ  ra sân. Trước một trận thi đấu bóng đá Futsal,   mỗi cầu thủ của đội này đều bắt tay với 5 cầu thủ của đội kia và 2 trọng tài. Tính tổng số cái  bắt tay. A. 70. B. 50. C. 65. D. 45. Caâu 15. Có 7 quyển sách khác nhau gồm 2 quyển sách Văn và 5 quyển sách Toán. Hỏi có bao   nhiêu cách xếp 7 quyển sách trên lên kệ  sách dài (xếp hàng ngang) sao cho tất cả quyển sách   cùng môn phải đứng cạnh nhau? A. 5040 cách. B. 240 cách. C. 122 cách. D. 480 cách. 1 Caâu 16. Tập xác định của hàm số  y =  là 1 + sin x π � � A.  D = R \ { π + k 2π , k Z } . B.  D = R \ �− + k 2π , k Z �. �2 � π � �π � C.  D = R \ � + k 2π , k Z �. D.  D = �− + k 2π , k Z �. �2 �2 Caâu 17. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Phép dời hình biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó. B. Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép dời hình biến hình này thành hình kia. C. Phép dời hình là phép đồng nhất. D. Phép đồng dạng tỉ số  k = 1  là phép dời hình. 1 Caâu 18.  A  và  B  là hai biến cố độc lập, xác suất xảy ra biến cố  A  là  , xác suất xảy ra biến  5 1 cố  B  là  . Tính xác suất  P  để xảy ra biến cố  A  và  B . 7 12 2 1 5 A.  P = . B.  P = . C.  P = . D.  P = . 35 35 35 7 Caâu 19. Có hai hộp bi, hộp thứ  nhất có 3 bi đỏ  và 4 bi trắng, hộp thứ  hai có 5 bi đỏ  và 3 bi  trắng. Chọn ngẫu nhiên mỗi hộp ra 1 viên bi. Tính xác suất  P  để  chọn được hai viên bi cùng  màu. 29 27 15 22 A.  P = . B.  P = . C.  P = . D.  P = . 56 56 56 105 Caâu 20. Cho tứ  diện ABCD; gọi M, N, K lần lượt là trung điểm của AB, AD, CD.  Trong các  khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Hai đường thẳng MK và BD cắt nhau. B. Hai đường thẳng NK và BD cắt nhau. C. BC song song với mặt phẳng (MNK). D. Giao tuyến của mặt phẳng (MNK) và mặt phẳng (BCD) đi qua trung điểm của BC. Trang 2/3 – Mã đề 321
  3. r Caâu 21. Trong mặt phẳng tọa độ   Oxy , cho  v = (−1;3)  và điểm  M (2; −1) . Ảnh của  M  qua phép  r tịnh tiến theo vectơ  v  là điểm M’. Tìm tọa độ điểm M’. A. M’ (1; 2) . B. M’ (3; −4) . C. M’ (−3; 4) . D. M’ (2;1) . 1 Caâu 22. Phương trình  cos( x − 300 ) =  có các nghiệm là 2 A.  x = 600 + k .3600 , x = −600 + k.3600  (với  k Z ). B.  x = 900 + k .3600 , x = 1500 + k .3600  (với  k Z ). C.  x = 600 + k .3600 , x = k .3600  (với  k Z ).  D.  x = 900 + k .3600 , x = −300 + k .3600  (với  k Z ). Caâu 23. Tìm nghiệm của phương trình  cos( x − α ) = −1 . A.  x = α + π + k 2π  (với  k Z ).  B.  x = −α + π + k 2π  (với  k Z ). π C.  x = α − + k 2π  (với  k Z ). D.  x = α + π + kπ  (với  k Z ). 2 3 Caâu 24. Tìm nghiệm của phương trình  tan x = . 3 π π A.  x = + kπ  (với  k Z ). B.  x = + kπ  (với  k Z ).  3 6 π π C.  x = − + kπ  (với  k Z ). D.  x = − + kπ  (với  k Z ).  6 3 Caâu 25. Trong mặt phẳng tọa độ   Oxy , cho điểm  A(0; −1)  và  M (1; −2) . Ảnh của  M  qua phép vị  tự tâm  A  tỉ số  k = 2  là điểm M’. Tìm tọa độ điểm M’. A. M’ (2; −5) . B. M’ (−2;3) . C. M’ (−2;5) . D. M’ (2; −3) . B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài 1 (1,0 điểm). Giải  các phương trình sau: π a/ cos 2 x = cos .                                                               b/ 3 sin x + cos x = 2 . 6 Bài 2 (1,0 điểm).  a/ Tìm số nguyên dương  n  thỏa:  Cn1 + 2n = 30 . 10 1� 6  trong khai triển của  � b/ Tìm số hạng chứa  x �2 x + � , với  x 0 . � 2� Bài 3 (2,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác  S . ABCD  có  AB  và  CD  không song song với nhau . Gọi  M ,   N lần  lượt là trung điểm của  SC  và  SA . a/ Chứng minh đường thẳng  MN  song song với mặt phẳng  ( ABCD) ; tìm giao tuyến của mặt phẳng  ( DMN )  và mặt phẳng  ( ABCD) . b/ Gọi  O  là điểm nằm ở miền trong của tứ giác  ABCD . Tìm giao điểm của đường thẳng  SO  và mặt phẳng  ( MAB ) . Bài 4 (1,0 điểm). Có 10 người ngồi xung quanh bàn tròn, mỗi người cầm một đồng xu như nhau. Tất cả 10  người cùng tung đồng xu của họ, người có đồng xu ngửa thì đứng, người có đồng xu úp thì ngồi. Tính xác  suất để có đúng 4 người cùng đứng trong đó có đúng 2 người đứng liền kề. ----------------------------------- HEÁT ----------------------------------- Trang 3/3 – Mã đề 321
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2