intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2018 - THPT Ngô Lê Tân - Mã đề 132

Chia sẻ: An Lạc | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

105
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2018 - THPT Ngô Lê Tân - Mã đề 132 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2018 - THPT Ngô Lê Tân - Mã đề 132

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I KHỐI 11 TRƯỜNG THPT NGÔ LÊ TÂN  Năm học 2017 ­ 2018           Tổ:  TOÁN ­ LÝ­ TIN ­CN                                       Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút;  (không kể thời gian phát đề).                                Mã đề thi  132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:.....................................................................  Lớp:          A. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm – 30 câu) −1 Câu 1: Nghiệm của phương trình  cosx =  là: 2 3π π A.  x = + kπ , k Z + k 2π , k Z . B.  x = 4 4 3π 2π C.  x = + k 2π , k Z D.  x = + k 2π , k Z 4 3 Câu 2: Cho tứ diện ABCD, M là điểm nằn trên BC. Tìm khẳng định sai? A.  ( ABC ) �( AMD ) = AM B.  ( AMD ) �( ACD ) = AD . C.  ( BMD ) �( CMD ) = MD D.  ( BCD ) �( AMD ) = MD Câu 3:  Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang ABCD (AD // BC) có M, N lần lượt là  trung điểm của SA và SC. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng (MNB) và (ABCD) là: A. Đường thẳng qua B và song song AC B. Đường thẳng qua B và song song AD C. Đường thẳng qua B và song song SD. D. Đường thẳng AC �π � Câu 4: Hàm số nào sau đây đồng biến  � ; π �  �2 �      A.  y = sin x                   B.  y = cosx                    C.  y = tan x                    D.  y = cot x      Câu 5: Trong Oxy cho A (2; ­1). Ảnh của A qua phép vị tự tâm O, tỉ số 2 có tọa độ là: A. (­4; 2) B. (4; ­2) C. (­4; ­2) D. (2; ­1). Câu 6: Cho a và b là 2 đường thẳng chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa đường thẳng  a và song song đường thẳng b ? A. Vô số B. 2 C. Duy nhất 1 D. Không có. Câu 7: Cho cấp số cộng ( un ) biết  u9 + u16 = 20 . Tổng  S24 = u1 + u2 + ... + u24 bằng: A. 20 B. 25. C. 120 D. 240 Câu 8: Một trường trung học phổ  thông có 18 học sinh giỏi toàn diện. Trong đó có 7 học  sinh khối 12, 6 học sinh khối 11, 5 học sinh khối 10. Số cách chọn 8 học sinh trong số 18   học sinh đi tham dự trại hè sao cho mỗi khối có ít nhất 1 học sinh được chọn là: A. 43758 B. 41811 C. 42306 D. 43098. Câu 9: Có 8 học sinh tham gia thi học sinh giỏi Toán cấp tỉnh để  tranh giải nhất, nhì, ba.  Hỏi có bao nhiêu cách chọn?(Giả sử không có 2 học sinh nào đạt giải đồng hạng).                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 132
  2. A.  A83 B.  C83 C.  3! D. 8!. Câu 10: Trong điều kiện tồn tại, công thức nào sau đây ghi sai? n! B.  An = k A.  Pn = n ! C.  Ank = k !Cnk D.  Cnk = Cnn −k  . k !( n − k ) ! Câu 11: Phép vị tự tâm 0 tỉ số k  ( k 0 ) là một phép biến hình biến điểm M thành N sao cho: uuur 1 uuuur uuuur uuur uuur uuuur A.  ON = kOM B.  ON = OM . C.  OM = kON D.  ON = kOM k Câu 12: Hệ số của số hạng chứa  x 7  trong khai triển nhị thức  ( 2 − 3x )  là: 15 A.  −C158 .28.37 B.  C157 .28.37 C.  −C158 .28.37. x 7 D.  C157 .28.37. x 7 . Câu 13: Khai triển nhị thức  ( x − 2 y )  có bao nhiêu số hạng? 11 A. 10 B. 9. C. 11 D. 12 Câu 14: Cho cấp số cộng  ( un ) biết  un = 3n + 2 . Công sai d của cấp số cộng đã cho bằng: A. 1 B. 7. C. 5 D. 3 Câu 15: Số nghiệm của phương trình  3sin x + 2 = 0  thuộc khoảng  ( −2π ; 2π )  là: A. 2 B. 4 C. vô số D. 0. Câu 16: Cho dãy số  ( un ) , biết  un = 3n . Số hạng  un −1   bằng: 3n A.  3n − 1 B.  C.  3n.3 D.  3n − 3 . 3 Câu 17: Khai triển nhị thức  ( x − 2 ) , ta được: 3 A.  x 3 − 6 x 2 + 12 x − 8 B.  3x 3 − 6 x 2 + 12 x − 8 . C.  −3x 3 + 6 x 2 − 12 x + 8 D.  − x 3 + 6 x 2 − 12 x + 8 Câu 18: Số các số tự nhiên có 3 chữ số là: A.  C103 B. 10 3 . C.  A103 D. 9.10 2 Câu 19: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai? A. Phép vị tự tỉ số k ( k  0 ) biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính B. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng nó C. Phép vị tự tỉ số k (k   0) biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng  nó D. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. Câu 20: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn? A.  y = sin x B.  y = tan x C.  y = cosx D.  y = cot x . Câu 21: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số  y = 2 cos2 x + 1  lần lượt là: A. 1;3 B. 3;­1. C. 3;1 D. ­1;3 Câu 22: Cho tam giác đều ABC có G là trọng tâm. Phép biến hình nào sau đây biến tam giác   ABC thành chính nó? A.  Q( O ,60 ) 0 B.  Q( O ,120 ) 0 C.  Q( G ,60 ) . 0 D.  Q( G ,120 ) 0 Câu 23: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình  2 tan 2 x + 5 tan x + 3 = 0 là:                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 132
  3. π π π π A.  − B.  − C.  . D.  4 3 3 4 Câu 24: Trong Oxy cho đường thẳng (d) có phương trình (d): x­2y+5=0. Phép tịnh tiến theo  véctơ nào sau đây biến đường thẳng (d) thành chính nó: A. (1; ­2) B. (­2; 1) C. (1; 2). D. (2; 1) Câu 25: Số đường chéo của một đa giác lồi có 12 đỉnh là: A.  A122 − 12 B.  C122 C.  C122 − 12 . D.  A122 Câu 26: Trong các dãy số sau đây dãy số nào là cấp số cộng? A.  un = ( −3) n +1 B.  un = n 3 + 1 C.  un = 3n + 1 . D.  un = 3n Câu 27: Tập xác định của hàm số  y = tan 2 x  là: �π � �π π � A.  ᄀ \ � + k 2π ; k Z�. B.  ᄀ \ � + k ; k Z� �2 �4 2 �π � �π � C.  ᄀ \ � + kπ ; k Z� D.  ᄀ \ � + kπ ; k Z� �2 �4 Câu 28: Chọn mệnh đề sai:   Trong không gian: A. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau C. Hai đường thẳng song song thì không có điểm chung D. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau, không song song nhau thì chéo nhau. Câu 29: Công thức nghiệm của phương trình lượng giác  cosx = cosα  là: A.  x = α + k 2π , k Z B.  x = α + kπ , k Z C.  x = α + kπ , k Z D.  x = α + k 2π , k Z . Câu 30: Trong Oxy cho đường tròn (C) có phương trình (C)  :  ( x − 3) + ( y + 2 ) = 16 . Phép vị  2 2 tự  tâm O tỉ  số  k = ­2 biến đường tròn (C) thành đường tròn (C ' ) có phương trình nào sau  đây? A.  ( x − 6 ) + ( y + 4 ) = 64 B.  ( x + 6 ) + ( y − 4 ) = 16 2 2 2 2 C.  ( x + 6 ) + ( y − 4 ) = 64 D.  ( x − 6) + ( y + 4 ) = 16 . 2 2 2 2                ­­­­­­­­B. TỰ LUẬN (4điểm)  Câu 1:(1 điểm) Giải phương trình  2sin 2 x − sin x = 0 .  Câu 2:(1,5 điểm)  15 3�               a) (0,75 điểm) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển  � �x + 2 � . � x �               b) (0,75 điểm) Một hộp có 5 bi xanh, 7 bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 bi. Tính xác  suất để 3 bi được chọn có một màu? Câu 3:(1,5 điểm)  Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình bình hành có E là trung  điểm của CD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB, SE.          a) (1 điểm) Chứng minh rằng: đường thẳng MN song song mp (ABCD).                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 132
  4. SP         b) (0,5 điểm) Gọi P là giao điểm của SE và mặt phẳng (AMD). Tính tỉ số   ? PE ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2