Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2018 - THPT Ngô Lê Tân - Mã đề 357
lượt xem 1
download
Cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2018 - THPT Ngô Lê Tân - Mã đề 357 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2018 - THPT Ngô Lê Tân - Mã đề 357
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I KHỐI 11 TRƯỜNG THPT NGÔ LÊ TÂN Năm học 2017 2018 Tổ: TOÁN LÝ TIN CN Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút; (không kể thời gian phát đề). Mã đề thi 357 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: A. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm – 30 câu) Câu 1: Trong các dãy số sau đây dãy số nào là cấp số cộng? A. un = ( −3) n +1 B. un = n 3 + 1 C. un = 3n + 1 . D. un = 3n Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang ABCD (AD // BC) có M, N lần lượt là trung điểm của SA và SC. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng (MNB) và (ABCD) là: A. Đường thẳng AC B. Đường thẳng qua B và song song AC C. Đường thẳng qua B và song song AD D. Đường thẳng qua B và song song SD. Câu 3: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 cos2 x + 1 lần lượt là: A. 1;3 B. 3;1. C. 3;1 D. 1;3 Câu 4: Số đường chéo của một đa giác lồi có 12 đỉnh là: A. A122 − 12 B. C122 C. C122 − 12 . D. A122 Câu 5: Phép vị tự tâm 0 tỉ số k ( k 0 ) là một phép biến hình biến điểm M thành N sao cho: uuur uuuur uuur 1 uuuur uuuur uuur A. ON = kOM B. ON = OM . C. OM = kON D. ON = kOM k Câu 6: Có 8 học sinh tham gia thi học sinh giỏi Toán cấp tỉnh để tranh giải nhất, nhì, ba. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?(Giả sử không có 2 học sinh nào đạt giải đồng hạng). A. C83 B. 8!. C. 3! D. A83 Câu 7: Cho dãy số ( un ) , biết un = 3n . Số hạng un −1 bằng: 3n A. 3n − 1 B. 3n − 3 . C. 3n.3 D. 3 Câu 8: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn? A. y = cot x . B. y = cosx C. y = tan x D. y = sin x −1 Câu 9: Nghiệm của phương trình cosx = là: 2 3π 3π A. x = + kπ , k Z B. x = + k 2π , k Z 4 4 π 2π C. x = + k 2π , k Z . D. x = + k 2π , k Z 4 3 Trang 1/4 Mã đề thi 357
- Câu 10: Cho tam giác đều ABC có G là trọng tâm. Phép biến hình nào sau đây biến tam giác ABC thành chính nó? A. Q( G ,120 ) 0 B. Q( O ,120 ) 0 C. Q( O ,60 ) 0 D. Q( G ,60 ) . 0 Câu 11: Khai triển nhị thức ( x − 2 y ) có bao nhiêu số hạng? 11 A. 12 B. 10 C. 9. D. 11 Câu 12: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình 2 tan 2 x + 5 tan x + 3 = 0 là: π π π π A. − B. C. . D. − 3 4 3 4 Câu 13: Hệ số của số hạng chứa x 7 trong khai triển nhị thức ( 2 − 3x ) là: 15 A. C157 .28.37 B. C157 .28.37. x 7 . C. −C158 .28.37 D. −C158 .28.37. x 7 Câu 14: Trong Oxy cho đường thẳng (d) có phương trình (d): x2y+5=0. Phép tịnh tiến theo véctơ nào sau đây biến đường thẳng (d) thành chính nó: A. (1; 2) B. (2; 1) C. (1; 2). D. (2; 1) Câu 15: Cho cấp số cộng ( un ) biết un = 3n + 2 . Công sai d của cấp số cộng đã cho bằng: A. 5 B. 1 C. 7. D. 3 Câu 16: Số các số tự nhiên có 3 chữ số là: A. C103 B. 10 3 . C. A103 D. 9.10 2 Câu 17: Cho cấp số cộng ( un ) biết u9 + u16 = 20 . Tổng S24 = u1 + u2 + ... + u24 bằng: A. 25. B. 120 C. 240 D. 20 �π � Câu 18: Hàm số nào sau đây đồng biến � ; π � �2 � A. y = sin x B. y = cosx C. y = tan x D. y = cot x Câu 19: Công thức nghiệm của phương trình lượng giác cosx = cosα là: A. x = α + k 2π , k Z B. x = α + kπ , k Z C. x = α + kπ , k Z D. x = α + k 2π , k Z . Câu 20: Số nghiệm của phương trình 3sin x + 2 = 0 thuộc khoảng ( −2π ; 2π ) là: A. 2 B. vô số C. 4 D. 0. Câu 21: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai? A. Phép vị tự tỉ số k ( k 0 ) biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính B. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. C. Phép vị tự tỉ số k (k 0) biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng nó D. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng nó Câu 22: Trong Oxy cho A (2; 1). Ảnh của A qua phép vị tự tâm O, tỉ số 2 có tọa độ là: A. (2; 1). B. (4; 2) C. (4; 2) D. (4; 2) Câu 23: Chọn mệnh đề sai: Trong không gian: A. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau C. Hai đường thẳng song song thì không có điểm chung Trang 2/4 Mã đề thi 357
- D. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau, không song song nhau thì chéo nhau. Câu 24: Cho tứ diện ABCD, M là điểm nằn trên BC. Tìm khẳng định sai? A. ( ABC ) �( AMD ) = AM B. ( BMD ) �( CMD ) = MD C. ( BCD ) �( AMD ) = MD D. ( AMD ) �( ACD ) = AD . Câu 25: Tập xác định của hàm số y = tan 2 x là: �π π � �π � A. ᄀ \ � + k ; k Z� B. ᄀ \ � + kπ ; k Z� �4 2 �4 �π � �π � C. ᄀ \ � + kπ ; k Z� D. ᄀ \ � + k 2π ; k Z�. �2 �2 Câu 26: Một trường trung học phổ thông có 18 học sinh giỏi toàn diện. Trong đó có 7 học sinh khối 12, 6 học sinh khối 11, 5 học sinh khối 10. Số cách chọn 8 học sinh trong số 18 học sinh đi tham dự trại hè sao cho mỗi khối có ít nhất 1 học sinh được chọn là: A. 41811 B. 43758 C. 42306 D. 43098. Câu 27: Trong Oxy cho đường tròn (C) có phương trình (C) : ( x − 3) + ( y + 2 ) = 16 . Phép vị 2 2 tự tâm O tỉ số k = 2 biến đường tròn (C) thành đường tròn (C ' ) có phương trình nào sau đây? A. ( x − 6 ) + ( y + 4 ) = 64 B. ( x + 6 ) + ( y − 4 ) = 16 2 2 2 2 C. ( x + 6 ) + ( y − 4 ) = 64 D. ( x − 6) + ( y + 4 ) = 16 . 2 2 2 2 Câu 28: Trong điều kiện tồn tại, công thức nào sau đây ghi sai? n! C. An = k A. Ank = k !Cnk B. Pn = n ! D. Cnk = Cnn −k . k !( n − k ) ! Câu 29: Cho a và b là 2 đường thẳng chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa đường thẳng a và song song đường thẳng b ? A. Không có. B. Vô số C. Duy nhất 1 D. 2 Câu 30: Khai triển nhị thức ( x − 2 ) , ta được: 3 A. −3x 3 + 6 x 2 − 12 x + 8 B. x 3 − 6 x 2 + 12 x − 8 C. 3x 3 − 6 x 2 + 12 x − 8 . D. − x 3 + 6 x 2 − 12 x + 8 B. TỰ LUẬN (4điểm) Câu 1:(1 điểm) Giải phương trình 2sin 2 x − sin x = 0 . Câu 2:(1,5 điểm) 15 3� a) (0,75 điểm) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển � �x + 2 � . � x � b) (0,75 điểm) Một hộp có 5 bi xanh, 7 bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 bi. Tính xác suất để 3 bi được chọn có một màu? Câu 3:(1,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình bình hành có E là trung điểm của CD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB, SE. a) (1 điểm) Chứng minh rằng: đường thẳng MN song song mp (ABCD). SP b) (0,5 điểm) Gọi P là giao điểm của SE và mặt phẳng (AMD). Tính tỉ số ? PE Trang 3/4 Mã đề thi 357
- H ẾT Trang 4/4 Mã đề thi 357
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 165
5 p | 91 | 7
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 205
4 p | 120 | 6
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Du - Mã đề 134
4 p | 87 | 4
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
6 p | 73 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 906
5 p | 58 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
4 p | 100 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 009
5 p | 67 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 303
5 p | 62 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 008
5 p | 68 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 127
4 p | 46 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 018
3 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 012
4 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 002
3 p | 78 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 015
5 p | 61 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 006
5 p | 62 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
6 p | 77 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
7 p | 61 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
4 p | 107 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn