Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2018 - THPT Ngô Lê Tân - Mã đề 485
lượt xem 1
download
Vận dụng kiến thức và kĩ năng các bạn đã được học để thử sức với Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2018 - THPT Ngô Lê Tân - Mã đề 485 này nhé. Thông qua đề kiểm tra giúp các bạn ôn tập và nắm vững kiến thức môn học.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2018 - THPT Ngô Lê Tân - Mã đề 485
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I KHỐI 11 TRƯỜNG THPT NGÔ LÊ TÂN Năm học 2017 2018 Tổ: TOÁN LÝ TIN CN Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút; (không kể thời gian phát đề). Mã đề thi 485 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: A. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm – 30 câu) Câu 1: Khai triển nhị thức ( x − 2 y ) có bao nhiêu số hạng? 11 A. 12 B. 9. C. 10 D. 11 Câu 2: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình 2 tan 2 x + 5 tan x + 3 = 0 là: π π π π A. − B. C. . D. − 3 4 3 4 Câu 3: Phép vị tự tâm 0 tỉ số k ( k 0 ) là một phép biến hình biến điểm M thành N sao cho: uuur uuuur uuur 1 uuuur uuuur uuur A. ON = kOM B. ON = OM . C. OM = kON D. ON = kOM k Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang ABCD (AD // BC) có M, N lần lượt là trung điểm của SA và SC. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng (MNB) và (ABCD) là: A. Đường thẳng qua B và song song AD B. Đường thẳng qua B và song song AC C. Đường thẳng qua B và song song SD. D. Đường thẳng AC Câu 5: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn? A. y = cot x . B. y = cosx C. y = tan x D. y = sin x Câu 6: Cho a và b là 2 đường thẳng chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa đường thẳng a và song song đường thẳng b ? A. Không có. B. Vô số C. Duy nhất 1 D. 2 Câu 7: Trong các dãy số sau đây dãy số nào là cấp số cộng? C. un = ( −3) n +1 A. un = 3n B. un = n 3 + 1 D. un = 3n + 1 . Câu 8: Hệ số của số hạng chứa x 7 trong khai triển nhị thức ( 2 − 3x ) là: 15 A. C157 .28.37 B. C157 .28.37. x 7 . C. −C158 .28.37 D. −C158 .28.37. x 7 Câu 9: Số các số tự nhiên có 3 chữ số là: A. C103 B. 10 3 . C. A103 D. 9.10 2 Câu 10: Tập xác định của hàm số y = tan 2 x là: �π π � �π � A. ᄀ \ � + k ; k Z� B. ᄀ \ � + kπ ; k Z� �4 2 �2 Trang 1/4 Mã đề thi 485
- �π � � π � C. ᄀ \ � + kπ ; k Z� D. ᄀ \ � + k 2π ; k Z�. �4 �2 Câu 11: Trong Oxy cho A (2; 1). Ảnh của A qua phép vị tự tâm O, tỉ số 2 có tọa độ là: A. (4; 2) B. (4; 2) C. (2; 1). D. (4; 2) Câu 12: Cho cấp số cộng ( un ) biết u9 + u16 = 20 . Tổng S24 = u1 + u2 + ... + u24 bằng: A. 25. B. 120 C. 240 D. 20 −1 Câu 13: Nghiệm của phương trình cosx = là: 2 3π π A. x = + k 2π , k Z B. x = + k 2π , k Z . 4 4 3π 2π C. x = + kπ , k Z D. x = + k 2π , k Z 4 3 Câu 14: Cho cấp số cộng ( un ) biết un = 3n + 2 . Công sai d của cấp số cộng đã cho bằng: A. 5 B. 1 C. 7. D. 3 Câu 15: Khai triển nhị thức ( x − 2 ) , ta được: 3 A. −3x 3 + 6 x 2 − 12 x + 8 B. x 3 − 6 x 2 + 12 x − 8 C. 3x 3 − 6 x 2 + 12 x − 8 . D. − x 3 + 6 x 2 − 12 x + 8 Câu 16: Số đường chéo của một đa giác lồi có 12 đỉnh là: A. C122 B. C122 − 12 . C. A122 − 12 D. A122 �π � Câu 17: Hàm số nào sau đây đồng biến � ; π � �2 � A. y = sin x B. y = cos x C. y = tan x D. y = cot x Câu 18: Cho tứ diện ABCD, M là điểm nằn trên BC. Tìm khẳng định sai? A. ( AMD ) �( ACD ) = AD . B. ( BCD ) �( AMD ) = MD C. ( BMD ) �( CMD ) = MD D. ( ABC ) �( AMD ) = AM Câu 19: Cho tam giác đều ABC có G là trọng tâm. Phép biến hình nào sau đây biến tam giác ABC thành chính nó? A. Q( O ,120 ) 0 B. Q( G ,120 ) 0 C. Q( O ,60 ) 0 D. Q( G ,60 ) . 0 Câu 20: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai? A. Phép vị tự tỉ số k ( k 0 ) biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính B. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. C. Phép vị tự tỉ số k (k 0) biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng nó D. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng nó Câu 21: Công thức nghiệm của phương trình lượng giác cosx = cosα là: A. x = α + k 2π , k Z . B. x = α + k 2π , k Z C. x = α + kπ , k Z D. x = α + kπ , k Z Câu 22: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 cos2 x + 1 lần lượt là: A. 1;3 B. 1;3 C. 3;1. D. 3;1 Câu 23: Cho dãy số ( un ) , biết un = 3n . Số hạng un −1 bằng: Trang 2/4 Mã đề thi 485
- 3n A. 3n − 1 B. 3n − 3 . C. D. 3n.3 3 Câu 24: Trong Oxy cho đường thẳng (d) có phương trình (d): x2y+5=0. Phép tịnh tiến theo véctơ nào sau đây biến đường thẳng (d) thành chính nó: A. (1; 2) B. (2; 1) C. (2; 1) D. (1; 2). Câu 25: Một trường trung học phổ thông có 18 học sinh giỏi toàn diện. Trong đó có 7 học sinh khối 12, 6 học sinh khối 11, 5 học sinh khối 10. Số cách chọn 8 học sinh trong số 18 học sinh đi tham dự trại hè sao cho mỗi khối có ít nhất 1 học sinh được chọn là: A. 41811 B. 43758 C. 42306 D. 43098. Câu 26: Trong điều kiện tồn tại, công thức nào sau đây ghi sai? n! C. An = k A. Ank = k !Cnk B. Pn = n ! D. Cnk = Cnn −k . k !( n − k ) ! Câu 27: Chọn mệnh đề sai: Trong không gian: A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau B. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau, không song song nhau thì chéo nhau. C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung D. Hai đường thẳng song song thì không có điểm chung Câu 28: Có 8 học sinh tham gia thi học sinh giỏi Toán cấp tỉnh để tranh giải nhất, nhì, ba. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?(Giả sử không có 2 học sinh nào đạt giải đồng hạng). A. 8!. B. C83 C. 3! D. A83 Câu 29: Số nghiệm của phương trình 3sin x + 2 = 0 thuộc khoảng ( −2π ; 2π ) là: A. 2 B. vô số C. 0. D. 4 Câu 30: Trong Oxy cho đường tròn (C) có phương trình (C) : ( x − 3) + ( y + 2 ) = 16 . Phép vị 2 2 tự tâm O tỉ số k = 2 biến đường tròn (C) thành đường tròn (C ' ) có phương trình nào sau đây? A. ( x + 6 ) + ( y − 4 ) = 64 B. ( x − 6 ) + ( y + 4 ) = 64 2 2 2 2 C. ( x + 6 ) + ( y − 4 ) = 16 D. ( x − 6) + ( y + 4 ) = 16 . 2 2 2 2 B. TỰ LUẬN (4điểm) Câu 1:(1 điểm) Giải phương trình 2sin 2 x − sin x = 0 . Câu 2:(1,5 điểm) 15 3� a) (0,75 điểm) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển � �x + �. � x2 � b) (0,75 điểm) Một hộp có 5 bi xanh, 7 bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 bi. Tính xác suất để 3 bi được chọn có một màu? Câu 3:(1,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình bình hành có E là trung điểm của CD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB, SE. a) (1 điểm) Chứng minh rằng: đường thẳng MN song song mp (ABCD). SP b) (0,5 điểm) Gọi P là giao điểm của SE và mặt phẳng (AMD). Tính tỉ số ? PE Trang 3/4 Mã đề thi 485
- HẾT Trang 4/4 Mã đề thi 485
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 165
5 p | 91 | 7
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 205
4 p | 120 | 6
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Du - Mã đề 134
4 p | 87 | 4
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
6 p | 73 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 906
5 p | 58 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
4 p | 100 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 009
5 p | 67 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 303
5 p | 62 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 008
5 p | 68 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 127
4 p | 45 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 018
3 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 012
4 p | 57 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 002
3 p | 77 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 015
5 p | 61 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 006
5 p | 62 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
6 p | 76 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
7 p | 61 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
4 p | 107 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn