intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Vĩnh Long - Mã đề 570

Chia sẻ: Zzzzaaa Zzzzaaa | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

26
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 của Sở GD&ĐT Vĩnh Long - Mã đề 570 dành cho các bạn học sinh lớp 10 để ôn tập lại kiến thức đã học và đồng thời giáo viên cũng có những tài tham khảo để ra đề.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Vĩnh Long - Mã đề 570

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> VĨNH LONG<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2016-2017<br /> Môn: TOÁN 12<br /> Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> (Đề kiểm tra có 5 trang)<br /> <br /> Mã đề thi<br /> 570<br /> <br /> Câu 1: Tính thể tích khối nhựa hình dưới đây<br /> <br /> A. 328cm3<br /> B. 712cm 3<br /> C. 584cm3<br /> Câu 2: Tìm tập nghiệm của phương trình log 2 x  log 4 x  log16 x  7 .<br /> <br />  <br /> <br /> A. 2 2 .<br /> <br /> B. 4 .<br /> 3 1<br /> <br /> A. P <br /> <br /> 1<br /> .<br /> a4<br /> <br /> 5 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> C. P  a 4 .<br /> <br /> D. P  1 .<br /> <br /> 3 1<br /> <br /> .a1<br /> <br /> 5<br /> <br />  a  0 .<br /> <br /> B. P  a .<br /> <br /> Câu 4: Cho số thực x  0 , dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ của biểu thức:<br /> 7<br /> <br /> A. x 6 .<br /> <br />  2 .<br /> <br /> C. 16 .<br /> <br /> a <br /> Câu 3: Rút gọn biểu thức P <br /> a<br /> <br /> D. 456cm 3<br /> <br /> 5<br /> <br /> 3<br /> <br /> x . 6 x 5 là?<br /> <br /> 1<br /> <br /> B. x 3 .<br /> <br /> 5<br /> <br /> C. x 3 .<br /> <br /> D. x 6 .<br /> <br /> Câu 5: Cho một khối chóp có thể tích bằng V . Khi giảm diện tích đa giác đáy xuống<br /> <br /> 1<br /> lần thì thể tích<br /> 3<br /> <br /> khối chóp lúc đó bằng<br /> V<br /> V<br /> V<br /> V<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 3<br /> 6<br /> 27<br /> 9<br /> Câu 6: Cho khối lăng trụ tam giác có các cạnh đáy là 10cm, 17cm, 21cm, chiều cao của khối lăng trụ bằng<br /> trung bình cộng của các cạnh đáy. Tính thể tích của khối lăng trụ.<br /> A. 6720cm3<br /> B. 3500cm3<br /> C. 448cm3<br /> D. 1344cm3<br /> Câu 7: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào?<br /> 2<br /> <br /> -1<br /> <br /> O<br /> <br /> 1<br /> <br /> -1<br /> -2<br /> <br /> 1<br /> A. y   x 4  3 x 2  1<br /> 4<br /> <br /> B. y  x 4  3x 2  1 .<br /> <br /> C. y  x 4  2 x 2  1<br /> <br /> D. y   x 4  2 x 2  1<br /> <br /> Câu 8: Tính đạo hàm của hàm số y  f ( x).e  x biết f ( x ) là hàm số có đạo hàm trên  .<br /> A. y   f ( x)  e  x .<br /> B. y   f ( x)  f ( x)   e x .<br /> C. y   f ( x)  f ( x)   e x .<br /> <br /> D. y   f ( x)  f ( x)   e  x .<br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 570<br /> <br /> Câu 9: Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số y  x 4  2 x 2  1 .<br /> A.  .<br /> <br /> B.  1;0  và 1;   .<br /> <br /> C.  ; 1 và  0;1 .<br /> <br /> D.  ; 1 và 1;   .<br /> <br /> 1<br /> Câu 10: Cho hàm số y   x3 . Khẳng định nào sau đây đúng?<br /> 3<br /> A. Hàm số nghịch biến trên  .<br /> B. Hàm số đồng biến trên  ;0  .<br /> <br /> C. Hàm số nghịch biến trên  0;   .<br /> <br /> D. Hàm số đồng biến trên  .<br /> <br /> Câu 11: Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' , trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng. Tính tỉ số thể tích<br /> VACB ' D '<br /> .<br /> VABCD. A ' B 'C ' D '<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 2<br /> 4<br /> 6<br /> 3<br /> ln 2 x<br /> trên đoạn 1; e3  .<br /> <br /> <br /> x<br /> 4<br /> 9<br /> 9<br /> A. M  2 .<br /> B. M  3 .<br /> C. M  2 .<br /> D. M  0 .<br /> e<br /> e<br /> e<br /> Câu 13: Cho khối tứ diện ABCD. Phát biểu nào sau đây sai?<br /> A. Thể tích khối tứ diện ABCD bằng một phần ba tích khoảng cách từ B đến mặt phẳng (ACD) với diện<br /> tích tam giác ACD.<br /> B. Thể tích khối tứ diện ABCD bằng một phần ba tích khoảng cách từ D đến mặt phẳng (ABC) với diện<br /> tích tam giác ABD.<br /> C. Thể tích khối tứ diện ABCD bằng một phần ba tích khoảng cách từ C đến mặt phẳng (ABD) với diện<br /> tích tam giác ABD.<br /> D. Thể tích khối tứ diện ABCD bằng một phần ba tích khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) với diện<br /> tích tam giác BCD.<br /> <br /> Câu 12: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y <br /> <br /> Câu 14: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , biết SA   ABC  và SA  a 3 .<br /> Tính thể tích của khối chóp S . ABC .<br /> a3<br /> 3a3<br /> 3a3<br /> 3a3<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 4<br /> 8<br /> 4<br /> 6<br /> Câu 15: Trong các hàm số sau, hàm số nào chỉ có một cực đại mà không có cực tiểu?<br /> 4 x2  x  5<br /> 2x 1<br /> A. y  x3  3 x 2  6 x  1 .<br /> B. y   x 4  x 2  5 . C. y <br /> .<br /> D. y <br /> .<br /> x2<br /> x<br /> Câu 16: Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình x 4  4 x 2  3  m  0 có 4 nghiệm phân biệt.<br /> A. 3  m  0 .<br /> B. 1  m  3 .<br /> C. 2  m  4 .<br /> D. 3  m  1 .<br /> 1<br /> <br /> Câu 17: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x 3  mx 2   m   x  3 đạt cực tiểu tại x  1 .<br /> 2<br /> <br /> 11<br /> 11<br /> 5<br /> 5<br /> A. m  .<br /> B. m   .<br /> C. m   .<br /> D. m  .<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2x 1<br /> Câu 18: Tìm tất cả giá trị của tham số m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y <br /> đi qua điểm<br /> xm<br /> M  2;3 .<br /> <br /> A. m  3 .<br /> <br /> B. m  2 .<br /> <br /> Câu 19: Tìm tập xác định D của hàm số y  ( x  1)<br /> A. D  (; 1]  [-1;  )<br /> B. D  ( ;1)<br /> <br /> C. m  0 .<br /> 2<br /> <br /> D. m  2 .<br /> <br /> .<br /> C. D  (1;  )<br /> <br /> Câu 20: Tính giá trị biểu thức A  3log3 5  log2 7.log7 16  5 2 1.51<br /> A. A  1 .<br /> B. A  2 .<br /> C. A  5 .<br /> <br /> D. D   \ {1}<br /> <br /> 2<br /> <br /> D. A  3 .<br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 570<br /> <br /> Câu 21: Cho các số thực dương a , b với a  1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?<br /> 1<br /> 1 1<br /> A. loga 2  ab   log a b .<br /> B. log a 2  ab    log a b .<br /> 2<br /> 2 2<br /> 1<br /> C. loga 2  ab   log a b .<br /> D. log a2  ab   2  2loga b .<br /> 4<br /> 2x 1<br /> Câu 22: Gọi A, B là các giao điểm của đồ thị hàm số y <br /> và đường thẳng y  7 x  19 . Độ dài của<br /> x3<br /> đoạn thẳng AB là<br /> A. 2 5.<br /> B. 4.<br /> C. 10 2.<br /> D. 13.<br /> Câu 23: Tìm nghiệm của phương trình 43 x2  16 .<br /> 3<br /> 4<br /> D. x <br /> 4<br /> 3<br /> Câu 24: Chân đường cao kẻ từ đỉnh S của hình chóp tam giác đều S.ABC là:<br /> A. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.<br /> B. Điểm H nằm trên cạnh AB sao cho AH  2 HB .<br /> C. Điểm A.<br /> D. Trung điểm cạnh AB.<br /> <br /> A. x  5<br /> <br /> B. x  3<br /> <br /> C. x =<br /> <br /> Câu 25: Cho phương trình 32 x 1  4.3x  1  0 có hai nghiệm x1  x2 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?<br /> A. 2 x1  x2  0<br /> B. x1  2 x2  1 .<br /> C. x1 x2  1<br /> D. x1  x2  2<br /> Câu 26: Cho ( 2  1) m  ( 2  1) n . Khi đó<br /> A. m  n<br /> B. m  n<br /> <br /> C. m  n<br /> <br /> D. m  n<br /> <br /> Câu 27: Cho hàm số y  3x . Khẳng định nào sau đây là đúng?<br /> A. Đồ thị của hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng x  0 .<br /> B. Đồ thị của hàm số có tiệm cận ngang là trục hoành.<br /> C. Đồ thị của hàm số không có tiệm cận.<br /> D. Đồ thị của hàm số có tiệm cận đứng là trục tung.<br /> Câu 28: Cho a > 0, a  1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?<br /> A. Tập xác định của hàm số y  a x là khoảng (0; +) B. Tập giá trị của hàm số y  a x là tập <br /> C. Tập xác định của hàm số y  log a x là <br /> D. Tập giá trị của hàm số y  log a x là tập <br /> Câu 29: Cho hình chóp S.ABC, gọi A’, B’ lần lượt là trung điểm của SA, SB. Tính tỉ số thể tích<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> B.<br /> C.<br /> 3<br /> 8<br /> 4<br /> Câu 30: Hàm số nào sau đây là đồng biến trên tập xác định của nó ?<br /> <br /> A.<br /> <br /> 1<br /> A. y   <br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> VS . A ' B 'C<br /> .<br /> VS . ABC<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> x<br /> <br /> C. y  log 0.5 x<br /> <br /> B. y  2 x<br /> <br /> D. y  log e x<br /> <br /> <br /> Câu 31: Cho khối chóp có đáy là n-giác. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?<br /> A. Số cạnh của khối chóp bằng n+1<br /> B. Số mặt của khối chóp bằng số đỉnh của nó<br /> C. Số đỉnh của khối chóp bằng 2n+1<br /> D. Số mặt của khối chóp bằng 2n<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 32: Cho hàm số y  2 x  3x  1 có đồ thị là hình dưới đây. Tìm tất cả giá trị của tham số m để<br /> phương trình 2 x 3  3 x 2  m  0 có duy nhất một nghiệm.<br /> 8<br /> <br /> 6<br /> <br /> 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> 5<br /> <br /> O<br /> <br /> 1<br /> <br /> 5<br /> <br /> 2<br /> <br /> 4<br /> <br /> A. m  0 hoặc m  3.<br /> <br /> B. 0  m  1.<br /> <br /> C. m  1 hoặc m  2.<br /> <br /> D. m  0 hoặc m  1.<br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 570<br /> <br /> Câu 33: Cho đồ thị hàm số y  f  x  như hình vẽ. Khẳng định nào là sai ?<br /> y<br /> <br /> O<br /> <br /> x<br /> <br /> A. Hàm số y  f  x  có một điểm cực tiểu.<br /> <br /> B. Hàm số y  f  x  có một điểm cực đại.<br /> <br /> C. Hàm số y  f  x  có một điểm cực trị.<br /> <br /> D. Hàm số y  f  x  luôn đồng biến trên  0;   .<br /> <br /> x2<br /> đồng biến trên khoảng (0;1) .<br /> xm<br /> A. m  0 .<br /> B. m  2 .<br /> C. m  0 hoặc 1  m  2 . D. 1  m  2 .<br /> Câu 35: Biết a  log 30 3 và b  log 30 5 .Viết số log 30 1350 theo a và b ta được kết quả nào dưới đây :<br /> B. 2 a  b  2 .<br /> C. 2a  b  1 .<br /> A. a  2b  2 .<br /> D. a  2b  1 .<br /> <br /> Câu 34: Tìm các giá trị của tham số m sao cho hàm số y <br /> <br /> Câu 36: Từ một tờ giấy hình tròn có bán kính R, ta có thể cắt ra được một hình chữ nhật có diện tích lớn<br /> nhất là bao nhiêu ?<br />  R2<br /> A.<br /> .<br /> B. 4R 2 .<br /> C. 2R 2 .<br /> D.  R 2 .<br /> 2<br /> Câu 37: Khối chóp tứ giác đều S.ABCD có mặt đáy là:<br /> A. Hình bình hành.<br /> B. Hình chữ nhật.<br /> C. Hình thoi.<br /> D. Hình vuông.<br /> Câu 38: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào:<br /> <br /> A. y  x 4  2 x 2  3 .<br /> <br /> B. y  x 4  2 x 2  1<br /> <br /> Câu 39: Tìm tập xác định D của hàm số y <br /> A. D   / 1 .<br /> <br /> B. D   .<br /> <br /> 2x  3<br /> .<br /> x 1<br /> <br /> C. y   x 4  2 x 2  3<br /> <br /> D. y   x 4  2 x 2  1 .<br /> <br /> C. D   \ 1 .<br /> <br /> D. D   \ 1 .<br /> <br /> Câu 40: Một học sinh trình bày lời giải phương trình log 2 2 x  3log 2 x  log 1 x  0 * theo các bước:<br /> 2<br /> <br /> *  2log<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> <br /> x  2log2 x  0 , x  0<br /> <br /> (bước 1)<br /> <br />  log 2 x  0 hoặc log 2 x  1 , x  0 (bước 2)<br /> <br />  x  1 hoặc x <br /> <br /> 1<br /> (bước 3)<br /> 2<br /> <br /> 1 <br /> Phương trình có tập nghiệm S   ;1<br /> 2 <br /> <br /> (bước 4)<br /> <br /> Lời giải phương trình trên sai trong bước nào dưới đây?<br /> A. Bước 1.<br /> B. Bước 4.<br /> C. Bước 2.<br /> Câu 41: Hàm số y  x  3x  9 x  5 đạt cực đại tại điểm có hoành độ:<br /> B. x  3 .<br /> C. x  1 .<br /> A. x  4 .<br /> 3<br /> <br /> D. Bước 3.<br /> <br /> 2<br /> <br /> D. x  0 .<br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 570<br /> <br /> Câu 42: Hàm số y  x 4  8x 2  2016 có số điểm cực trị là<br /> A. 2.<br /> B. 1.<br /> C. 4.<br /> D. 3.<br /> 3x  1<br /> Câu 43: Cho hàm số y <br /> . Khẳng định nào sau đây là đúng ?<br /> 2x 1<br /> 1<br /> 3<br /> A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  .<br /> B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  .<br /> 2<br /> 2<br /> 3<br /> C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  1 .<br /> D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  .<br /> 2<br /> Câu 44: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?<br /> <br /> A. y <br /> <br /> 2 x  3<br /> .<br /> x 1<br /> <br /> B. y <br /> <br /> 2 x  5<br /> .<br /> x 1<br /> <br /> C. y   x 4  2 x 2  5 .<br /> <br /> D. y <br /> <br /> 2x  3<br /> .<br /> x 1<br /> <br /> Câu 45: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  x3  2 x 2  x  1 trên  2;3 .<br /> A. m  13 .<br /> B. m  18 .<br /> C. m  12 .<br /> D. m  17 .<br /> x 1<br /> Câu 46: Cho hàm số y <br /> có đồ thị  C  . Số đường tiệm cận ngang của đồ thị  C  là<br /> x2  2<br /> A. 2.<br /> B. 1.<br /> C. 3.<br /> D. 0.<br /> <br /> Câu 47: Cho hình chóp S .A B C có đáy là  A B C đều cạnh a và SA  ABC  , S A  2a . Gọi H , K lần<br /> <br /> lượt là hình chiếu vuông góc của điểm A lần lượt lên cạnh SB , SC . Tính thể tích khối A.B C K H theo a .<br /> <br /> 3a3 2<br /> 3a 3 3<br /> 3a 3 3<br /> a3 3<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 25<br /> 25<br /> 50<br /> 50<br /> Câu 48: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?<br /> A. Tồn tại một hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau.<br /> B. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn luôn bằng nhau.<br /> C. Tồn tại hình đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau.<br /> D. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh.<br /> 1<br /> Câu 49: Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số y   x3  x 2   2m  3 x  2017 nghịch biến trên<br /> 3<br /> .<br /> A. m  1.<br /> B. m  1.<br /> C. m  1.<br /> D. m  1.<br /> Câu 50: Một anh công nhân được lĩnh lương khởi điểm là 700.000 đồng trên tháng. Cứ ba năm anh ta lại<br /> được tăng lương thêm 7% . Hỏi sau 36 năm làm việc anh công nhân được lĩnh tổng cộng bao nhiêu tiền?<br /> (lấy chính xác đến hàng đơn vị)<br /> A. 456 788 972 đồng. B. 450 788 972 đồng. C. 452 788 972 đồng. D. 454 788 972 đồng.<br /> <br /> A.<br /> <br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 570<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0