intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Vĩnh Long - Mã đề 628

Chia sẻ: Zzzzaaa Zzzzaaa | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

19
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 của Sở GD&ĐT Vĩnh Long Mã đề 628 nhằm giúp các bạn nâng cao kĩ năng làm bài và củng cố lại kiến thức căn bản, hoàn thiện tốt phần thi của mình.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Vĩnh Long - Mã đề 628

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> VĨNH LONG<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2016-2017<br /> Môn: TOÁN 12<br /> Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> (Đề kiểm tra có 5 trang)<br /> Câu 1: Một học sinh trình bày lời giải phương trình log 2 2<br /> <br /> Mã đề thi<br /> 628<br /> x  3log 2 x  log 1 x  0 * theo các bước:<br /> 2<br /> <br /> *  2 log<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> <br /> x  2 log 2 x  0 , x  0<br /> <br /> (bước 1)<br /> <br />  log 2 x  0 hoặc log 2 x  1 , x  0 (bước 2)<br /> <br />  x  1 hoặc x <br /> <br /> 1<br /> (bước 3)<br /> 2<br /> <br /> 1 <br /> Phương trình có tập nghiệm S   ;1<br /> 2 <br /> <br /> (bước 4)<br /> <br /> Lời giải phương trình trên sai trong bước nào dưới đây?<br /> A. Bước 1.<br /> B. Bước 4.<br /> C. Bước 2.<br /> <br /> D. Bước 3.<br /> <br /> Câu 2: Hàm số y  x  8x  2016 có số điểm cực trị là<br /> A. 1.<br /> B. 3.<br /> C. 4.<br /> D. 2.<br /> x 1<br /> Câu 3: Cho hàm số y <br /> có đồ thị  C  . Số đường tiệm cận ngang của đồ thị  C  là<br /> x2  2<br /> A. 2.<br /> B. 1.<br /> C. 3.<br /> D. 0.<br /> 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 4: Hàm số y  x 3  3x 2  9 x  5 đạt cực đại tại điểm có hoành độ:<br /> B. x  3 .<br /> C. x  1 .<br /> A. x  4 .<br /> <br /> D. x  0 .<br /> <br /> Câu 5: Tính giá trị biểu thức A  3log3 5  log2 7.log7 16  5 2 1.51 2<br /> A. A  1 .<br /> B. A  5 .<br /> C. A  2 .<br /> <br /> D. A  3 .<br /> <br /> Câu 6: Tìm tập xác định D của hàm số y  ( x  1)2 .<br /> A. D  (; 1]  [-1;  )<br /> B. D  ( ;1) C. D  (1;  )<br /> <br /> D. D   \ {1}<br /> <br /> Câu 7: Cho số thực x  0 , dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ của biểu thức:<br /> 5<br /> <br /> A. x 6 .<br /> <br /> 1<br /> <br /> 3<br /> <br /> 5<br /> <br /> B. x 3 .<br /> <br /> x . 6 x 5 là?<br /> 7<br /> <br /> C. x 3 .<br /> <br /> D. x 6 .<br /> <br /> Câu 8: Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số y  x 4  2 x 2  1 .<br /> A.  .<br /> <br /> B.  1;0  và 1;   .<br /> <br /> C.  ; 1 và  0;1 .<br /> <br /> D.  ; 1 và 1;   .<br /> <br /> Câu 9: Một anh công nhân được lĩnh lương khởi điểm là 700.000 đồng trên tháng. Cứ ba năm anh ta lại<br /> được tăng lương thêm 7% . Hỏi sau 36 năm làm việc anh công nhân được lĩnh tổng cộng bao nhiêu tiền?<br /> (lấy chính xác đến hàng đơn vị)<br /> A. 456 788 972 đồng. B. 452 788 972 đồng. C. 450 788 972 đồng. D. 454 788 972 đồng.<br /> Câu 10: Cho đồ thị hàm số y  f  x  như hình vẽ. Khẳng định nào là sai ?<br /> y<br /> <br /> O<br /> <br /> x<br /> <br /> A. Hàm số y  f  x  có một điểm cực tiểu.<br /> <br /> B. Hàm số y  f  x  có một điểm cực đại.<br /> <br /> C. Hàm số y  f  x  có một điểm cực trị.<br /> <br /> D. Hàm số y  f  x  luôn đồng biến trên  0;   .<br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 628<br /> <br /> Câu 11: Cho a > 0, a  1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?<br /> A. Tập giá trị của hàm số y  a x là tập <br /> B. Tập xác định của hàm số y  log a x là <br /> <br /> C. Tập xác định của hàm số y  a x là khoảng (0; +) D. Tập giá trị của hàm số y  log a x là tập <br /> <br /> Câu 12: Cho ( 2  1) m  ( 2  1) n . Khi đó<br /> A. m  n<br /> B. m  n<br /> <br /> C. m  n<br /> <br /> D. m  n<br /> <br /> Câu 13: Cho hình chóp S.ABC, gọi A’, B’ lần lượt là trung điểm của SA, SB. Tính tỉ số thể tích<br /> A.<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> 1<br /> 8<br /> <br /> C.<br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> D.<br /> <br /> VS . A ' B 'C<br /> .<br /> VS . ABC<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> Câu 14: Cho hàm số y   x3 . Khẳng định nào sau đây đúng?<br /> 3<br /> A. Hàm số đồng biến trên  ;0  .<br /> B. Hàm số đồng biến trên  .<br /> <br /> C. Hàm số nghịch biến trên  0;   .<br /> <br /> Câu 15: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y <br /> <br /> D. Hàm số nghịch biến trên  .<br /> <br /> ln 2 x<br /> trên đoạn 1; e3  .<br /> <br /> <br /> x<br /> <br /> 4<br /> 9<br /> .<br /> B. M  2 .<br /> C. M  0 .<br /> 2<br /> e<br /> e<br /> Câu 16: Tìm tập nghiệm của phương trình log2 x  log 4 x  log16 x  7 .<br /> <br /> A. M <br /> <br /> A. 4 .<br /> <br /> B.<br /> <br />  2 .<br /> <br /> C. 16 .<br /> <br /> D. M <br /> <br /> 9<br /> .<br /> e3<br /> <br />  <br /> <br /> D. 2 2 .<br /> <br /> Câu 17: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , biết SA   ABC  và SA  a 3 .<br /> Tính thể tích của khối chóp S . ABC .<br /> 3a3<br /> 3a 3<br /> a3<br /> 3a 3<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 4<br /> 6<br /> 4<br /> 8<br /> 1<br /> Câu 18: Cho một khối chóp có thể tích bằng V . Khi giảm diện tích đa giác đáy xuống lần thì thể tích<br /> 3<br /> khối chóp lúc đó bằng<br /> V<br /> V<br /> V<br /> V<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 6<br /> 27<br /> 3<br /> 9<br /> Câu 19: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào:<br /> <br /> A. y  x 4  2 x 2  3 .<br /> <br /> B. y  x 4  2 x 2  1<br /> <br /> C. y   x 4  2 x 2  3<br /> <br /> D. y   x 4  2 x 2  1 .<br /> <br /> Câu 20: Cho khối chóp có đáy là n-giác. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?<br /> A. Số cạnh của khối chóp bằng n+1<br /> B. Số mặt của khối chóp bằng số đỉnh của nó<br /> C. Số đỉnh của khối chóp bằng 2n+1<br /> D. Số mặt của khối chóp bằng 2n<br /> Câu 21: Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình x 4  4 x 2  3  m  0 có 4 nghiệm phân biệt.<br /> A. 2  m  4 .<br /> B. 3  m  1 .<br /> C. 1  m  3 .<br /> D. 3  m  0 .<br /> <br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 628<br /> <br /> Câu 22: Tìm tất cả giá trị của tham số m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y <br /> <br /> M  2;3 .<br /> A. m  3 .<br /> <br /> 2x 1<br /> đi qua điểm<br /> xm<br /> <br /> B. m  0 .<br /> C. m  2 .<br /> D. m  2 .<br /> 3x  1<br /> Câu 23: Cho hàm số y <br /> . Khẳng định nào sau đây là đúng ?<br /> 2x 1<br /> 3<br /> 1<br /> A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  .<br /> B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  .<br /> 2<br /> 2<br /> 3<br /> C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  .<br /> D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  1 .<br /> 2<br /> Câu 24: Trong các hàm số sau, hàm số nào chỉ có một cực đại mà không có cực tiểu?<br /> 4 x2  x  5<br /> 2x 1<br /> A. y   x 4  x 2  5 .<br /> B. y <br /> .<br /> C. y <br /> .<br /> D. y  x 3  3 x 2  6 x  1 .<br /> x2<br /> x<br /> Câu 25: Từ một tờ giấy hình tròn có bán kính R, ta có thể cắt ra được một hình chữ nhật có diện tích lớn<br /> nhất là bao nhiêu ?<br />  R2<br /> A. 4R 2 .<br /> B.<br /> .<br /> C. 2R 2 .<br /> D.  R 2 .<br /> 2<br /> Câu 26: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào?<br /> 2<br /> <br /> -1<br /> <br /> O<br /> <br /> 1<br /> <br /> -1<br /> -2<br /> <br /> 1<br /> C. y   x 4  3 x 2  1 D. y  x 4  2 x 2  1<br /> 4<br /> x2<br /> Câu 27: Tìm các giá trị của tham số m sao cho hàm số y <br /> đồng biến trên khoảng (0;1) .<br /> xm<br /> A. 1  m  2 .<br /> B. m  0 hoặc 1  m  2 .<br /> C. m  2 .<br /> D. m  0 .<br /> <br /> A. y   x 4  2 x 2  1<br /> <br /> B. y  x 4  3x 2  1 .<br /> <br /> Câu 28: Cho hình chóp S .A B C có đáy là  A B C đều cạnh a và SA  ABC  , S A  2a . Gọi H , K lần<br /> <br /> lượt là hình chiếu vuông góc của điểm A lần lượt lên cạnh SB , SC . Tính thể tích khối A.B C K H theo a .<br /> A.<br /> <br /> a3 3<br /> 50<br /> <br /> B.<br /> <br /> 3a 3 3<br /> 50<br /> <br /> C.<br /> <br /> 3a 3 2<br /> 25<br /> <br /> D.<br /> <br /> 3a 3 3<br /> 25<br /> <br /> Câu 29: Cho phương trình 32 x 1  4.3 x  1  0 có hai nghiệm x1  x2 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?<br /> A. x1  x2  2<br /> B. x1  2 x2  1 .<br /> C. 2 x1  x2  0<br /> D. x1 x2  1<br /> Câu 30: Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' , trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đứng. Tính tỉ số thể tích<br /> VACB ' D '<br /> .<br /> VABCD. A ' B 'C ' D '<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 2<br /> 4<br /> 3<br /> 6<br /> <br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 628<br /> <br /> Câu 31: Cho hàm số y  2 x3  3x 2  1 có đồ thị là hình dưới đây. Tìm tất cả giá trị của tham số m để<br /> phương trình 2 x 3  3 x 2  m  0 có duy nhất một nghiệm.<br /> 8<br /> <br /> 6<br /> <br /> 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> 5<br /> <br /> O<br /> <br /> 1<br /> <br /> 5<br /> <br /> 2<br /> <br /> 4<br /> <br /> A. m  0 hoặc m  3. B. 0  m  1.<br /> C. m  1 hoặc m  2.<br /> Câu 32: Khối chóp tứ giác đều S.ABCD có mặt đáy là:<br /> A. Hình bình hành.<br /> B. Hình chữ nhật.<br /> C. Hình thoi.<br /> <br /> D. m  0 hoặc m  1.<br /> D. Hình vuông.<br /> <br /> 1<br /> <br /> Câu 33: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x 3  mx 2   m   x  3 đạt cực tiểu tại<br /> 2<br /> <br /> x 1.<br /> 11<br /> 5<br /> 5<br /> 11<br /> A. m   .<br /> B. m   .<br /> C. m  .<br /> D. m  .<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 34: Biết a  log 30 3 và b  log 30 5 .Viết số log 30 1350 theo a và b ta được kết quả nào dưới đây :<br /> A. a  2b  2 .<br /> B. 2 a  b  1 .<br /> C. 2 a  b  2 .<br /> D. a  2b  1 .<br /> <br /> Câu 35: Tìm nghiệm của phương trình 43 x2  16 .<br /> 3<br /> 4<br /> A. x =<br /> B. x <br /> 4<br /> 3<br /> <br /> C. x  3<br /> <br /> Câu 36: Gọi A, B là các giao điểm của đồ thị hàm số y <br /> đoạn thẳng AB là<br /> A. 13.<br /> <br /> 2x 1<br /> và đường thẳng y  7 x  19 . Độ dài của<br /> x 3<br /> <br /> C. 10 2.<br /> <br /> B. 4.<br /> <br /> D. x  5<br /> <br /> Câu 37: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  x 3  2 x 2  x  1 trên  2;3 .<br /> A. m  13 .<br /> B. m  18 .<br /> C. m  12 .<br /> 2x  3<br /> Câu 38: Tìm tập xác định D của hàm số y <br /> .<br /> x 1<br /> A. D   / 1 .<br /> B. D   .<br /> C. D   \ 1 .<br /> <br /> D. 2 5.<br /> D. m  17 .<br /> <br /> D. D   \ 1 .<br /> <br /> Câu 39: Hàm số nào sau đây là đồng biến trên tập xác định của nó ?<br /> x<br /> <br /> 1<br /> A. y  log 0.5 x<br /> B. y   <br /> C. y  2 x<br /> D. y  log e x<br /> 2<br /> <br /> Câu 40: Chân đường cao kẻ từ đỉnh S của hình chóp tam giác đều S.ABC là:<br /> A. Điểm H nằm trên cạnh AB sao cho AH  2 HB . B. Điểm A.<br /> C. Trung điểm cạnh AB.<br /> D. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.<br /> <br /> Câu 41: Tính đạo hàm của hàm số y  f ( x).e  x biết f ( x ) là hàm số có đạo hàm trên  .<br /> A. y   f ( x)  f ( x)   e x .<br /> B. y   f ( x)  f ( x)   e x .<br /> C. y   f ( x)  f ( x)   e  x .<br /> <br /> D. y   f ( x )  e  x .<br /> <br /> Câu 42: Cho hàm số y  3x . Khẳng định nào sau đây là đúng?<br /> A. Đồ thị của hàm số có tiệm cận ngang là trục hoành.<br /> B. Đồ thị của hàm số không có tiệm cận.<br /> C. Đồ thị của hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng x  0<br /> D. Đồ thị của hàm số có tiệm cận đứng là trục tung.<br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 628<br /> <br /> Câu 43: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?<br /> <br /> 2 x  3<br /> 2 x  5<br /> 2x  3<br /> .<br /> B. y <br /> .<br /> C. y   x 4  2 x 2  5 .<br /> D. y <br /> .<br /> x 1<br /> x 1<br /> x 1<br /> Câu 44: Cho các số thực dương a , b với a  1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?<br /> 1<br /> 1 1<br /> A. loga 2  ab   log a b .<br /> B. log a 2  ab    log a b .<br /> 4<br /> 2 2<br /> 1<br /> C. loga 2  ab   log a b .<br /> D. log a2  ab   2  2loga b .<br /> 2<br /> <br /> A. y <br /> <br /> a <br /> Câu 45: Rút gọn biểu thức P <br /> 3 1<br /> <br /> a<br /> <br /> 5 3<br /> <br /> 3 1<br /> <br /> .a1<br /> <br /> 5<br /> <br />  a  0 .<br /> <br /> 1<br /> .<br /> a4<br /> Câu 46: Cho khối lăng trụ tam giác có các cạnh đáy là 10cm, 17cm, 21cm, chiều cao của khối lăng trụ<br /> bằng trung bình cộng của các cạnh đáy. Tính thể tích của khối lăng trụ.<br /> A. 1344cm3<br /> B. 448cm3<br /> C. 3500cm3<br /> D. 6720cm3<br /> Câu 47: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?<br /> A. Tồn tại một hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau.<br /> B. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn luôn bằng nhau.<br /> C. Tồn tại hình đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau.<br /> D. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh.<br /> 1<br /> Câu 48: Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số y   x3  x 2   2m  3 x  2017 nghịch biến trên<br /> 3<br /> .<br /> A. m  1.<br /> B. m  1.<br /> C. m  1.<br /> D. m  1.<br /> Câu 49: Cho khối tứ diện ABCD. Phát biểu nào sau đây sai?<br /> A. Thể tích khối tứ diện ABCD bằng một phần ba tích khoảng cách từ D đến mặt phẳng (ABC) với<br /> diện tích tam giác ABD.<br /> B. Thể tích khối tứ diện ABCD bằng một phần ba tích khoảng cách từ C đến mặt phẳng (ABD) với<br /> diện tích tam giác ABD.<br /> C. Thể tích khối tứ diện ABCD bằng một phần ba tích khoảng cách từ B đến mặt phẳng (ACD) với<br /> diện tích tam giác ACD.<br /> D. Thể tích khối tứ diện ABCD bằng một phần ba tích khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) với<br /> diện tích tam giác BCD.<br /> Câu 50: Tính thể tích khối nhựa hình dưới đây<br /> <br /> A. P  a 4 .<br /> <br /> B. P  a .<br /> <br /> C. P  1 .<br /> <br /> D. P <br /> <br /> A. 456cm3<br /> <br /> B. 328cm3<br /> <br /> C. 712cm3<br /> <br /> D. 584cm3<br /> <br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ---------Trang 5/5 - Mã đề thi 628<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0