intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 604

Chia sẻ: Trang Lieu Nguyen | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

32
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới tốt hơn. Hãy tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 của trường THPT Lương Phú Mã đề 604 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 604

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 ­ NĂM HỌC 2016­2017 TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ Môn: Toán lớp 12 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 604 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... 4x 2− x 2 � �3 � Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình  � � � � � là: �3 � �2 � � 2� � 2� 2 � � �2 � A.  − ;  B.  − ;  C.  ; + D.  − ; + � 3� � 5� 5 � � �3 � Câu 2: Tập xác định của hàm số  y = x −5  là: A.  R B.  ( − ;0 ) . C.  R \ { 0} D.  ( 0; + ) Câu 3: Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên hợp với đáy một góc  600 . Tính thể tích của khối chóp. a3 6 a3 6 a3 3 a3 3 A.  B.  C.  D.  6 3 6 3 1 Câu 4: Giải phương trình  2 x =  ta được nghiệm 32 A. x = ­5. B. x = 0 C. x = ­5 và x=0 D. x = 5 Câu 5: Cho hình nón tròn xoay có đường cao h = 3m, bán kính đáy r = 4m. Thể tích của khối nón  được tạo thành bởi hình nón đó là: A.  16π B.  48π C.  16π D.  48π 2 2 3 − 2x Câu 6: Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số  y = . x−2 A. 1 B. 0 C. 3 D. 2 x +1 Câu 7: Giao điểm của đồ thị hàm số  y =  với trục ox là điểm có tọa độ: x −5 � 1� A. (­1;0) B. (5;0) C. (0;­1). D.  �0; − � � 5� Câu 8: Số nghiệm nguyên của phương trình  9 x −1 − 36.3x −3 + 3 = 0  là: A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 2 Câu 9: Tính đạo hàm của hàm số  y = 7 x +1 . 2 2 2 2 A.  y ' = 2 x.7 x +1 ln 7 B.  y ' = ( x 2 + 1).7 x C.  y ' = 7 x +1 ln 7 D.  y ' = 2 x ( x 2 + 1).7 x Câu 10: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a; Tính diện   tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD theo a: A.  2π a 2 B.  4π a 2 C.  π a 2 D.  6π a 2 Câu 11: Cho hàm số  y = log 2 x . Khẳng định nào sau đây là sai: A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ( − ; + ) B. Hàm số có tập giá trị là  ( − ; + )                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 604
  2. C. Đồ thị hàm số đi qua điểm (1;0). D. Tập xác định của hàm số là  ( 0; + ) Câu 12: Hàm số  y = x 3 − x 2 − 1  nghịch biến trên khoảng: � 2� �2 � A.  �0; � B.  ( − ;0 )  và  � ; + � � 3� �3 � � 2 � C.  � ; + � D.  ( − ;0 ) �3 � Câu 13: Cho tứ diện ABCD; Gọi B’ và C’ lần lượt là trung điểm của AB và AC; Tính tỉ số thể  tích của khối tứ diện AB’C’D và khối tứ diện ABCD; 1 1 1 1 A.  B.  C.  D.  4 6 8 2 x +1 Câu 14: Đồ thị hàm số  y = 2  có mấy đường tiệm cận đứng? x − 3x + 2 A. 3 B. 0 C. 1 D. 2 mx + 4 Câu 15: Tìm tất cả  các giá trị  thực của tham số  m để  hàm số   y =  đồng biến trên từng  x+m khoảng xác định của nó. A.  m �( −�; −2] �[ 2; +�) B.  m �[ −2; 2] C.  m �( −2; 2 ) D.  m �( −�; −2 ) �( 2; +�) Câu 16: Với giá trị nào của m thì phương trình  x 4 − 3 x 2 + m = 0 có ba nghiệm phân biệt ? A. m = 4 B. m = ­3 C. m = 0 D. m = ­ 4 3x + 1 Câu 17: Cho hàm số  y = . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 x −1 3 A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng  là x= 1 B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là  y = 2 1 3 C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là  y = D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng  là  x = 2 2 Câu 18: Tìm m để đồ  thị  hàm số   y = 4 x 3 + mx 2 − 3 x  có 2 điểm cực trị với hoành độ  x1, x2 thỏa  mẫn điều kiện  x1 + 4 x2 = 0  ? 9 1 7 3 A.  m = B.  m = C.  m = D.  m = 2 2 2 4 Câu 19: Cho  log a b = 2 , giá trị của  log a b 2  là: 1 A. 1 B. 4 C.  D. 2 2 2x +1 Câu 20: Xét sự đồng biến và nghịch biến của hàm số  y = . x +1 A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  (–1; + ). B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (– ; –1) và (–1; + ). C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (– ; –1) và (–1; + ). D. Hàm số nghịch biến trên  khoảng (– ; –1). Câu 21: Nghiệm của bất phương trình  log 2 x > log 2 ( 2 x + 1)  là: 1 A.  x < −1 B.  x > − C. Vô nghiệm D.  x > −1 2                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 604
  3. Câu 22: Tính I=  cos x.sin x.dx −1 1 −1 A.  cos 2 x + C B. –cos2x + C C.  cos 2 x + C D.  cos 2 x + C 2 4 4 Câu 23: Tập nghiệm của bất phương trình  log 1 � log 2 2 − x 2 � � ( �> 0  là: ) 2 A.  ( −1;1) B.  ( 0;1) C.  ( −1;0 ) ( 0;1) D.  ( −1;1) �( 2; +�) Câu 24: Từ  một tờ  giấy hình tròn bán kính  R , ta có thể  cắt ra một hình chữ  nhật có diện tích  lớn nhất là bao nhiêu? π R2 A.  R 2 B.  4R 2 C.  2R 2 D.  2 Câu 25:  Cho hàm số     y = − x 4 + 2 x 2 . Số  giao điểm của đồ  thị  hàm số  với trục Ox bằng  bao  nhiêu ? A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 26: Số đỉnh của hình mười hai mặt đều là bao nhiêu? A. Mười sáu B. Mười hai C. Hai mươi D. Ba mươi x Câu 27: Số nghiệm nguyên của phương trình   log 2 2 x = log 2 + 4  là: 4 A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 28: Tính thể tích khối cầu biết bán kính  của nó bằng 2R. 4π R 3 24π R 3 32π R 3 A.  B.  4π R 2 C.  D.  3 3 3 Câu 29: Tập nghiệm của bất phương trình  5.4 + 2.25 − 7.10 x x x 0  là: A.  [ −1;1] B.  [ 0;1] C.  ( 0;1) D.  [ 1; 2 ) Câu 30: Tìm tập xác định của hàm số  y = log 3 ( x 2 + 2 x) A.  ( −2;0 ) ; B.  ᄀ \ { −2;0} . C.  (−�; −2) �(0; +�) ; D.  ᄀ ; Câu 31: Nếu khối lăng trụ tam giác có diện tích đáy là S và thể tích là V thì chiều cao của lăng  trụ là: V S 3S S A.  B.  C.  D.  S 3V V V Câu 32: Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số  y = x 3 − x 2 + 2 �2 50 � �50 3 � A.  � ; � B.  � ; �. C.  ( 2;0 ) D.  ( 0; 2 ) �3 27 � �27 2 � Câu 33: Phương trình  log3 (2 x − 1) = 1  có tập xác định là? � 1� � 1� � 1 � �1 � A.  − ;  B.  �− ; � C.  ; + D.  � ; + � � 2� � 2� � 2 � �2 � 3  2 2 Câu 34: Tìm m để hàm số y = x + 2mx  + m x + 2m ­ 1  đạt cực tiểu tại x = 1? A. m = ­3 B. m = ­1,5 C. m = 1 D. m = ­1 Câu 35: Cho hàm số  y = −2 x 4 + 4 x 2 + 1 . Tìm điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đó? A. (1;0) B. (­1;3) C. (0;1) D. (1;3) Câu 36: Chọn mệnh đề đúng?                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 604
  4. 1 2 A.  (e + x) dx = e + x + C x x B.  (e + x)dx = e + 2 x + C x x C.  (e + x)dx = e + x D.  (e + x) dx = e + x + C x x x x 2 Câu 37: Tìm họ nguyên hàm F(x) của hàm số  f ( x) = x 2 ? 1 1 A.  F( x) = x 3 + x + C B.  F( x) = x3 + C C.  F( x ) = − x3 + C D.  F( x ) = x 3 + C 3 3 Câu 38: Cho tam giác ABC vuông tại B có AB = 4(cm), BC = 3 (cm). Khi quay cạnh AC xung  quanh trục là đường thẳng AB cho ta một hình nón. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó? A.  Sxq = 15π B.  Sxq = 20π C.  Sxq = 30π D.  Sxq = 12π Câu 39: Tìm giá trị lớn nhất  của hàm số  y = x 3 − 3 x 2 − 9 x + 35  trên đoạn  [ −4; 4] . A.  15 B.  40 C.  50 D.  30 Câu 40: Hàm số  y = 2 x 3 − 3x 2 + 2  đồng biến trên khoảng nào? A. (­∞;0) và (0;1) B. (­∞;0) và (1;+∞) C. (0;1) D. (0;+∞) Câu 41: Cho hình trụ  có hai đáy là hai hình tròn tâm O và O’, bán kính đáy bằng 2. Trên đường  tròn đáy tâm O lấy điểm A sao cho AO’ = 4. Tính chiều cao của hình trụ? A.  2 3 B.  2 5 C. 3 D.  3 Câu 42: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = 2m+1 cắt đồ  thị  hàm số  2 3 y = x − 3 x 2 + 1  tại 4 điểm phân biệt. 3 9 A. ­1 
  5. 2 x2 − 3x + m Câu 50: Tìm m để đồ thị hàm số  y =   không có tiệm cận? x−m A. m = 1 B. m = 1 hoặc m = 2 C. m = 0 hoặc m = 1 D. m = 0 ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 604
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0