intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 608

Chia sẻ: Trang Lieu Nguyen | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

28
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Gửi đến các bạn tài liệu tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 của trường THPT Lương Phú - Mã đề 608, nhằm giúp các em có thêm nguồn liệu tham khảo trong quá trình học tập, ôn thi, củng cố kiến thức của mình. Để nắm vững chi tiết cấu trúc đề thi mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 608

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 ­ NĂM HỌC 2016­2017 TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ Môn: Toán lớp 12 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 608 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... x4 Câu 1: Đồ thị hàm số  y = + 2 x 2 − 3  giao với trục oy tại điểm có tọa độ: 4 A. (0;1) B. (0;­1). C. (0;­3) D. (­3;0) Câu 2: Số đỉnh của hình mười hai mặt đều là bao nhiêu? A. Mười sáu B. Ba mươi C. Hai mươi D. Mười hai 2 Câu 3: Tính đạo hàm của hàm số  y = 7 x +1 . 2 2 2 2 A.  y ' = 2 x.7 x +1 ln 7 B.  y ' = 7 x +1 ln 7 C.  y ' = ( x 2 + 1).7 x D.  y ' = 2 x ( x 2 + 1).7 x Câu 4: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải nguyên hàm của hàm số  f ( x) = cos x ? A.  sin x + 1 B.  sin x − x C.  sin x − 1 D.  sin x + 2016 Câu 5: Nghiệm của bất phương trình  log 2 x > log 2 ( 2 x + 1)  là: 1 A.  x > − B.  x > −1 C.  x < −1 D. Vô nghiệm 2 2x +1 Câu 6: Xét sự đồng biến và nghịch biến của hàm số  y = . x +1 A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (– ; –1) và (–1; + ). B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (– ; –1) và (–1; + ). C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  (–1; + ). D. Hàm số nghịch biến trên  khoảng (– ; –1). 3x + 1 Câu 7: Cho hàm số  y = . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 x −1 3 A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng  là x= 1 B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng  là  x = 2 1 3 C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là  y = D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là  y= 2 2 Câu 8: Hàm số  y = 2 x 3 − 3x 2 + 2  đồng biến trên khoảng nào? A. (­∞;0) và (0;1) B. (0;1) C. (­∞;0) và (1;+∞) D. (0;+∞) Câu 9: Chọn mệnh đề đúng? 1 2 A.  (e + x) dx = e + x + C x x 2 B.  (e + x)dx = e + 2 x + C x x C.  (e + x)dx = e + x D.  (e + x) dx = e + x + C x x x x Câu 10: Cho hình nón tròn xoay có đường cao h = 3m, bán kính đáy r = 4m. Thể tích của khối  nón được tạo thành bởi hình nón đó là: A.  48π B.  16π C.  48π D.  16π 2 2 4x 2− x 2� �3 � là: Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình  � �� �� �3 � �2 �                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 608
  2. �2 � �2 � � 2� � 2� A.  ;+ B.  − ; + C.  − ;  D.  − ;  �5 � �3 � � 5� � 3� Câu 12:  Cho hàm số     y = − x + 2 x . Số  giao điểm của đồ  thị  hàm số  với trục Ox bằng  bao  4 2 nhiêu ? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 13: Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên hợp với đáy một góc  600 . Tính thể tích của khối chóp. a3 6 a3 6 a3 3 a3 3 A.  B.  C.  D.  6 3 6 3 x Câu 14: Số nghiệm nguyên của phương trình   log 2 2 x = log 2 + 4  là: 4 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 x +1 Câu 15: Đồ thị hàm số  y =  có mấy đường tiệm cận đứng? x − 3x + 2 2 A. 3 B. 0 C. 1 D. 2 1 Câu 16: Giải phương trình  2 x =  ta được nghiệm 32 A. x = ­5. B. x = 0 C. x = ­5 và x=0 D. x = 5 Câu 17: Tìm số điểm chung của đường cong   y = x − 2 x + 2 x + 1  và đường thẳng  y = 1 + x 3 2 A. 3 B. 1 C. 0 D. 2 Câu 18: Cho hàm số  y = log 2 x . Khẳng định nào sau đây là sai: A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ( − ; + ) B. Hàm số có tập giá trị là  ( − ; + ) C. Đồ thị hàm số đi qua điểm (1;0). D. Tập xác định của hàm số là  ( 0; + ) x +1 Câu 19: Giao điểm của đồ thị hàm số  y =  với trục ox là điểm có tọa độ: x −5 � 1� A. (0;­1). B. (­1;0) C.  �0; − � D. (5;0) � 5� Câu 20: Tập xác định của hàm số  y = x −5  là: A.  R \ { 0} B.  R C.  ( 0; + ) D.  ( − ;0 ) . Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a; các mặt phẳng (SAB) và (SAC)   cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD); cạnh SC hợp với mp(SAB) một góc 30 0. Tính thể tích V  của khối chóp S.ABCD theo a? a3 2 a3 2 a3 2 a3 2 A.  V = B.  V = C.  V = D.  V = 4 2 6 3 Câu 22: Tính thể tích khối cầu biết bán kính  của nó bằng 2R. 4π R 3 32π R 3 24π R 3 A.  4π R 2 B.  C.  D.  3 3 3 3 − 2x Câu 23: Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số  y = . x−2 A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 Câu 24: Tập nghiệm của bất phương trình  log 1 ��log 2 2 − x �2 ( �> 0  là: ) 2 A.  ( −1;1) B.  ( 0;1) C.  ( −1;0 ) ( 0;1) D.  ( −1;1) �( 2; +�) Câu 25: Tìm giá trị lớn nhất  của hàm số  y = x 3 − 3 x 2 − 9 x + 35  trên đoạn  [ −4; 4] .                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 608
  3. A.  15 B.  40 C.  50 D.  30 Câu 26: Cho tứ diện ABCD; Gọi B’ và C’ lần lượt là trung điểm của AB và AC; Tính tỉ số thể  tích của khối tứ diện AB’C’D và khối tứ diện ABCD; 1 1 1 1 A.  B.  C.  D.  4 6 2 8 Câu 27: Điểm cực đại của hàm số  y = − x + 3x + 1  là: 3 2 A. x = 2 B. x = 5. C. x = 0 và x = 2 D. x = 0 Câu 28: Cho  log a b = 2 , giá trị của  log a b  là: 2 1 A. 2 B. 1 C. 4 D.  2 Câu 29: Từ  một tờ  giấy hình tròn bán kính  R , ta có thể  cắt ra một hình chữ  nhật có diện tích  lớn nhất là bao nhiêu? π R2 A.  B.  2R 2 C.  4R 2 D.  R 2 2 Câu 30: Tìm họ nguyên hàm F(x) của hàm số  f ( x) = x 2 ? 1 1 A.  F( x) = x 3 + x + C B.  F( x ) = x 3 + C C.  F( x) = x3 + C D.  F( x) = − x3 + C 3 3 Câu 31: Tìm tập xác định của hàm số  y = log 3 ( x + 2 x) 2 A.  ( −2;0 ) ; B.  ᄀ \ { −2;0} . C.  (−�; −2) �(0; +�) ; D.  ᄀ ; Câu 32: Nếu khối lăng trụ tam giác có diện tích đáy là S và thể tích là V thì chiều cao của lăng  trụ là: V 3S S S A.  B.  C.  D.  S V 3V V Câu 33: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a; Tính diện   tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD theo a: A.  π a 2 B.  2π a 2 C.  4π a 2 D.  6π a 2 mx + 4 Câu 34: Tìm tất cả  các giá trị  thực của tham số  m để  hàm số   y =  đồng biến trên từng  x+m khoảng xác định của nó. A.  m �[ −2; 2] B.  m �( −�; −2 ] �[ 2; +�) C.  m �( −2; 2 ) D.  m �( −�; −2 ) �( 2; +�) 3  2 2 Câu 35: Tìm m để hàm số y = x + 2mx  + m x + 2m ­ 1  đạt cực tiểu tại x = 1? A. m = ­3 B. m = ­1,5 C. m = 1 D. m = ­1 Câu 36: Cho hàm số  y = −2 x + 4 x + 1 . Tìm điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đó? 4 2 A. (1;0) B. (­1;3) C. (0;1) D. (1;3) Câu 37: Tính I=  cos x.sin x.dx −1 1 −1 A. –cos2x + C B.  cos 2 x + C C.  cos 2 x + C D.  cos 2 x + C 4 4 2 Câu 38: Tập nghiệm của bất phương trình  5.4 x + 2.25 x − 7.10 x 0  là: A.  [ −1;1] B.  [ 0;1] C.  ( 0;1) D.  [ 1; 2 ) Câu 39: Cho tam giác ABC vuông tại B có AB = 4(cm), BC = 3 (cm). Khi quay cạnh AC xung  quanh trục là đường thẳng AB cho ta một hình nón. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó?                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 608
  4. A.  Sxq = 15π B.  Sxq = 20π C.  Sxq = 30π D.  Sxq = 12π 2 x − 3x + m 2 Câu 40: Tìm m để đồ thị hàm số  y =   không có tiệm cận? x−m A. m = 0 B. m = 1 hoặc m = 2 C. m = 1 D. m = 0 hoặc m = 1 Câu 41: Hàm số  y = x − x − 1  nghịch biến trên khoảng: 3 2 � 2� �2 � A.  �0; � B.  ( − ;0 )  và  � ; + � � 3� �3 � �2 � C.  � ; + � D.  ( − ;0 ) �3 � Câu 42: Cho hình trụ  có hai đáy là hai hình tròn tâm O và O’, bán kính đáy bằng 2. Trên đường  tròn đáy tâm O lấy điểm A sao cho AO’ = 4. Tính chiều cao của hình trụ? A.  2 3 B.  2 5 C. 3 D.  3 Câu 43: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = 2m+1 cắt đồ  thị  hàm số  2 3 y = x − 3 x 2 + 1  tại 4 điểm phân biệt. 3 9 A. ­1 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2