intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Đại Từ - Mã đề 107

Chia sẻ: Hoàng Văn Thành | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

39
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giúp cho các bạn học sinh lớp 12 có thể chuẩn bị ôn tập tốt hơn cho kỳ thi học kỳ 1, mời các thầy cô và các bạn tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 của trường THPT Đại Từ Mã đề 107 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Đại Từ - Mã đề 107

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ­ NĂM HỌC 2017­2018  TRƯỜNG THPT ĐẠI TỪ Môn: TOAN– L ́ ỚP 12 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề  (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 107 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... s ố báo danh: ............................. Câu 1: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào: x −                −1                     0                   1                         + y’            +         0         ­          0          +        0              ­ y                      2                                            2 −                                       1                                               − A.  y = x 4 − 2x 2 + 1 B.  y = − x 4 + 2x 2 + 3 C.  y = − x 4 + 2x 2 + 1 D.  y = x 4 − 2x 2 + 3 Câu 2: Phương trình  có hai nghiệm  Tính  2 x + 3 x . 32 x − 3x+1 + 2 = 0 x1 , x2 ( x1 < x2 ) . 1 2   A.  2 x1 + 3 x2 = 0. B.  2 x1 + 3 x2 = 4log 2 3. C.  2 x1 + 3 x2 = 3log 3 2. D.  2 x1 + 3 x2 = 2. m 3 Câu 3: Hàm số  y = x - 2 x 2 + ( m + 3) x + m  luôn đồng biến trên  ?  thì giá trị  nguyên nhỏ nhất của  3 m là: A.  m = 0 . B.  m = - 4 . C.  m = 1 . D.  m = 2 . Câu 4: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  (- ᆬ ; +ᆬ ) . x- 1 A.  y = . B.  y = x3 + 3 x 2 + 3 x - 1 . x+2 1 1 C.  y = x 4 - 4 x - 2 . D.  y = x 3 - x 2 - x . 3 2 x −3 Câu 5: Đồ thị hàm số  y =  giao với trục hoành tại điểm M. Khi đó tọa độ điểm M là: x +1 �3 � A.  M � − ;0 � B.  M ( 0;3) C.  M ( 3;0 ) D.  M ( 0; −3) �2 � Câu 6: Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ  theo thiết diện là hình vuông cạnh có cạnh bằn  2R .Diện tích toàn phần của khối trụ bằng: A.  6pR 2 . B.  4pR 2 . C.  8pR 2 . D.  2pR 2 . Câu 7: Kí hiệu  M  và  m  lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số  y = f ( x) = x 2 e x  trên đoạn  [ −3; 2] .  Tính giá trị của biểu thức  P = 2017m + M . 4 4 A.  P = 2017 + 3e 3 . 2 . B.  P = C.  P = 4e 2 . D.  P = 2017 + . e e2 Câu 8: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 2 5 2 +1 2 3 � �3 � 1� �1 � A.  � � �> � �. B.  � �� >�� . C.  3 3 < 31,7 . D.  4− 3 > 4− 2  . �4 � �4 � �4 � �4 � Câu 9: Với giá trị  nào của m thì đường thẳng  y = m  cắt đường cong  y = x3 - 3x 2  tại ba điểm phân  biệt?                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi107
  2. ᆬm 0 3x − 9 Câu 10: Đồ thị hàm số  y =  có mấy đường tiệm cận ? x2 − 4 A.  1. B.  2. C.  3. D.  4. Câu 11: Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a πa 3 πa 3 πa 3 A.  V = . B.  V = . C.  V = . D.  V = πa 3 . 2 6 4 Câu  12:  Cho  ba  điểm   A ( b;log a b) ,  B ( c; 2 log a c ) ,   C ( b;3log a b)   với   0 < a ᆬ 1, b > 0 ,   c > 0 .  Biết   B  là  trọng tâm của tam giác OAC với O là gốc tọa độ. Tính  S = 2b + c. A.  S = 9. B.  S = 7. C.  S = 5. D.  S = 11. Câu 13: Tỷ  lệ tăng dân số  hàng năm của Việt Nam là 1,07%. Năm 2016, dân số  của Việt Nam là 93.422.000  người. Hỏi với tỷ lệ tăng dân số như vậy thì năm 2026 dân số Việt Nam gần với kết quả nào nhất? A. 120 triệu người. B. 111 triệu người. C. 105 triệu người. D. 118 triệu người. a3 Câu 14: Cho khối chóp S.ABC có thể tích là  . Tam giác SBC có diện tích là  a 2 . Tính khoảng cách h từ điểm  3 A đến mặt phẳng (SBC). a 1 A.  h = . B.  h = 2a . C.  h = a. D.  h = a . 2 3 Câu 15: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình chữ nhật có cạnh  AB = a ,  BC = 2a . Hai mặt bên  ( SAB )   và  ( SAD )  cùng vuông góc với mặt phẳng đáy  ( ABCD ) , cạnh  SA = a 15 . Tính theo  a  thể tích  V  của khối chóp  S . ABCD. 2 a3 15 a3 15 2a3 15 A. V = . B.  V = . C.  V = 2a3 15 . D. V = . 3 3 6 Câu 16: Đạo hàm của hàm số  y = log 3 x − 3x  là : 2 ( ) 2x − 3 2x − 3 ln 3 ( 2 x − 3) x2 − 3x A.  y ' = B.  y ' = C.  y ' = D.  y ' = ln 3 ( x − 3x ) .ln 3 2 x 2 − 3x ( 2 x − 3) .ln 3 Câu 17:  Hình chóp   S . ABC   có tam giác   ABC   vuông tại   A ,   AB = AC = a ,   I   là trung điểm của   SC , hình  chiếu vuông góc của  S  lên mặt phẳng  ( ABC )  là trung điểm  H của  BC , mặt phẳng  ( SAB ) tạo với đáy một  góc bằng  60o . Khoảng cách từ điểm  I đến mặt phẳng  ( SAB ) theo  a  là : A.  a 3 B.  a 3 C.  a 3 D.  a 3 16 2 8 4 1 Câu 18: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình  S ( t ) = − t 3 + 6t 2 , trong đó t tính bằng giây (s) và  2 S tính bằng mét (m). Trong khoảng thời gian 6 giây từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc của chuyển động đạt  giá trị lớn nhất là bao nhiêu A.  18(m / s ) . B.  64 (m / s ) . C.  108(m / s ) . D.  24 (m / s ) . Câu 19: Cho hàm số  y = x 3 − 3x + 5 . Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho là: A.  ( 3;1) B.  ( 1;3) C.  ( −1;7 ) D.  ( 7; −1) y ương a, b, c khác  1. Câu 20: Cho ba số thực d y=bx y=ax x x x Đồ  thị  các hàm số   y = a , y = b , y = c   được cho trong  x y=c hình v ẽ bên. M ệnh đề nào dưới đây đúng? A.  a < b < c . B.  c < a < b . C.  b < c < a . D.  a < c < b . 1                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi107 O x
  3. Câu 21: Các mặt của khối tứ diện đều là: A. Hình vuông B. Hình thoi. C. Hình tam giác đều D. Hình ngũ giác đều Câu 22: Hàm số nào trong các hàm số dưới đây có đồ thị phù hợp với hình vẽ bên: A.  y = e x . B.  y = log 5 x. C.  y = log 1 x. D.  y = e − x . 4 2 x +1 Câu 23: Số giao điểm của đường thẳng  y = 2 x + 2016  với đồ thị hàm số  y =  là: x- 1 A. 2. B. 1. C. 3. D. Không có. Câu 24: Trong các mệnh đề sau ,mệnh đề nào sai: A. Hình lăng trụ đều có các cạnh bên bằng đường cao của lăng trụ. B. Hình lăng trụ đều có  tất cả các cạnh đều bằng nhau. C. Hình lăng trụ đều có các mặt bên là các hình chữ nhật. D. Hình lăng trụ đều có cạnh bên vuông góc với đáy. Câu 25: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy là B và chiều cao h là 1 1 A.  V = 3Bh B.  V = Bh C.  V = Bh D.  V = Bh 2 3 Câu 26: Khoảng đồng biến của hàm số   y = − x3 + 3x 2 + 9x + 4   là A.  ( −1;3)  . B.  ( −3;1)  . C.  ( 3; + ). D.  ( − ; − 3)  . Câu 27: Giá trị lớn nhất của hàm số  y x 3 3x 2 9 x 35  trên đoạn [­4 ; 4] bằng A. ­41 B. 40 C. 15 D. 8 Câu 28: Tổng các góc của tất cả các mặt của khối đa diện đều loại  { 3;5}  là: A.  24p . B.  16p . C.  20p . D.  12p . Câu 29: Cho phương trình  4 x + 5.22 x+1 − 3 = 0 . Khi đặt  t = 2 x , ta được phương trình nào dưới đây ? A.  t 2 + 10t − 3 = 0 . B.  11t 2 − 3 = 0 . C.  t 2 + 5t − 3 = 0 . D.  4t − 3 = 0 . Câu 30: Cho biểu thức  P = 6 x . 4 x 5 . x 3 ,  với  x > 0.  Mệnh đề nào dưới đây đúng? 5 15 47 7 A.  . B.  . C.  . D.  . P =x 42 P =x 16 P =x 48 P =x 16 Câu 31: Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt ?                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi107
  4. A. 8                     B. 10           C. 11 D. 12 Câu 32: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào ? 2x + 5 2x − 5 2x + 5 2x − 5 A.  y = . B.  y = . C.  y = . D.  y = . x+2 x+2 x−2 x−2 Câu 33: Nghiệm của phương trình  6 x−1 = 36  là: A.  x = 6. B.  x = 4. C.  x = 5. D.  x = 3. Câu 34: Cho hàm số   y = x 3 − 3x 2 + m 2 + 2m . Tìm tất cả  các giá trị  của tham số m để  giá trị  cực tiểu   của hàm số bằng ­4. y 1 m= m =1 m=0 A.  2 B.  m = 2 C.  y D.  m=2 m = −2 m=3 Câu 35: Hàm số nào sau đây có cả điểm cực đại và điểm cực tiểu ? A.  y = −3 x 4 − 6 x 2 + 1 B.  y = 3 + 6 x 4 − 5x 2 C.  y = x 4 − 16 D.  y = x3 + 2 x − 10 x Câu 36: Cho hàm số  y =  có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới đây? 2 x +1 y y 1 2 1 2 1 O x ᆬ 1 O x 2 ᆬ 2            Hình 1 Hình 2 x x x x A.  y = . B.  y = . C.  y = . D.  y = . 2 x +1 2 x +1 2 x +1 2 x +1 x x Câu 37: Cho phương trình  ( m +1) 16 - 2 ( 2m - 3) 4 + 6m + 5 = 0  với m là tham số  thực. Tập tất cả  các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm trái dấu có dạng  ( a; b) .  Tính  P = ab.                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi107
  5. 3 5 A.  P = - 4 . B.  P = - . C.  P = . D.  P = 4 . 2 6 Câu 38: Cho hình hộp chữ nhật  ABCD. A ' B ' C ' D '  có  AB = a ,  AD = a 2 ,  AB ' = a 5 . Tính theo  a  thể tích  khối hộp đã cho. 2 a3 2 A. V = . B. V = 2a3 2 . C. V = a3 2 . D. V = a3 10 . 3 Câu 39: Cho  a = log12 6  và  b = log12 7 . Khi đó,  log 2 7 tính theo a và b là b a a a A.  B.  C.  D.  1− a b +1 b −1 a −1 Câu 40: Cho một hình trụ có bán kính đáy bằng  R  và có chiều cao bằng  R 3.  Diện tích xung quanh  của hình lần lượt có giá trị là: A.  2 ( ) 3 +1 pR 2 . B.  3pR 2 . C.  2 3pR 2 D.  2pR 2 . 2x + 3 Câu 41: Hàm số  y = + ln 2 ( x + 2 )  có tập xác định là 3− x A.  D = R \ { 3} . B.  D = ( −2;3] . C.  D = ( −2;3) . D.  D = [ −2; + ). Câu 42: Giao điểm của đồ thị hàm số  y = x 3 − 2 x 2 − 1 và trục tung là điểm: A.  ( 0; 1) . B.  ( −1; 0 ) . C.  ( 1; 0 ) . D.  ( 0; − 1) . Câu 43: Cho hàm số  y = x 3 + 3x 2 +1  có đồ thị là  ( C ) . Gọi  D  là tiếp tuyến của  ( C )  tại điểm  A ( 1;5)   và B là giao điểm thứ hai của  D  với  ( C ) . Tọa độ điểm B là A.  B ( - 1; - 23) . B.  B ( - 5; - 49)  . C.  B ( 1; - 5)  . D.  B ( - 3; - 31)  . Câu 44: Tính thể tích V  của khối lập phương  ABCD. A ' B ' C ' D ',  biết  AC ' = a 3. 1 3 A. V = a3 . B. V = a3 . C. V = 3 3a3 . D. V = 3 6 a . 3 4 4 Câu 45: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số  y =  tại điểm với hoành độ  x = - 1  có phương trình: x- 1 A.  y = - x - 3 . B.  y = x - 1 . C.  y = - x + 2 . D.  y = x + 2 . 2x − 3 Câu 46: Đồ thị hàm số  y = ( C) : x +1 A. Có tiệm cận đứng  x = 2 B. Có tiệm cận ngang  y = −1 3 C. Có tiệm cận ngang  y = D. Có tiệm cận đứng  x = −1 2 Câu 47: Một tấm nhôm hình chữ nhật có hai kích thước là a và 2a (a là độ dài có sẵn). Người ta cuốn  tấm nhôm đó thành một hình trụ. Nếu hình trụ được tạo thành có chu vi đáy bằng 2a thì thể tích của  nó bằng: a3 a3 A.  2pa 3 . B.  pa 3 . C.  . D.  . 2p p Câu 48: Cho hình trụ (T) có chiều cao h, độ dài đường sinh  l , bán kính đáy r. Ký hiệu  S xq  là diện tích  xung quanh của (T). Công thức nào sau đây là đúng? A.  S xq = 2π rl . B.  S xq = π rl . C.  S xq = 2π r h . D.  S xq = π rh . 2 Câu 49: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy ABCD là hình vuông cạnh a Cạnh bên SA vuông góc với đáy  ( ABCD )  và  SC = a 5 . Tính theo a thể tích V  khối chóp  S . ABCD. a3 15 a3 3 a3 3 A. V = . B. V = a3 3 . C. V = . D. V = . 3 3 6                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi107
  6. 1 Câu 50: Tìm tập xác định hàm số  y = (- x 2 + 3x + 4) 3 . A.  ? . B.  (- 1; 4) . C.  ? \ { - 1; 4} . D.  ( - �; - 1) �( 4; +�) . ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi107
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2