intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 010

Chia sẻ: Hoàng Văn Hưng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

46
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 của trường THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 010 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 010

  1. SỞ GD& ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2017­2018  TRƯỜNG THPT  Môn: TOÁN ­  Lớp 12 LƯƠNG NGỌC QUYẾN Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)                              Mã đề thi  010 Họ, tên thí sinh:...................................................Lớp:..........S ố báo danh:..............Phòng thi:...... Câu 1: Cho hàm số   y = x 3 − x 2 + 1 . Tìm điểm nằm trên đồ  thị   hàm số  sao cho tiếp tuyến tại   điểm đó có hệ số góc nhỏ nhất ? �1 25 � �2 23 � �1 24 � A.  � ; � B.  ( 0;1) C.  � ; � D.  � ; � �3 27 � �3 27 � �3 27 � Câu 2:  Cắt hình trụ  (T) bằng một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng   bằng 2cm được thiết diện là hình vuông có diện tích 16 cm 2 .Thể tích của (T ) là : A.  64π (cm3 ) B.  48π (cm3 ) C.  32π (cm3 ) D. 16π (cm3 ) Câu 3: Trong các hàm số sau , hàm số nào đồng biến trên khoảng  ( −1; + ) 4 3 A.  y = ln x B.  y = − x 4 − x 3 1 3 D.  y = x − x 2 − 3x 2 +2 x C.  y = e x 3 −2 x − 3 Câu 4: Cho hàm số  y = .Chọn phát biểu đúng: x +1 A. Hàm số luôn đồng biến trên các khoảng xác định. B. Hàm số có tập xác định là  ᄀ \ { 1} . C. Hàm số luôn nghịch biến trên các khoảng xác định . D. Hàm số luôn đồng biến trên  ᄀ . Câu 5: Cho các số dương a,b,c ( a 1 ) và  α 0 .Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A.  log a a = cc B.  log a a = 1 C.  log a ( b − c ) = log a b − log a c D.  log a bα = α log a b Câu 6: Phương trình  32 x +1 − 4.3x + 1 = 0 có tổng các nghiệm là : A. ­1 B. 0 C. 1 D. 2 �π� Câu 7: Cho hàm số  y = x + 0; � là 2 cos x . Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn  � � 2� π π A.  3 B.  2 C.  + 1 D.  4 2 Câu 8: Tìm tập xác định của hàm số  y = log 2 (4 − x ) 2 A.  ᄀ \ { −2;2} B.  ( −2;2 ) C.  [ −2;2] D.  ( −�; −2 ) �( 2; +�) ( ) 3 Câu 9: Tập xác định của hàm số  y = x 2 − 3x + 2 là : A.  ( 1;2 ) B.  ( −�� ;1) ( 2; +�) C.  ᄀ D.  ᄀ \ { 1;2}                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 010
  2. Câu 10: Với giá trị nào của m thì phương trình  x 4 − 4 x 2 + m − 2 = 0  có bốn nghiệm phân biệt? A.  0 < m < 4 B.  0 m < 4 C.  2 m 6 D.  2 < m < 6 Câu 11: Tích các nghiệm của phương trình  log 32 x − log 3 (9 x ) = 0  là : A. ­3 B. 8 C. 3 D. 2 ( 2) x Câu 12: Cho hàm số (C ):  y = . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. Hàm số ( C) không có tiệm cận đứng. B. Đồ thị của hàm số (C ) luôn cắt trục tung tại một điểm duy nhất. C. Đồ thị của hàm số ( C) luôn nằm phía trên trục hoành . D. Hàm số ( C) luôn nghịch biến trên  ᄀ . 1 Câu 13: Phương trình  log 3 ( x − 1) 2 = 1  có tập nghiệm là: 2 A.  { 4} B.  { 4; −2} C.  { −2} D.  { −2; −4} Câu 14: Cho lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng  a 3 .Thể tích khối  lăng trụ là: a3 3 a3 3 3a 3 3 3a 3 A.  B.  C.  D.  4 6 4 4 Câu 15: Thể tích của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có AC’= a 3 là: 3a 3 6 a3 A.  B.  C.  a 3 D.  3 3a 3 4 3  trên đoạn  [ 0;1] là: 2 + 2 x +5 Câu 16: Giá trị nhỏ nhất của hàm số  y = e x A.  e 4 B.  e3 C.  e5 D.  e8 Câu 17: Tìm nghiệm của phương trình  log 2 (1 − x) = 2 A. x=5 B. x=­3 C. x=3 D. x=­4 Câu 18: Với giá trị nào của m thì phương trình  x 3 − 3 x − m = 0  có ba nghiệm phân biệt? A.  −2 < m < 3 B.  −2 < m < 2 C.  −2 m < 2 D.  −1 < m < 3 x +1 Câu 19: Cho hàm số  y = .Chọn phương án đúng trong các phương án sau: 2x −1 y=0 1 1 11 A.  max  B.  m ax y = − C.  maxy = D.  maxy = [ −1;0 ] [ −1;0] 2 [ −1;0] 2 [ −1;0] 4 Câu 20: Cho tứ diện đều S.ABC có tất cả  các cạnh đều bằng a , tính thể tích khối cầu ngoại  tiếp tứ diện S.ABC là: a 3 6π a 3 6π a 3 6π a3 3π A.  B.  C.  D.  8 3 4 8 Câu   21:  Cho   lặng   trụ   đứng     ABC.A’B’C’   có   đáy   ABC   là   tam   giác   vuông   cân   tại   B   và  BA=AA’=a.Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là: A.  a3 B.  a3 C.  3a 3 D.  a3 3 4 2 4 6 Câu 22: Cho hình chóp S.ABC có đáy  ABC  là tam giác vuông cân tại B và BA=BC=a.Cạnh   bên SA=2a vuông góc với mặt phẳng đáy .Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là: A.  6a 2π B.  5a 2π C.  6 2a 2π D. 12a 2π                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 010
  3. Câu 23:  Với mọi a,b, x là các số  thực dương thỏa mãn   log 2 x = 5log 2 a + 3log 2 b , mệnh đề  nào sau đây đúng ? A.  x = a 5 + b 3     B.  x = 5a + 3b C.  x = a 5 .b3 D.  x = 3a + 5b Câu 24: Cho hình chóp S.ABC , gọi M là trung điểm của SB, N thuộc SC sao cho SN=2NC. Tỉ  VS . AMN số   là: VS . ABC 1 2 1 1 A.  B.  C.  D.  2 3 6 3 Câu 25:  Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình vuông   cạnh a,khoảng cách từ  điểm A đến (A’BCD’) bằng  a 3 .Thể tích khối hộp đã cho là : 2 A.  3a 3 B.  a 3 2 C.  a 3 3 D.  a 3 21 8 7 Câu 26: Hàm số  y = − x 3 + 6 x 2 − 9 x + 3  nghịch biến trên các khoảng : A.  ( − ; + ) B.  ( − ;4 ) và ( 0; + ) C.  ( − ;1) và ( 3; + ) D.  ( 1;3 ) �π π � − Câu 27: Cho hàm số  y = 3sin x − 4sin 3 x .Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn  � ;  là : �2 2�� A. 1 B. ­1 C. 3                D. 7 Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,SA vuông góc với đáy và  SA = a 3 .Thể tích của khối chóp S.ABCD là : a 3 3 a 3 3 a3 A.  B.  a 3 3 C.  D.  2 3 3 Câu 29: Bên trong một lon sữa hình trụ  có chiều cao và đường kính đều bằng 1dm.Thể  tích  thực của lon sữa bằng : π π A.  3π (dm3 ) B.  2π ( dm3 ) C.  (dm3 ) D.  (dm3 ) 2 4 Câu 30: Đạo hàm của hàm số  y = e x .sin x  là : A.  y ' = e x + cos x B.  y ' = e x cos x C.  y ' = e x (sin x − cos x) D.  y ' = e x (sin x + cos x) Câu 31: Hình nón (N) có diện tích xung quanh bằng 20 π (cm 2 ) và bán kính đáy bằng 4cm.Thể  tích nón (N) là: 16π A.  32π (cm3 ) B. (cm3 ) C.  64π (cm3 ) D. 16π (cm3 ) 3 1 3 Câu 32: Đồ thị  hàm số  y = x − 4 x + 5 .Có bao nhiêu tiếp tuyến song song với trục hoành 2 3 A. 1 B.  2 C. 0 D.  3 Câu 33: Một hình trụ (T) có độ dài đường cao là 4cm  và có bán kính đáy là 6cm . Thể tích của  khối trụ là :                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 010
  4. 144π A.  72π (cm3 ) B.  (cm3 ) C.  48π (cm3 ) D. 144π (cm 3 ) 3 1 3 Câu 34: Cho hàm số  y = x + mx 2 + ( 2m − 1) x − 1. Mệnh đề nào sau đây sai ? 3 A.  ∀m > 1  hàm số có hai điểm cực trị. B.  ∀m < 1  hàm số có hai điểm cực trị. C. Hàm số luôn có cực đại cực tiểu. D.  ∀m 1  hàm số có cực đại cực tiểu. 3x + 1 Câu 35: Cho hàm số  y = .Khẳng định nào sau đây đúng ? 1 − 2x A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là  x = 1 . B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là  y = 3 . C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. 3 D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là  y = − 2 Câu 36: Cho hàm số  y = x 3 − 3 x 2 + m 2 +2m .Tìm tất cả các giá trị của tham số m để giá trị cực   tiểu của hàm số bằng ­4? 1 m =1 m=0 m= A.  B.  m = 2 C.  D.  2 m=2 m = −2 m=3 Câu 37: Cho hình nón (N) có chiều cao h , độ dài đường sinh  l , bán kính đáy r .Diện tích xung  quanh của (N) là : A.  π rl B.  π r 2 h C.  2π rl D.  π rh Câu 38: Cho lăng trụ  ABC.A’B’C’ có  đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, hình chiếu  của   A’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm của BC, biết góc giữa cạnh bên và mặt phẳng   đáy là  300  .Thể tích khối lăng trụ đã cho là: 3 3 A.  a3 3 B.  3a C.  a3 3 D.  a 3 4 8 12 3 Câu 39: Cho a là số thực dương khác 1.Tính  I = log a a 1 A.  I = 2 B.  I = C.  I = −2 D.  I = 0 2 Câu 40: Một người gửi 15 triệu đồng vào vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn 1 năm với   lãi suất 7,56% một năm .Giả sử lãi suất không thay đổi .Hỏi số tiền người đó thu được cả vốn  lẫn lãi sau 5 năm là bao nhiêu ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)? A. 22,59 triệu đồng B. 20,59 triệu đồng C. 21,59 triệu đồng D. 19,59 triệu đồng Câu 41: Đạo hàm của hàm số  y = 2 x  là: A.  y ' = 2 x ln 2 B.  y ' = x.2 x ln 2 C.  y ' = 2 x D.  y ' = 2x ln 2 Câu   42:  Tìm   tất   cả   các   giá   trị   của     tham   số   m   để   phương   trình   x( 4 − x) + m ( ) x 2 − 4 x + 5 + 2 = 0  có nghiệm  x ���2;2 + 3 � �? 4 4 1 1 1 4 5 A.  m − B.  − m − C.  − m − D.  − m 3 3 4 2 4 3 6                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 010
  5. 1 Câu 43: Rút gọn biểu thức  P = x 3 6 x  với  x > 0  là : 2 1 A.  B.  P = x 2 C.  D.  P = x P=x 9 P=x 8 Câu 44: Một nhà sản xuất bóng bóng đèn với giá là 30 USD,với giá bán này khách hàng sẽ mua   3000 bóng mỗi tháng. Nhà sản xuất dự định tăng giá bán và họ ước tính rằng nếu cứ gía  tăng   1USD thì mỗi tháng bán ít hơn 100 bóng. Biết nhà sản xuất bóng đèn chi phí 18USD mỗi   bóng.Hỏi nhà sản xuất  cần bán với giá bao nhiêu để lợi nhuận lớn nhất ? A. 39 USD B. 35USD C. 45USD D. 42 USD Câu 45: Cho hàm số   y = x 3 − 3 x 2 + mx + 1 .Xác định m để đường thẳng  y = x + 1  luôn cắt đồ  thị hàm số tại ba điểm phân biệt có hoành độ  x1 , x2 , x3  thỏa mãn  x12 + x22 + x32 1. A.  m 5 B.  0 m 5 C.  5 m 10 D. Không tồn tại m x +1 Câu 46: Cho hàm số   y = .Tọa độ giao  điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị  hàm số  x+2 là : A.  (2;1) B.  (1; −2) C.  ( −1; −2) D.  ( −2;1) Câu 47: Số nghiệm của phương trình  6.9 x − 13.6 x + 6.4 x = 0 A. 3 B. 1 C. 0 D. 2 Câu 48: Tìm m để phương trình  4 x − 2 x +1 + m = 0 có hai nghiệm thực phân biệt. A.  0 < m < 1 B.  m > 0 C.  0 < m 1 D.  m < 1 Câu   49:  Cho   hình   chóp   S.ABC   có   SA ⊥ ( ABC ) ,   tam   giác   ABC   vuông   tại   B   và  AB = a, AC = a 3 .Tính thể tích khối chóp S.ABC biết SB= a 5   A.  a3 2 a3 6 B.  C.  3a 3 D.  3a 3 3 4 3 Câu 50: Đạo hàm của hàm số  y = ln( x 2 + x + 1)  là : x +1 2x + 1 2x + 1 1 A.  y ' = 2 B.  y ' = 2 C.  y ' = D.  y ' = ( x + x + 1) ( x + x + 1) x2 + x + 1 x + x +1 2 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 010
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0