intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Trần Hưng Đạo - Mã đề 444

Chia sẻ: Nguyễn Văn Tấn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

89
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 của trường THPT Trần Hưng Đạo - Mã đề 444 dành cho học sinh lớp 12 sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Trần Hưng Đạo - Mã đề 444

  1.          SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH         TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO         ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017­2018            MÔN THI : TOÁN ­ KHỐI 12         Thời gian làm bài : 90'         Ngày thi : 13/12/2017 Mã đề: 444 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (60 phút) (6đ)  �1 � 2 Câu 1: Nếu  f � log 5 x �= x  thì  f ( x ) = ?   �5 � 10 x 2 25 x 2   A.  5 .  B.  625x .  C.  5  .  D.  100x .  Câu 2: Một lăng trụ tứ giác đều có cạnh đáy bằng  4 , diện tích của mặt cầu ngoại tiếp bằng  64π   . Chiều cao của lăng trụ là .   A. . 4 .  B.  4 2 .  C. . 3 2 .  D.  6 2 x+2 Câu 3: Số nghiêm nguyên cua bât ph ̣ ̉ ̀ log 1 3 − 2 x ́ ương trinh  0  la bao nhiêu? ̀ 2   A. 2.  B. 3.  C. 1.  D. 0.  23 3 2 Câu 4: Biểu thức K =  3  viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ là. 3 2 3 5 2 5 1 2� 2� �2 � �2 �   A.  � B.   � 12 3 18 4 �� � �  C.  � � D.  � � �3 � �3 � �3 � �3 � α Câu 5: Cho hàm số  y = x  với  α < 0 . Chọn khẳng định ĐÚNG.   A. Hàm số đồng biến trên  ( 0; + ). B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.   C. Đồ thị hàm số đi qua  O ( 0;0 ) .  D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận. Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với  AB = a ; AD = a 3 , SA vuông góc  với đáy. Góc giữa SD với mặt phẳng (SAB) bằng  60 0 .Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của A trên  SB, SD. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện AMNB bằng bao nhiêu? a 3 a 3   A.  2a.  B.  . C. a.  D.  .  2 3 Câu 7: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên  ᄀ ? x x x x �e + 1 � � 2 � �π � �2 �   A.  y = � �. B.  y = � �. C.  y = � �.  D.  y = � �. �π � � 3 +1� �4 � �e � Câu 8: Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp một khối lập phương có cạnh bằng  a.   π a3 8 2 π a3 π a3 3 π a3 3   A.  V = .  B.  V = .  C.  V = .  D.  V = .  3 3 2 3 Câu 9: Cho  a > 0, a 1, b > 0 . Rút gọn: Q = log a b + log a2 b + 4log a 4 b  . 2 4 8 Trang 1/4­ Mã Đề 444
  2.   A.  Q = −2 log a b .  B. . Q = 12 log a b .  C.  Q = 4 log a b .  D.  Q = 10 log a b .  Câu 10: Phương trình  4 + 2 − 2 = 0 có mấy nghiệm thực? x x   A. 3 .  B. 0 .  C. 1 .  D. 2 .  Câu 11: Số đỉnh của hình bát diện đều là bao nhiêu ?   A.  12 .  B.  6 . C.  8 . D. 4.  Câu 12: Cho lăng trụ đứng  ABC. A B C  có đáy là tam giác đều cạnh  a ,  AA = 4a . Thể tích khối  lăng trụ đã cho là: 3 3a 3 3 3a 3   A.  4a .  B.  .  C.  3a .  D.  .  3 12 Câu 13: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào ĐÚNG?   A. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau.    B. Tồn tại một hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau.    C. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh.    D. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn luôn bằng nhau.  ́ y = log 2 x − x − 6 . Câu 14: Tim tâp xac đinh cua ham sô  ̀ ̣ ́ ̣ ̉ ̀ 2 ( )   A.  [ −2;3] .  B.  ( −2;3) .  C.  ( −�; −2] �[ 3; +�) .  D.  ( −�; −2 ) �( 3; +�) .  Câu 15: Tập xác định của hàm số  y = ( x − x − 2 ) 2 −2017  là.   A.  D = ( −�; −1) �( 2; +�)B.  D = ᄀ   C.  D = ᄀ \ { −1; 2}   D.  D = ( 0; + ) Câu 16: Cho  a  là số thực dương và  m,  n  là các số thực tùy ý. Khẳng định nào sau đây SAI ? am m+ n   A.   a m. n = (a n )m . B.  a m+ n = a m .a n .   C.   a m−n = D.  a b = (ab) . m n an Câu 17: Gọi S là tập hợp tất cả giá trị  m  sao cho phương trình  4 − 4m.2 + 3m + 2m + 3 = 0  có  x x 2 hai nghiệm phân biệt  x1 , x2  thỏa  x1 + x2 = 3 . Số phần tử của tập hợp S là bao nhiêu ?   A. 2. B. 0.  C. 1. D. 3 . Câu 18: Theo hình thức lãi kép một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo kỳ hạn một năm  với lãi suất 6,75% năm (giả sử lãi suất hàng năm không thay đổi) thì sau hai năm người đó thu  được số tiền là :   A. 280,5625 triệu đồng .  B. 103,500 triệu đồng   C. 1,530 triệu đồng  D. 113,9556 triệu đồng.  Câu 19: Tính thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng  a 2  .  a3 a3 a3 2 a3 2   A.   . B.   .  C.   . D.   . 3 4 12 6 Câu 20: Cho tứ diện đều  ABCD  có cạnh bằng  2a . Gọi  M , N  lần lượt là trung điểm của các cạnh  AB, BC  và  E  là điểm đối xứng với  B  qua  D . Mặt phẳng  ( MNE )  chia khối tứ diện  ABCD  thành  hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh  A  có thể tích  V .  Tính  V .   7 2a3 11 2 a3 13 2a3 11 2 a3   A. V = .  B. V = .  C. V = .  D. V = .  12 27 216 216 Trang 2/4­ Mã Đề 444
  3. Câu 21: Cho hình lăng trụ  ABC. A B C  có  ∆ ABC  vuông tại  B ,  AA = 2a , AB = a 3  và  BC = a .  Hình chiếu vuông góc của  A  xuống  ( ABC )  là trung điểm  H  của  AC . Tính khoảng cách từ  điểm C  đến mặt phẳng  ( AA B B ) . 6a 3a 6a 3a   A.   . B.   .  C.   . D.  . 39 78 78 39 ex Câu 22: Cho hàm số  y = . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề ĐÚNG ? x +1   A. Hàm số đạt cực tiểu tại (0;1). B. Hàm số đạt cực đại tại (0;1) ex   C. Đạo hàm  y ' = . D. Hàm số tăng trên  ( −1; + )  .  ( x + 1) 2 Câu 23: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng  2 3 . Thể tích của khối nón này là:   A.  π 3 .  B.  3π 3 .  C.  3π .  D.  3π 2 .  Câu 24: Cho khối chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng  a . Tính khoảng cách SH từ đỉnh S đến mặt  phẳng (ABC) biết cạnh bên bằng  2a . a 33 a 13 a 19 a 39   A.   SH =  . B.  SH =  . C.  SH = . D.  SH =  .  3 2 2 3 Câu 25: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng  20π  và chiều cao h = 5. Thể tích của khối trụ  tương ứng là :   A.  12π B.  25π C.  16π   D.   20π Câu 26: Cho hình vuông  ABCD  quay quanh cạnh  AB  tạo ra hình trụ có độ dài của đường tròn  đáy bằng  4π a.  Tính theo  a  thể tích  V  của hình trụ này. 8π a 3   A.  V = 4π a .   B.  V = 8π a .   C.  V = D.  V = 2π a .   3 3 3 .  3 Câu 27: [GT2_2] Bất phương trình  log 2 ( x + 2 ) 2  có bao nhiêu nghiệm nguyên?   A. 5 . B. Vô số.  C. 3 . D.  4 . Câu 28: Một con tàu ra khơi đánh bắt xa bờ. Khi thủy thủ đoàn phát hiện có đàn cá phía trước,  27t 2 thuyền trưởng ra lệnh cho tàu chạy chậm lại theo quy luật  s ( t ) = 9t − , với t( giờ) là khoảng  2 thời gian tính từ lúc tàu bắt đầu chạy chậm và s(km) là quãng đường vật đi được trong khoảng  thời gian đó. Đến khi dừng hẳn thì tàu vừa đến khu vực đàn cá . Hỏi địa điểm này cách địa điểm  lúc phát lệnh dừng là bao nhiêu?    A. 2,5 km. B. 1,5 km.  C. 3 km. D. 2,2 km.  3 ( Câu 29: Tính giá trị của biểu thức  P = log a a. a a  với  0 < a ᄀ 1. ) 1 2 3   A.  P = 3 .  B.  P = 3 .  C.  P = 3 .  D.  P = 2 .  Câu 30: Hình nón có góc ở đỉnh  α = 60 , chiều cao  h = 10  thì độ dài đường sinh là  0 10 3 20 3   A.  .  B.  .  C.  5 3 .  D.  20 .  3 3 Trang 3/4­ Mã Đề 444
  4. II. PHẦN TỰ LUẬN (4đ) Câu 1: (0.75đ) Tìm các giá trị của tham số m để hàm số sau có cực đại, cực tiểu  y = x3 − mx 2 + (m + 6) x + m − 1  . Câu 2: (0.75đ)Cho hàm số  y = f(x)  có đạo hàm là  f '(x) = 2 x(1 − x)(x+ 3)  . Hãy lập bảng biến  2 thiên từ đó nêu các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số  y = f(x) .  2x − 5 Câu 3: (0.75đ)Tìm phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số :  y =   2x − 4 4 Câu 4: (0.75đ)Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số  y = x +  trên đoạn  [ −2;0] .  x −1 2x + 1 Câu 5: (0.5đ)Cho hàm số  y =  . Tìm m để đường thẳng  d : y = mx + 2  cắt đồ thị hàm số đã  x+2 cho tại 2 điểm phân biệt.  ́ ̀ ̣ ( C ) . Lâp ph ́ y = x − x − 1  co đô thi  ́ ̉ ( C )  tai giao  3 Câu 6: (0.5đ)Cho ham sô  ̀ ̣ ương trinh tiêp tuyên cua  ̀ ́ ̣ ̉ ̉ ( C )  vơi truc tung  điêm cua  ́ ̣ ­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Trang 4/4­ Mã Đề 444
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
338=>2