intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - TTGDTX Yên Lạc - Mã đề 132

Chia sẻ: Nhat Nhat | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

26
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - TTGDTX Yên Lạc - Mã đề 132 để tích lũy kinh nghiệm giải đề các em nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - TTGDTX Yên Lạc - Mã đề 132

ỦY BAN ND HUYỆN YÊN LẠC<br /> TRUNG TÂM GDNN- GDTX<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM 2017-2018<br /> Môn: Toán 12<br /> Thời gian làm bài: 90 phút<br /> <br /> Mã đề thi 132<br /> Họ, tên thí sinh:..............................................................SBD.............................<br /> I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)<br /> Câu 1: Số mặt cầu chứa một đường tròn cho trước<br /> A. 0<br /> B. 2<br /> C. 1<br /> D. vô số<br /> Câu 2: Đường cong trong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở<br /> bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?<br /> y<br /> 3<br /> 2<br /> 1<br /> x<br /> -3<br /> <br /> -2<br /> <br /> -1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> -1<br /> -2<br /> -3<br /> <br /> A. y  x3  3x 2  1<br /> B. y  x3  3x 2  1<br /> C. y   x3  3x  1<br /> Câu 3: Đồ thị sau đây là của hàm số y   x3  3x 2  2 :<br /> <br /> D. y   x3  3x 2  1<br /> <br /> y<br /> 3<br /> 2<br /> 1<br /> x<br /> -3<br /> <br /> -2<br /> <br /> -1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> -1<br /> -2<br /> -3<br /> <br /> Với giá trị nào của m thì phương trình  x3  3x2  1  m  0 có ba nghiệm phân biệt?<br /> A. 1  m  3 .<br /> B. 3  m  1 .<br /> C. m  1 .<br /> D. 3  m  1 .<br /> Câu 4: Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y = x3  3x2  9 x  35 trên  4; 4 là<br /> A. 40 và 8<br /> B. 40 và -41<br /> C. 40 và -8<br /> D. 15 và – 41<br /> Câu 5: Các mặt của khối tứ diện đều là:<br /> A. Hình tam giác đều<br /> B. Hình vuông<br /> C. Hình ngũ giác đều<br /> D. Hình thoi<br /> Câu 6: Khối tám mặt đều thuộc loại<br /> A. 3;3<br /> B. 4;3<br /> C. 3;4<br /> D. 5;3<br /> Câu 7: Hãy chọn mệnh đề đúng<br /> Số các đỉnh hoặc số các mặt của hình đa diện nào cũng:<br /> A. Lớn hơn hoặc bằng 4<br /> B. Lớn hơn 5<br /> C. Lớn hơn hoặc bằng 5<br /> D. Lớn hơn 4<br /> Câu 8: Hàm số nào sau đây là hàm số mũ<br /> Trang 1/3 - Mã đề thi 132<br /> <br /> A. y  x<br /> <br /> B. y  x<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> C. y  x <br /> <br /> D. y  3x<br /> <br /> Câu 9: Tìm tất cả các giá trị thực của a để biểu thức B  log2  a  7  có nghĩa.<br /> A. a  7<br /> B. a  7<br /> C. a  7<br /> D. a  7<br /> Câu 10: Tìm giá trị cực đại yCĐ của hàm số y   x3  3x  4 .<br /> A. yCĐ  1.<br /> B. yCĐ  2 .<br /> C. yCĐ  4 .<br /> <br /> D. yCĐ  7 .<br /> <br /> Câu 11: Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH phát sinh ra một hình<br /> nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là:<br /> A. a<br /> <br /> a 2 3<br /> B.<br /> 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> a 2<br /> C.<br /> 2<br /> <br /> D. 2a 2<br /> <br /> Câu 12: Hàm số y = ln(x2  x  1) có đạo hàm là:<br /> A. y’ =<br /> <br /> x 1<br /> (x  x  1)2<br /> 2<br /> <br /> B. y’ =<br /> <br /> 2x  1<br /> (x  x  1)3<br /> <br /> 2x  1<br /> (x  x  1)2<br /> <br /> C. y’ =<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> 2x  1<br /> x  x 1<br /> 2<br /> <br /> Câu 13: Cho hàm số y   x3  3x  3 có đồ thị (C). Tìm phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm<br /> có hoành độ là 1.<br /> A. y  6 x  5 .<br /> B. y  6 x  5 .<br /> C. y  3 .<br /> D. y  5 .<br /> Câu 14: Tìm t p nghiệm của phương trình: 5x 3 x10  1 .<br /> A. 2;5<br /> B.  5;2<br /> C.  5;2<br /> 2<br /> <br /> D. 1;2<br /> <br /> Câu 15: Hàm số y = log5  4x  x 2  có t p xác định là:<br /> A. (2; 6)<br /> B. (0; 4)<br /> C. (0; +)<br /> D. R<br /> Câu 16: Đường cong trong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở<br /> bốn phương án dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?<br /> y<br /> 2<br /> 1<br /> x<br /> -2<br /> <br /> -1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> -1<br /> -2<br /> <br /> A. y   x 4  2 x 2  2<br /> <br /> B. y   x3  3x 2  1<br /> <br /> C. y   x 4  2 x 2  2<br /> <br /> D. y   x 4  2 x 2<br /> <br /> Câu 17: Đường thẳng y  3x cắt đồ thị hàm số y  x3  2 x 2  2 tại điểm có tọa độ ( x0 ; y0 ) .<br /> Tìm y0 ?<br /> A. y0  3 .<br /> B. y0  1 .<br /> C. y0  2 .<br /> D. y0  0 .<br /> Câu 18: Cho hàm số y <br /> <br /> 3x<br /> . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?<br /> 1 2x<br /> <br /> A. Đồ thị hàm số có tiệm c n ngang là y = 3.<br /> 3<br /> 2<br /> <br /> B. Đồ thị hàm số có tiệm c n ngang là y  .<br /> C. Đồ thị hàm số có tiệm c n đứng là x  1 .<br /> D. Đồ thị hàm số không có tiệm c n.<br /> Câu 19: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y <br /> A. min y  3.<br /> 1;0<br /> <br /> B. min y  4.<br /> 1;0<br /> <br /> x3<br /> trên đoạn  1;0 .<br /> x 1<br /> C. min y  3.<br /> 1;0<br /> <br /> Câu 20: Cho 0  a  1. Tính giá trị của biểu thức a3loga<br /> <br /> 2<br /> <br /> D. min y  2.<br /> 1;0<br /> <br /> .<br /> Trang 2/3 - Mã đề thi 132<br /> <br /> A.<br /> <br /> 2<br /> <br /> B. 3 2<br /> <br /> C. 2 3<br /> <br /> D. 2 2<br /> <br /> Câu 21: Cho khối chóp S.ABCD có SA  (ABCD), SB=a 10 và ABCD là hình vuông cạnh 3a.<br /> Tính thể tích khối chóp S.ABCD.<br /> A. 9a3 .<br /> B. 3 a3 .<br /> C. a3<br /> D. 18a3.<br /> Câu 22: Cho khối chóp S.ABC có thể tích là<br /> <br /> a3<br /> . Tam giác SBC có diện tích là a 2 . Tính khoảng<br /> 3<br /> <br /> cách h từ điểm A đến mặt phẳng (SBC).<br /> A. h  a .<br /> <br /> a<br /> 2<br /> <br /> B. h  .<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> C. h  a .<br /> <br /> D. h  2a .<br /> <br /> Câu 23: Nếu ba kích thước của một khối hộp chữ nh t tăng lên k lần thì thể tích tăng lên<br /> A. k lần<br /> B. k2 lần<br /> C. k3 lần<br /> D. 3k3 lần<br /> Câu 24: Cho phương trình log3 (4 x2  8x  12)  2  0 . Trong các khẳng định sau đây khẳng định<br /> nào là khẳng định đúng?<br /> A. hương trình có một nghiệm âm và một nghiệm dương<br /> B. hương trình vô nghiệm<br /> C. hương trình có hai nghiệm âm<br /> D. hương trình có hai nghiệm dương<br /> Câu 25: Nếu logx 243  5 thì x bằng:<br /> A. 2<br /> B. 3<br /> C. 4<br /> D. 5<br /> II. TỰ LUẬN (5 điểm)<br /> Câu 1. (2 điểm)<br /> Cho hàm số y  x 3  3x  2<br /> a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.<br /> b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M  2;4  .<br /> Câu 2. (1 điểm)<br /> Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = x4 – 6x2 +2 trên đoạn [0;3].<br /> Câu 3. (1 điểm)<br /> Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a, cạnh bên bằng a 2 . Tính<br /> thể tích khối chóp S.ABCD theo a.<br /> Câu 4. (1 điểm)<br /> Trong không gian cho tam giác ABC vuông cân tại A ( AB=AC ). Cạnh BC=60 cm. Khi<br /> quay đường gấp khúc CBA xung quanh trục là đường thẳng chứa cạnh AB tạo ra một hình nón.<br /> Tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay.<br /> ------------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 3/3 - Mã đề thi 132<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2