SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2016 - 2017<br />
MÔN TOÁN LỚP 12<br />
<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
(Đề có 5 trang)<br />
<br />
Ngày thi: 20/12/2016<br />
Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)<br />
<br />
Họ tên :...................................................... Số báo danh : ...............<br />
<br />
Câu 1: Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y <br />
A. I 1; 2 .<br />
<br />
1 0 2<br />
<br />
Mã đề 102<br />
<br />
1 x<br />
là điểm I có tọa độ<br />
x2<br />
<br />
B. I 2; 1 .<br />
<br />
C. I 2;1 .<br />
<br />
D. I 1; 2 .<br />
<br />
Câu 2: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?<br />
A. y log 2 x .<br />
B. y log 0.5 x .<br />
C. y log x .<br />
<br />
D. y log<br />
<br />
4<br />
<br />
3<br />
2<br />
<br />
x.<br />
<br />
Câu 3: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó ?<br />
A. y <br />
<br />
2x 1<br />
.<br />
x3<br />
<br />
B. y <br />
<br />
x 1<br />
.<br />
x 1<br />
<br />
C. y <br />
<br />
x2<br />
.<br />
2x 1<br />
<br />
D. y <br />
<br />
Câu 4: Gọi x1 , x2 là nghiệm của phương trình 25log x 8 5log x 3log<br />
x12 x2 là :<br />
7<br />
<br />
A. 1 7log 7 .<br />
B. 1 49log 7 .<br />
Câu 5: Tính đạo hàm của hàm số y 3x.<br />
5<br />
<br />
9<br />
<br />
49<br />
<br />
0 với<br />
<br />
x1 x2 . Giá trị của<br />
<br />
C. 8.<br />
<br />
B. y / 3 x ln 3 .<br />
<br />
D. 50.<br />
<br />
C. y / x.3x 1 .<br />
<br />
5<br />
<br />
A. y / x.3x 1 ln 3 .<br />
<br />
7<br />
<br />
x5<br />
.<br />
x 1<br />
<br />
D. y / 3 x ln x .<br />
<br />
Câu 6: Cho hàm số y x3 3 x 2 1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao<br />
điểm của (C) với trục tung là<br />
A. y x 1 .<br />
B. y 1 .<br />
C. y 2 .<br />
D. y 2 x 1.<br />
Câu 7: Cho hai số thực tùy ý , và số thực dương a. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?<br />
<br />
<br />
A. a . a .<br />
<br />
B. a <br />
<br />
Câu 8: Đạo hàm của hàm số y 5 x<br />
<br />
2<br />
<br />
a<br />
.<br />
a<br />
<br />
3 x 3<br />
<br />
<br />
<br />
D. a a . .<br />
<br />
C. a a a .<br />
<br />
là:<br />
2<br />
<br />
/<br />
<br />
A. y 2 x 3 .5<br />
/<br />
<br />
C. y 5<br />
<br />
x 2 3 x 3<br />
<br />
x 2 3 x 3<br />
<br />
.<br />
<br />
B. y<br />
<br />
/<br />
<br />
2 x 3 5 x 3 x 3 .<br />
<br />
ln 5<br />
<br />
D. y 2 x 3 5x<br />
/<br />
<br />
ln 5 .<br />
<br />
2<br />
<br />
3 x 3<br />
<br />
ln 5 .<br />
<br />
1<br />
<br />
Câu 9: Đạo hàm của hàm số y (2 x 2 x 1) 3 là:<br />
A. y / <br />
<br />
2<br />
1<br />
(4 x 1)(2 x 2 x 1) 3 .<br />
3<br />
<br />
1<br />
3<br />
<br />
2<br />
3<br />
<br />
2<br />
<br />
C. y / (4 x 1)(2 x 2 x 1) 3 .<br />
<br />
2<br />
<br />
B. y / (4 x 1)(2 x 2 x 1) 3<br />
D. y / <br />
<br />
.<br />
<br />
2<br />
2<br />
.<br />
(4 x 1)(2 x 2 x 1) 3<br />
3<br />
<br />
Câu 10: Phương trình log 2 x 2 2 có nghiệm là :<br />
A. x 2 .<br />
<br />
B. x 8 .<br />
<br />
C. x 4 .<br />
<br />
D. x 6 .<br />
Trang1/5 - Mã đề 102<br />
<br />
Câu 11: Thang đo Richter là một loại thang đo để xác định sức tàn phá của cơn động đất. Thang đo<br />
Richter có đơn vị là độ Richter, độ Richter được xác định theo công thức sau: M log A log Ao , với<br />
A là biên độ tối đa được đo bằng địa chấn kế cách tâm chấn 100km, Ao là một biên độ chuẩn. Năm<br />
2010, vùng Maule (Chile) đã chịu ảnh hưởng hai cơn động đất, trận thứ nhất được xác định là 8,0 độ<br />
Richter; trận thứ hai được xác định là 8,8 độ Richter. Tính tỉ số biên độ tối đa của trận thứ hai và<br />
trận thứ nhất (làm tròn đến hàng phần trăm).<br />
A. 6,13 .<br />
B. 6, 02 .<br />
C. 6, 23 .<br />
D. 6,31 .<br />
Câu 12: Giá trị của log0,5 0,125 bằng:<br />
A. -3<br />
B. -2<br />
C. 3<br />
D. 2<br />
3<br />
2<br />
Câu 13: Gọi là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 3x 1 tại điểm có hoành độ x 1 . Hệ số<br />
góc của là<br />
A. 9.<br />
B. -9.<br />
C. -3.<br />
D. 3.<br />
3<br />
<br />
Câu 14: Số giao điểm của đồ thị hàm số y x 3x 2 và đường thẳng y 2 là<br />
A. 0.<br />
B. 3.<br />
C. 2.<br />
D. 1.<br />
3<br />
2<br />
Câu 15: Cho hàm số y x 3x 2017 có đồ thị (C). Chọn phương án đúng ?<br />
A. Đồ thị (C) có 2 điểm cực trị.<br />
B. Đồ thị (C) có 3 điểm cực trị.<br />
C. Đồ thị (C) không có điểm cực trị.<br />
D. Đồ thị (C) có 1 điểm cực trị.<br />
4<br />
Câu 16: Hàm số y 3x 5 đồng biến trên khoảng nào ?<br />
1<br />
2<br />
<br />
A. ; 0 .<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 17: Rút gọn biểu thức P <br />
A. P a .<br />
<br />
3 1<br />
<br />
(a<br />
a<br />
<br />
5 3<br />
<br />
)<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
<br />
C. 0; .<br />
<br />
D. ; .<br />
2<br />
<br />
C. P a 4 .<br />
<br />
B. ; .<br />
<br />
D. P a 4 .<br />
<br />
<br />
<br />
3 1<br />
<br />
.a1<br />
<br />
5<br />
<br />
<br />
<br />
B. P 1 .<br />
<br />
Câu 18: Gọi n là số nghiệm của phương trình log 3 x 2 6 log3 x 2 1 . Giá trị của n là :<br />
A. n 0 .<br />
<br />
B. n 3 .<br />
<br />
Câu 19: Tập xác định của hàm số y <br />
<br />
C. n 2 .<br />
<br />
C. ;3 .<br />
<br />
D. .<br />
<br />
2x 1<br />
là<br />
3 x<br />
<br />
B. \ 3 .<br />
<br />
A. 3; .<br />
<br />
D. n 1 .<br />
<br />
Câu 20: Cho a log15 3. Khi đó giá trị của log 25 15 theo a là:<br />
A.<br />
<br />
1<br />
.<br />
1 a<br />
<br />
1<br />
.<br />
2 2a<br />
<br />
B. 1 a .<br />
<br />
C.<br />
<br />
1<br />
.<br />
64<br />
B. x 1 .<br />
<br />
C. x 0 .<br />
<br />
D. 2a 1 .<br />
<br />
Câu 21: Giải phương trình 2 4 x 2 <br />
A. x 2 .<br />
<br />
D. x 1 .<br />
<br />
1<br />
4<br />
<br />
Câu 22: Cho hàm số y x 4 2 x 2 1 . Khẳng định nào sau đây đúng ?<br />
A. Hàm số đạt cực đạt tại x 2.<br />
<br />
B. Đồ thị hàm số đi qua điểm M 0;1 .<br />
<br />
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x 0.<br />
D. Hàm số luôn đồng biến trên .<br />
Câu 23: Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số y x 4 2m 2 x 2 1 có ba điểm cực trị tạo<br />
thành một tam giác đều.<br />
Trang2/5 - Mã đề 102<br />
<br />
A. m 0 .<br />
<br />
B. m 0 hoặc m 6 3 . C. m 6 3 .<br />
<br />
D. m 1 .<br />
<br />
Câu 24: Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng bằng 24 cm, chiều dài<br />
bằng 45 cm. Ở mỗi góc bên trái (xem hình minh họa) người ta cắt bỏ một<br />
hình vuông cạnh x; ở mỗi góc bên phải cắt bỏ một hình chữ nhật có<br />
chiều rộng x. Với phần bìa còn lại, người ta gấp theo các đường vạch<br />
(xem hình minh họa) để thu được một hình hộp chữ nhật (phần tô đen trở<br />
thành mặt nắp). Tìm x để hình hộp chữ nhật thu được có thể tích lớn<br />
nhất.<br />
A. x 5cm .<br />
B. x 3cm .<br />
C. x 4 cm .<br />
D. x 18cm .<br />
Câu 25: Đường thẳng x 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sau đây ?<br />
A. y <br />
<br />
2x 2<br />
.<br />
x2<br />
<br />
B. y <br />
<br />
1 x2<br />
.<br />
1 x<br />
<br />
C. y <br />
<br />
1 x<br />
.<br />
1 x<br />
<br />
Câu 26: Tập nghiệm của phương trình 5x 1 53 x 26 là :<br />
A. 1; 3 .<br />
B. .<br />
C. 3; 5 .<br />
<br />
D. y <br />
<br />
2x2 1<br />
.<br />
2 x<br />
<br />
D. 1; 4 .<br />
<br />
Câu 27: Hàm số y ln x 2 5 x 6 có tập xác định là:<br />
A. 2;3 .<br />
<br />
B. 3; .<br />
<br />
C. ; 2 .<br />
<br />
D. ; 2 3; .<br />
<br />
C. y x3 3x .<br />
<br />
D. y x 3 3x .<br />
<br />
Câu 28: Đồ thị dưới đây là đồ thị của hàm số nào ?<br />
<br />
A. y x 3 3x .<br />
<br />
B. y x 2 2 x .<br />
<br />
x3<br />
trên đoạn 2; 4 .<br />
x 1<br />
7<br />
4<br />
A. min y 5 .<br />
B. min y .<br />
C. min y .<br />
2;4<br />
2;4<br />
2;4<br />
3<br />
9<br />
Câu 30: Cho log 2 a. Giá trị của log 25 tính theo a là:<br />
<br />
Câu 29: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y <br />
<br />
A. 2 a .<br />
<br />
B. 1 2a .<br />
<br />
Câu 31: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y <br />
<br />
C. 2 1 a .<br />
<br />
D. min y 4 .<br />
2;4<br />
<br />
D. 2 2a .<br />
<br />
3<br />
là<br />
x 1<br />
<br />
A. 2.<br />
B. 3.<br />
C. 1.<br />
D. 0.<br />
3<br />
2<br />
Câu 32: Cho hàm số f x x 3 x 1 có đồ thị (C), gọi I là điểm thuộc đồ thị (C) có hoành độ là<br />
nghiệm của phương trình f '' x 0 . Tọa độ điểm I là<br />
A. I 2; 3 .<br />
<br />
B. I 1; 3 .<br />
<br />
C. I 1; 1 .<br />
<br />
D. I 0;1 .<br />
<br />
Câu 33: Cho hàm số y x 4 2 x 2 2016 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?<br />
A. Đồ thị hàm số đã cho không có đường tiệm cận.<br />
Trang3/5 - Mã đề 102<br />
<br />
B. Đồ thị hàm số đã cho cắt trục Ox tại 4 điểm phân biệt.<br />
C. Hàm số đã cho có một cực tiểu.<br />
D. Đồ thị hàm số đã cho có trục đối xứng là trục Oy .<br />
Câu 34: Tập xác định của hàm số y x 4 là:<br />
A. D (; 0] .<br />
<br />
B. D \ 0} .<br />
<br />
C. D .<br />
<br />
D. D (0; ) .<br />
<br />
Câu 35: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x 3 3x m 1 0 có 3 nghiệm<br />
phân biệt.<br />
A. 2 m 2 .<br />
B. 3 m 1 .<br />
C. 2 m 2 .<br />
Câu 36: Người ta xếp bốn quả cầu nhỏ có bán kính bằng 2 cm và một<br />
quả cầu lớn có bán kính bằng 3cm vào trong một cái hộp hình hộp chữ<br />
nhật như sau : mỗi quả cầu nhỏ tiếp xúc mặt đáy và hai mặt bên của hộp,<br />
đồng thời hai quả cầu nhỏ cạnh nhau tiếp xúc với nhau ; quả cầu lớn tiếp<br />
xúc với mỗi quả cầu nhỏ và tiếp xúc với nắp trên của hộp (xem hình<br />
minh họa). Tính chiều cao h của hình hộp này.<br />
A. h 9,5cm .<br />
<br />
B. h (5 21) cm .<br />
<br />
C. h 10 cm .<br />
<br />
D. 1 m 3 .<br />
<br />
D. h (5 17) cm .<br />
<br />
Câu 37: Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là tam giác đều<br />
cạnh 2a . Tìm thể tích V của khối nón .<br />
A. V <br />
<br />
a3<br />
3<br />
<br />
.<br />
<br />
B. V <br />
<br />
a3 3<br />
2<br />
<br />
.<br />
<br />
C. V <br />
<br />
a3 2<br />
3<br />
<br />
.<br />
<br />
D. V <br />
<br />
a3 3<br />
3<br />
<br />
.<br />
<br />
Cho hình lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B ,<br />
AB a , BC a 3 , hình chiếu của A ' xuống mặt đáy ABC là trung điểm H của đoạn AC . Biết<br />
<br />
Câu 38:<br />
<br />
thể tích khối lăng trụ đã cho là<br />
A.<br />
<br />
a 3<br />
.<br />
3<br />
<br />
B.<br />
<br />
a3 3<br />
. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng A ' BC .<br />
6<br />
a 13<br />
.<br />
13<br />
<br />
C.<br />
<br />
2a 3<br />
.<br />
3<br />
<br />
D.<br />
<br />
2a 13<br />
.<br />
13<br />
<br />
Câu 39: Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy bằng 3cm và chiều cao bằng 4cm là:<br />
A. 42 cm 2 .<br />
B. 36 cm2 .<br />
C. 12 cm 2 .<br />
D. 24 cm 2 .<br />
Câu 40: Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Biết SA vuông góc với đáy<br />
( ABCD) và SA a. Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABCD có bán kính R bằng bao nhiêu ?<br />
A. R <br />
<br />
a 3<br />
.<br />
2<br />
<br />
B. R <br />
<br />
a 3<br />
.<br />
6<br />
<br />
C. R <br />
<br />
a 6<br />
.<br />
2<br />
<br />
D. R a 3 .<br />
<br />
Câu 41: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC . A ' B ' C ' có thể tích bằng 3a3 và độ dài cạnh bên<br />
AA ' a 3 . Tìm độ dài cạnh đáy của lăng trụ.<br />
A. a 3 .<br />
B. 2a .<br />
C. a .<br />
D. a 2 .<br />
Câu 42: Cho hình chóp S . ABC , có đáy ABC là tam giác vuông tại A , SB vuông góc với đáy và<br />
AB 3a, AC 4a , SC 6a. Tìm thể tích của khối chóp S . ABC .<br />
A. 4a 3 11 .<br />
B. a3 11 .<br />
C. 2a 3 11 .<br />
D. 3a 3 11 .<br />
Câu 43: Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy ABC là tam giác đều có cạnh bằng a , cạnh bên SA<br />
vuông góc với đáy và SA 3a . Tìm thể tích V của khối chóp S . ABC .<br />
A. V <br />
<br />
a3<br />
.<br />
3<br />
<br />
B. V <br />
<br />
a3<br />
.<br />
4<br />
<br />
C. V 2a3 .<br />
<br />
D. V <br />
<br />
3a 3<br />
.<br />
4<br />
<br />
Trang4/5 - Mã đề 102<br />
<br />
Câu 44: Thể tích V của khối cầu có bán kính r = 3 là:<br />
4<br />
A. V 36 .<br />
B. V <br />
.<br />
C. V 32 .<br />
<br />
D. V <br />
<br />
dài đường sinh là 4a .<br />
A. S xq 12 a 2 .<br />
<br />
D. S xq 4 a 2 .<br />
<br />
16<br />
.<br />
3<br />
<br />
3<br />
Câu 45: Tính diện tích xung quanh S xq của một hình nón có bán kính đường tròn đáy là 3a và độ<br />
<br />
B. S xq 24 a 2 .<br />
<br />
C. S xq 15 a 2 .<br />
<br />
Câu 46: Một khối trụ có thể tích bằng 81 m3 và đường sinh gấp 3 lần bán kính đáy. Độ dài đường<br />
sinh của khối trụ này là:<br />
A. 9 m .<br />
B. 12 m .<br />
C. 6 m .<br />
D. 3m .<br />
Câu 47: Tìm thể tích V của khối hộp chữ nhật có các kích thước lần lượt là a, 2a, 3a .<br />
A. V a3 .<br />
B. V 3a3 .<br />
C. V 6a 3 .<br />
D. V 2a 3 .<br />
Câu 48: Cho hình chóp S . ABC . Trên cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy các điểm A ', B ', C ' sao cho<br />
SA ' 3 SB ' 2 SC ' 2<br />
,<br />
,<br />
. Tìm tỉ số thể tích của khối chóp S . A ' B ' C ' và S . ABC .<br />
SA 4 SB 9 SC 7<br />
10<br />
17<br />
5<br />
1<br />
A.<br />
.<br />
B.<br />
.<br />
C.<br />
.<br />
D.<br />
.<br />
21<br />
21<br />
21<br />
21<br />
Câu 49: Cho mặt cầu tâm I bán kính R 2, 6 cm. Một mặt phẳng cách tâm I một khoảng 2, 4cm<br />
cắt mặt cầu này theo một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.<br />
<br />
A. r 1, 2 cm .<br />
<br />
B. r 1cm .<br />
<br />
C. r 1, 3cm .<br />
<br />
D. r 1, 4 cm .<br />
<br />
Câu 50: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , SA vuông góc với đáy,<br />
SC a 5, BC a và thể tích khối chóp là V <br />
<br />
A.<br />
<br />
3a<br />
.<br />
2<br />
<br />
B.<br />
<br />
a 3<br />
.<br />
2<br />
<br />
a3 3<br />
. Tìm khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC .<br />
6<br />
<br />
C. 6a .<br />
<br />
D.<br />
<br />
a 3<br />
.<br />
4<br />
<br />
----- HẾT -----<br />
<br />
Trang5/5 - Mã đề 102<br />
<br />