<br />
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG<br />
<br />
<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2016 - 2017<br />
MÔN TOÁN LỚP 12 <br />
<br />
<br />
<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC <br />
(Đề có 5 trang) <br />
<br />
2 3 9<br />
<br />
Ngày thi: 20/12/2016<br />
Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)<br />
<br />
<br />
Họ tên :...................................................... Số báo danh : ............... <br />
<br />
Mã đề 239 <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 1: Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y x 4 2 x 2 5 là <br />
A. 3. <br />
B. 1. <br />
C. 2. <br />
D. 0. <br />
Câu 2: Thang đo Richter là một loại thang đo để xác định sức tàn phá của cơn động đất. Thang đo <br />
Richter có đơn vị là độ Richter, độ Richter được xác định theo công thức sau: M log A log Ao , với <br />
A là biên độ tối đa được đo bằng địa chấn kế cách tâm chấn 100km, Ao là một biên độ chuẩn. Năm <br />
1906, vùng San Francisco (Mỹ) đã chịu ảnh hưởng hai cơn động đất, trận thứ nhất được xác định là <br />
6,3 độ Richter; trận thứ hai được xác định là 7,8 độ Richter. Tính tỉ số biên độ tối đa của trận thứ hai <br />
và trận thứ nhất (làm tròn đến hàng phần trăm).<br />
A. 31, 62 . <br />
B. 31, 06 . <br />
C. 32, 60 . <br />
D. 32, 61 . <br />
Câu 3: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai ? <br />
A. log 3 a log 3 b a b 0 . <br />
B. ln x 0 0 x 1 . <br />
C. log 2 a log 2 b a b 0 . <br />
<br />
D. log 0,3 x 2 0 x 0, 09 . <br />
<br />
Câu 4: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào ? <br />
<br />
4<br />
<br />
A. y x 1 . <br />
<br />
4<br />
<br />
2<br />
<br />
B. y x 2 x 2 . <br />
<br />
4<br />
<br />
2<br />
<br />
C. y x 2 x 2 . <br />
<br />
<br />
D. y 2 x 4 . <br />
<br />
Câu 5: Giải phương trình log 2 ( x 1) 5 . <br />
A. x 31 . <br />
B. x 33 . <br />
C. x 24 . <br />
D. x 26 . <br />
Câu 6: Cho a 0 và n là số nguyên dương. Chọn công thức đúng trong các phương án dưới đây.<br />
1<br />
<br />
A. a n a n . <br />
<br />
B. a n a n . <br />
<br />
C. a n <br />
<br />
1<br />
. <br />
an<br />
<br />
n<br />
a<br />
<br />
D. a n . <br />
<br />
Câu 7: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x 3 3x 2 m 1 0 có 3 nghiệm <br />
phân biệt. <br />
A. 1 m 3 . <br />
B. 0 m 4 . <br />
C. 3 m 1 . <br />
D. 2 m 2 . <br />
1<br />
. <br />
64<br />
B. x 0 . <br />
<br />
Câu 8: Giải phương trình 2 4 x 2 <br />
<br />
A. x 2 . <br />
C. x 1 . <br />
D. x 1 . <br />
Câu 9: Gọi n là số nghiệm của phương trình log 2 x log 1 x log 2 x 1 . Giá trị của n là : <br />
4<br />
<br />
A. n 2 . <br />
<br />
B. n 3 . <br />
<br />
C. n 0 . <br />
<br />
D. n 1 . <br />
Trang1/5 - Mã đề 239 <br />
<br />
Câu 10: Hàm số y 4 x có đạo hàm là: <br />
A. x 4 x 1 ln 4 . <br />
B. 4 x ln 4 . <br />
C. 4x . <br />
Câu 11: Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng bằng 18cm, chiều dài <br />
bằng 48 cm. Ở mỗi góc bên trái (xem hình minh họa) người ta cắt bỏ một <br />
hình vuông cạnh x; ở mỗi góc bên phải cắt bỏ một hình chữ nhật có <br />
chiều rộng x. Với phần bìa còn lại, người ta gấp theo các đường vạch <br />
(xem hình minh họa) để thu được một hình hộp chữ nhật (phần tô đen trở <br />
thành mặt nắp). Tìm x để thể tích hình hộp chữ nhật thu được có thể tích <br />
lớn nhất. <br />
<br />
D. x 4 x 1 . <br />
<br />
A. x 18 cm . <br />
B. x 4 cm . <br />
C. x 5 cm . <br />
3<br />
2<br />
Câu 12: Hàm số y x 3x 1 đồng biến trên khoảng nào sau đây ? <br />
<br />
D. x 2 cm . <br />
<br />
A. 2; . <br />
<br />
D. 0; 2 . <br />
<br />
B. 0; . <br />
<br />
C. ; 0 . <br />
<br />
<br />
<br />
Câu 13: Tìm tập xác định của hàm số y log7 5 3x 2 x 2 : <br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
A. D ; . <br />
5<br />
<br />
<br />
5 <br />
<br />
<br />
<br />
5 <br />
<br />
C. D ; 1; . <br />
2 <br />
<br />
<br />
B. D ;1 . <br />
2 <br />
<br />
Câu 14: Gọi là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y <br />
<br />
D. D ;1 . <br />
<br />
x3<br />
1<br />
tại điểm có hoành độ x . Hệ số góc <br />
3x 1<br />
3<br />
<br />
của là <br />
A. <br />
<br />
9<br />
. <br />
4<br />
<br />
B. -2 . <br />
<br />
Câu 15: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y <br />
A. y x 3 . <br />
<br />
C. 8 . <br />
<br />
4<br />
tại điểm có hoành độ x0 1 có phương trình là <br />
x 1<br />
<br />
B. y x 1 . <br />
<br />
Câu 16: Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y <br />
A. I 2;3 . <br />
<br />
D. 2 . <br />
<br />
C. y x 2 . <br />
<br />
D. y x 2 . <br />
<br />
2x 5<br />
là điểm I có tọa độ <br />
x3<br />
<br />
B. I 3; 2 . <br />
<br />
C. I 2; 3 . <br />
<br />
D. I 3; 2 . <br />
<br />
C. y / e x ( x 1) . <br />
<br />
D. y / e x ( x 2) . <br />
<br />
Câu 17: Đạo hàm của hàm số y e x x 1 là : <br />
A. y / e x ( x 2) 1 . <br />
<br />
B. y / e x ( x 2) 1 . <br />
<br />
Câu 18: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y <br />
<br />
3x 1<br />
là <br />
x2 4 <br />
<br />
A. 1. <br />
B. 3. <br />
C. 2. <br />
Câu 19: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó? <br />
A. y log 2 x . <br />
B. y log 3 x . <br />
C. y log x . <br />
<br />
D. 4. <br />
D. y log e x . <br />
<br />
<br />
Câu 20: Giá trị của log 6 (log 2 64) là : <br />
A.<br />
<br />
1<br />
. <br />
2<br />
<br />
B. 4. <br />
<br />
C. 2. <br />
<br />
4<br />
2<br />
Câu 21: Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số y x 2 x 1 ? <br />
A. P 1;3 . <br />
B. M 0; 1 . <br />
C. N 2;7 . <br />
<br />
D. 1. <br />
<br />
D. Q 1; 2 . <br />
<br />
Trang2/5 - Mã đề 239 <br />
<br />
Câu 22: Rút gọn biểu thức P <br />
A. P a 4 . <br />
<br />
(a<br />
<br />
3 1<br />
<br />
)<br />
<br />
3 1<br />
<br />
a 5 3 .a1<br />
B. P 1 . <br />
<br />
5<br />
<br />
<br />
<br />
C. P a 4 . <br />
<br />
D. P a . <br />
<br />
1<br />
4<br />
<br />
Câu 23: Tìm đạo hàm của hàm số y ( x3 2) . <br />
A. y / <br />
<br />
3<br />
3<br />
3 2 3<br />
3<br />
x ( x 2) 4 . B. y / x 2 ( x3 2) 4 . <br />
4<br />
4<br />
<br />
3<br />
<br />
1<br />
4<br />
<br />
C. y / x 2 ( x3 2) 4 . <br />
<br />
D. y / <br />
<br />
3<br />
1 2 3<br />
x ( x 2) 4 . <br />
4<br />
<br />
Câu 24: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) x3 3 x 2 5 trên đoạn [2;1] . <br />
A. max f ( x ) 25 . <br />
[ 2;1]<br />
<br />
B. max f ( x) 9 . <br />
<br />
C. max f ( x) 7 . <br />
<br />
[ 2;1]<br />
<br />
[ 2;1]<br />
<br />
D. max f ( x) 5 . <br />
[ 2;1]<br />
<br />
Câu 25: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y x 4 2mx 2 2 m m 4 có <br />
các điểm cực trị tạo thành tam giác đều. <br />
A. m 0 . <br />
<br />
1<br />
<br />
C. m 3 3 . <br />
<br />
D. m <br />
<br />
<br />
C. y x 3 3x . <br />
<br />
B. m 3 . <br />
<br />
D. y x 2 2 x . <br />
<br />
3<br />
<br />
. <br />
<br />
Câu 26: Đồ thị dưới đây là đồ thị của hàm số nào ? <br />
<br />
A. y x3 3x . <br />
<br />
B. y x 3 3x . <br />
<br />
Câu 27: Cho hàm số y x 4 2 x 2 2016 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ? <br />
A. Đồ thị hàm số đã cho cắt trục Ox tại 4 điểm phân biệt. <br />
B. Hàm số đã cho có một cực tiểu. <br />
C. Đồ thị hàm số đã cho có trục đối xứng là trục Oy . <br />
D. Đồ thị hàm số đã cho không có đường tiệm cận. <br />
Câu 28: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? <br />
A. y x 4 2 x 2 . <br />
B. y x3 2 . <br />
C. y x 4 8 x 2 . <br />
Câu 29: Gọi x1 , x2 là nghiệm của phương trình 4log x 6.2log x 2log<br />
là : <br />
A. 630. <br />
B. 8. <br />
C. 50. <br />
5<br />
<br />
Câu 30: Tập xác định của hàm số y <br />
A. \ 2 . <br />
<br />
5<br />
<br />
3 27<br />
<br />
D. y x 3 3 x . <br />
0 với x1 x2 . Giá trị x12 x2 <br />
<br />
D. 18. <br />
<br />
3x 4<br />
là <br />
x2<br />
<br />
B. . <br />
<br />
C. \ 2 . <br />
<br />
D. \ 0 . <br />
<br />
C. D \ 0} . <br />
<br />
D. D (; 0] . <br />
<br />
Câu 31: Tập xác định của hàm số y x 4 là:<br />
A. D . <br />
<br />
B. D (0; ) . <br />
<br />
Câu 32: Đường thẳng x 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sau đây ? <br />
A. y <br />
<br />
2x2 1<br />
. <br />
2 x<br />
<br />
B. y <br />
<br />
1 x2<br />
. <br />
1 x<br />
<br />
C. y <br />
<br />
2x 2<br />
. <br />
x2<br />
<br />
D. y <br />
<br />
1 x<br />
. <br />
1 x<br />
<br />
Câu 33: Trong các khẳng định sau đây khẳng định nào sai ? <br />
Trang3/5 - Mã đề 239 <br />
<br />
A. log x 0 x 1. <br />
<br />
B. log 1 a log 1 b a b 0 . <br />
2<br />
<br />
C. log 3 x 2 0 x 9 . <br />
<br />
2<br />
<br />
D. log 1 a log 1 b a b 0 . <br />
2<br />
<br />
Câu 34: Tập nghiệm của phương trình 2<br />
A. {0,3} . <br />
<br />
x 3<br />
<br />
B. {3,3} . <br />
<br />
2<br />
<br />
3 x<br />
<br />
2<br />
<br />
65 là : <br />
1<br />
C. { ,8} . <br />
8<br />
<br />
D. {3, 0} . <br />
<br />
Câu 35: Số giao điểm của đường cong y x3 3 x 2 2 x 2 và đường thẳng y 2 x là <br />
A. 0. <br />
B. 3. <br />
C. 2. <br />
D. 1. <br />
Câu 36: Cho mặt cầu tâm O. Đường thẳng d cắt mặt cầu này tại hai điểm M , N . Biết rằng <br />
MN 20 cm và khoảng cách từ O đến d bằng 10 2 cm. Tính thể tích khối cầu tương ứng với mặt <br />
cầu này. <br />
A. V 4000 5 cm3 . <br />
B. V 12000 3 cm3 . C. V 12000 5 cm3 . <br />
Câu 37: Mặt cầu có bán kính bằng 10cm. Diện tích mặt cầu này bằng: <br />
400<br />
A. 400 cm2 . <br />
B.<br />
C. 100 cm 2 . <br />
cm2 . <br />
3<br />
<br />
D. V 4000 3 cm3 . <br />
<br />
D.<br />
<br />
100<br />
cm 2 . <br />
3<br />
<br />
Câu 38: Một hình trụ có bán kính đáy bằng 2 và chiều cao bằng 4. Thể tích của hình trụ bằng: <br />
A. 16 . <br />
B. 32 . <br />
C. 24 . <br />
D. 8 . <br />
Câu 39: Cho lăng trụ đứng ABC . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB 2a, BC a , <br />
AA 2a 3 . Tìm thể tích V của khối lăng trụ ABC . AB C . <br />
a3 3<br />
2a 3 3<br />
. <br />
C. V 4a3 3 . <br />
D. V <br />
. <br />
3<br />
3<br />
Câu 40: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , SA vuông góc với mặt đáy <br />
và AB BC 3a , SA 2a . Tìm thể tích V của khối chóp S . ABC . <br />
<br />
A. V 2a3 3 . <br />
<br />
B. V <br />
<br />
A. V 3a3 . <br />
<br />
B. V 18a3 . <br />
<br />
C. V <br />
<br />
3a 3<br />
. <br />
2<br />
<br />
D. V <br />
<br />
9a 3<br />
. <br />
2<br />
<br />
Câu 41: Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là tam giác đều <br />
cạnh 2a . Tìm thể tích V của khối nón . <br />
A. V <br />
<br />
a3 2<br />
3<br />
<br />
. <br />
<br />
B. V <br />
<br />
a3 3<br />
<br />
. <br />
<br />
C. V <br />
<br />
a3 3<br />
<br />
. <br />
<br />
D. V <br />
<br />
a3<br />
<br />
. <br />
<br />
3<br />
2<br />
3<br />
Câu 42: Cho lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' , đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a , góc giữa C ' B và <br />
mặt đáy bằng 300 . Tìm thể tích khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' .<br />
<br />
A.<br />
<br />
a3<br />
. <br />
6<br />
<br />
B.<br />
<br />
a3<br />
a3<br />
a3 3<br />
. <br />
C.<br />
. <br />
D.<br />
. <br />
6<br />
3<br />
4<br />
Câu 43: Trên các cạnh SA, SB, SC của khối chóp S . ABC lấy các điểm M , N , P sao cho <br />
1<br />
1<br />
1<br />
SM SA, SN SB, SP SC . Tìm tỉ số thể tích của khối chóp S .MNP với khối chóp S . ABC . <br />
2<br />
3<br />
4<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
A. . <br />
B. . <br />
C. . <br />
D. . <br />
24<br />
9<br />
12<br />
6<br />
Câu 44: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy và <br />
2 AB BC 2a , SC 2a 2 . Tìm thể tích khối chóp S . ABCD .<br />
<br />
A.<br />
<br />
2a 3 3<br />
. <br />
3<br />
<br />
B.<br />
<br />
a3 5<br />
. <br />
3<br />
<br />
C.<br />
<br />
a3 3<br />
. <br />
3<br />
<br />
4a 3 3<br />
. <br />
3<br />
Trang4/5 - Mã đề 239 <br />
<br />
D.<br />
<br />
Câu 45: Cho hình chóp S . ABC . Trên cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy các điểm A ', B ', C ' sao cho <br />
SA ' 3 SB ' 2 SC ' 2<br />
,<br />
,<br />
. Tìm tỉ số thể tích của khối chóp S . A ' B ' C ' và S . ABC . <br />
SA 4 SB 9 SC 7<br />
1<br />
17<br />
10<br />
5<br />
A.<br />
. <br />
B.<br />
. <br />
C. . <br />
D.<br />
. <br />
21<br />
21<br />
21<br />
21<br />
Câu 46: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a , SA vuông góc với đáy, mặt phẳng <br />
SBC tạo với mặt đáy một góc 600 . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC . <br />
<br />
a 13<br />
3a<br />
. <br />
D.<br />
. <br />
4<br />
2<br />
Câu 47: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 20 và chiều cao h 5. Thể tích của hình trụ <br />
<br />
A.<br />
<br />
a 6<br />
. <br />
6<br />
<br />
B.<br />
<br />
3a<br />
. <br />
4<br />
<br />
C.<br />
<br />
này là:<br />
A. 16 . <br />
B. 25 . <br />
C. 20 . <br />
D. 12 . <br />
Câu 48: Tính diện tích xung quanh S xq của một hình nón có bán kính đường tròn đáy là 2a và độ <br />
dài đường sinh là 3a .<br />
A. S xq 10 a 2 . <br />
B. S xq 6 a 2 . <br />
C. S xq 12 a 2 . <br />
D. S xq 8 a 2 . <br />
Câu 49: Người ta xếp bốn quả cầu nhỏ có bán kính bằng 2 cm và một <br />
quả cầu lớn có bán kính bằng 3cm vào trong một cái hộp hình hộp chữ <br />
nhật như sau : mỗi quả cầu nhỏ tiếp xúc mặt đáy và hai mặt bên của hộp, <br />
đồng thời hai quả cầu nhỏ cạnh nhau tiếp xúc với nhau ; quả cầu lớn tiếp <br />
xúc với mỗi quả cầu nhỏ và tiếp xúc với nắp trên của hộp (xem hình <br />
minh họa). Tính chiều cao h của hình hộp này. <br />
A. h 10 cm . <br />
<br />
B. h (5 17) cm . <br />
<br />
C. h 9,5cm . <br />
<br />
<br />
D. h (5 21) cm . <br />
<br />
Câu 50: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA 2a và vuông góc với <br />
mặt phẳng ( ABCD). Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABCD là: <br />
A. S 3 a 2 . <br />
<br />
<br />
B. S 4 a 2 . <br />
<br />
C. S 6 a 2 . <br />
<br />
D. S 5 a 2 . <br />
<br />
----- HẾT ----- <br />
<br />
Trang5/5 - Mã đề 239 <br />
<br />