Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 011
lượt xem 1
download
Mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 011 giúp các bạn có tài liệu chất lượng ôn tập và rèn luyện kỹ năng, các bài tập trong chương trình sẽ giúp bạn thực hành rèn luyện ngữ pháp tốt. Chúc các bạn làm bài kiểm tra đạt điểm cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 011
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 20162017 QUẢNG NAM Môn: TOÁN – Lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 011 (Đề có 04 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (8 điểm) Câu 1. Cho hàm số y = f ( x) có x lim f ( x) = − và lim f ( x) = 3 . Mệnh đề nào sau đây đúng? + x − A. Đồ thị hàm số y = f ( x) không có tiệm cận ngang. B. Đường thẳng y = 3 không phải là tiệm cận của đồ thị hàm số y = f ( x) . C. Đường thẳng y = 3 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f ( x) . D. Đường thẳng y = 3 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f ( x) . x−2 Câu 2. Cho đồ thị (C ) : y = 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng? x −4 A. Đồ thị (C) không có tiệm cận đứng. B. Đồ thị (C) không có tiệm cận ngang. C. Đồ thị (C) có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang. D. Đồ thị (C) có hai tiệm cận đứng. Câu 3. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên ᄀ và có bảng biến thiên như sau: x – 2 3 + y’ + 0 0 + y 4 + – 1 Hỏi hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A. (−2 ; 3) . B. (3 ; + ) . C. (− ; 4) . D. (−1 ; + ) . 3 2 Câu 4. Hỏi hàm số y = − x + 6 x nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A. (2 ; 6) . B. (0 ; 4) . C. (4 ; 8) . D. ( − ; 1) . x−2 Câu 5. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = đồng biến trên khoảng (1 ; + ) . x−m A. m 1 . B. m < 1 . C. m 2 . D. m < 2 . Câu 6. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y = − x + m cắt đồ thị hàm số −3 x + 1 y= tại hai điểm phân biệt. x A. m < −5 hoặc m > −1 . B. −5 < m < −1 . C. m < 1 hoặc m > 5 . D. 1 < m < 5 . Câu 7. Đồ thị ở hình bên là đồ thị của hàm số y = x3 − 3 x 2 . Tìm tất y cả các giá trị của tham số m để phương trình x3 − 3 x 2 = m có 3 nghiệm phân biệt. O A. m < −4 hoặc m > 0 . 1 2 3 x B. −4 < m < 0 . C. m < 0 . D. m > −4 . 4 Câu 8. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = − x 4 + 2 x 2 + 1 trên đoạn [2 ; 4]. Mã đề 011 Trang 1/4
- A. m ax y = 4 . B. m ax y = 2 . C. m ax y = −1 . D. m ax y = −7 . [2;4] [2;4] [2;4] [2;4] Câu 9. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm cấp hai trong khoảng (a ; b) chứa điểm x0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Nếu hàm số đạt cực trị tại x0 thì f / ( x0 ) = 0 và f // ( x0 ) 0 . B. Nếu f / ( x0 ) = 0 và f // ( x0 ) 0 thì hàm số đạt cực trị tại x0 . C. Nếu f / ( x0 ) = 0 và f // ( x0 ) < 0 thì hàm số đạt cực tiểu tại x0 . D. Nếu f / ( x0 ) = 0 và f // ( x0 ) > 0 thì hàm số đạt cực đại tại x0 . Câu 10. Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y = x3 − 3 x 2 + 1 . A. yCT = −3 . B. yCT = 0 . C. yCT = 1 . D. yCT = 2 . Câu 11. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x3 − (m + 3) x 2 + m 2 x + 2 đạt cực đại tại x =1. A. m = −3 hoặc m = 1 . B. m = −1 hoặc m = 3 . C. m = −1 . D. m = 3 . Câu 12. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên ᄀ và có bảng biến thiên như sau: x – –3 4 + y’ 0 + 0 y + 9 1 – Mệnh đề nào sau đây sai? A. Hàm số y = f ( x) có giá trị lớn nhất bằng 9. B. Hàm số y = f ( x) không có giá trị nhỏ nhất. C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x) trên khoảng (– ; 0) bằng 1. D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x) trên đoạn [–3 ; 4] bằng –1. Câu 13. Cho a > 0, a 1, b > 0, c > 0 . Đẳng thức nào sau đây đúng? �b � log a b �b � A. log a � �= . B. log a � �= log a b − log a c . �c � log a c �c � C. log a ( bc ) = log a b.log a c . D. log a ( bc ) = log a b − log a c . 5 3 Câu 14. Cho biểu thức a 2 . a4 (với a > 0 ). Hãy rút gọn biểu thức P và đưa về dạng lũy thừa P= 2 a với số mũ hữu tỉ. 35 11 5 21 A. . B. . C. . D. . P =a6 P =a6 P = a4 P =a4 Câu 15. Cho a > 0, a 1 . Tính a log5 a 3 . log5 3 1 log5 3 1 log5 3 A. a log5 a 3 = 35 . B. a a = . C. a a = 3. 5 D. a a = . 35 5 3 Câu 16. Cho log a π < 0 và log a b > 0 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. a > 1 và b > 1. B. a > 1 và 0
- x −1 1� Câu 18. Giải bất phương trình � � � > 9. �3 � A. x > −1 . B. x > 3 . C. x < −1 . D. x < 3 . Câu 19. Tính đạo hàm y của hàm số y = 3−2 x +1 . / −2 x +1 A. y / = −2.3 . B. y / = 3−2 x+1.ln 3 . C. y / = −2.3−2 x +1.ln 3 . D. y / = −2.3−2 x +1 . ln 3 Câu 20. Tìm tập xác định D của hàm số y = log5 3 − x . A. D = ᄀ . B. D = ( 0 ; + ). C. D = ( − ; 3] . D. D = ( − ; 3) . Câu 21. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log3 x < log 9 ( x + 4) + 1 . A. S = (−3 ; 12) . B. S = (−12 ; 3) . C. S = (0 ; 3) . D. S = (0 ; 12) . Câu 22. Giải bất phương trình log 2 ( x − 1) 3 . A. 1 < x 9 . B. x 9 . C. 1 < x 10 . D. x 10 . 2 Câu 23. Biết rằng phương trình log3 ( x − 2016 x) = 2017 có 2 nghiệm x1, x2 . Tính tích x1.x2 . A. x1.x2 = 32017 . B. x1.x2 = 20173 . C. x1.x2 = −32017 . D. x1.x2 = −20173 . Câu 24. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = ln(2 x) tại điểm A(3;ln 6) là: 1 1 1 1 1 1 A. y = x − − ln 6 . B. y = x − + ln 6 . C. y = x − 1 − ln 6 . D. y = x − 1 + ln 6 . 6 2 6 2 3 3 Câu 25. Tính x theo a , biết 9 3 x − a = 27 . 2 + 3a 3 + 2a 1 + 2a 1+ a A. x = . B. x = . C. x = . D. x = . 9 6 6 3 Câu 26. Một sinh viên muốn có đủ 12.000.000 đồng sau 12 tháng để mua máy tính bằng cách mỗi tháng gởi vào ngân hàng cùng một số tiền là m đồng. Tìm m , biết rằng lãi suất ngân hàng là 0,5%/tháng, tính theo thể thức lãi kép và lãi suất không thay đổi trong thời gian sinh viên đó gởi tiền (giá trị gần đúng của m làm tròn đến hàng nghìn). A. m 978.000 . B. m 973.000 . C. m 968.000 . D. m 995.000 . Câu 27. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4 x − 2(m − 1)2 x + 2m + 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt. −1 A. m < 0 hoặc m > 4 . B. 1 < m < 4 . C. < m < 0 . D. m > 4 . 2 Câu 28. Hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh? A. 20. B. 16. C. 12. D. 8. r Câu 29. Cho hình nón có bán kính đáy , chiều cao h và độ dài đường sinh bằng l . Tính diện tích xung quanh S xq của hình nón đó. A. S xq = π .r.h . B. S xq = 2π .r.h . C. S xq = π .r.l . D. S xq = 2π .r.l . Câu 30. Một hình trụ có bán kính đáy r , chiều cao h và có diện tích toàn phần bằng hai lần diện tích h xung quanh của nó. Tính tỉ số . r h h h 1 h 1 A. = 1 . B. = 2 . C. = . D. = . r r r 2 r 3 Câu 31. Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy r = 8 và chiều cao bằng h = 6 . A. V = 96π . B. V = 128π . C. V = 288π . D. V = 384π . Câu 32. Cho tứ diện đều ABCD . M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC , AD . Hỏi mặt phẳng nào sau đây không phải là mặt phẳng đối xứng của tứ diện ABCD ? A. mặt phẳng ( NBD) . B. mặt phẳng ( MNP) . C. mặt phẳng ( MCD) . D. mặt phẳng ( PBC ) . Mã đề 011 Trang 3/4
- Câu 33. Cho hình chop ́ S . ABCD co đay ́ ́ ABCD la hinh vuông canh ̀ ̀ ̣ a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 6a . Tính thê tich ̉ ́ V của khôi chop ́ ́ S . ABCD . A. V = 6a3 . B. V = 3a3 . C. V = 2a3 . D. V = a3 . Câu 34. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A/ B / C / có AA/ = a 2 và đáy là tam giác vuông cân ABC với AB = AC = 2a . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. A/ B / C / . 3 3 A. V = 4a 2 . B. V = 2a 2 . C. V = 4a3 2 . D. V = 2a3 2 . 3 3 Câu 35. Cho hình lập phương ABCD. A/ B / C / D / cạnh bằng a . Gọi G là trọng tâm tam giác B / CD . ́ ứ diện GAA/ D / . ̉ ́ V của khôi t Tính thê tich 3 3 3 3 A. V = a . B. V = a . C. V = a . D. V = a . 9 6 18 12 Câu 36. Cho khối chóp bát giác đều có thể tích bằng V , diện tích mỗi mặt bên bằng S và O là tâm của đáy. Tính khoảng cách d từ O đến một mặt bên của khối chóp đã cho. 3V 3V V V A. d = . B. d = . C. d = . D. d = . S 8S 8S 24S Câu 37. Cho hình lăng trụ ABC. A/ B / C / có đáy là tam giác đều cạnh a , góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 600 . Hình chiếu vuông góc của A/ trên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trọng tâm tam giác ABC . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. A/ B / C / . 3 3 3 3 A. V = a 3 . B. V = a 3 . C. V = a 3 . D. V = a 3 . 12 6 4 2 Câu 38. Tính thể tích V của một tam cấp có 5 bậc, các kích thước mỗi bậc là 20 cm , 30 cm , 150 cm (xem hình minh họa). A. V = 450.000 cm3 . 30 cm B. V = 1.890.000 cm3 . 20 cm C. V = 1.800.000 cm3 . D. V = 1.350.000 cm3 . 150 cm Câu 39. Trong tất cả các khối trụ có cùng diện tích toàn phần Stp = 16π , hãy tìm bán kính đáy r của khối trụ có thể tích lớn nhất. 4 3 2 6 2 2 6 A. r = . B. r = . C. r = . D. r = . 3 3 3 4 Câu 40. Người ta bỏ vào một cái thùng hình trụ có bán kính đáy bằng 15 cm , chiều cao bằng 30 cm một quả cầu sắt có bán kính 10 cm rồi đổ nước đầy thùng. Tính thể tích V của nước trong thùng (giá trị gần đúng của V làm tròn đến hàng đơn vị). A. V 17017 cm3 . B. V 8639 cm3 . C. V 20159 cm3 . D. V 6021 cm3 . II. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (2 điểm) Câu 41. Tìm tọa độ các giao điểm của đồ thị (C ) : y = x 4 + 2 x 2 − 3 và parabol ( P) : y = x 2 + 9 . Câu 42. Cho hình chop ́ S . ABC co hai m ́ ặt ABC và SAB là hai tam giác đều cạnh a nằm trong hai mặt phẳng vuông góc. Tính theo a thể tích khối chóp S . ABC và diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC . Mã đề 011 Trang 4/4
- Hết Mã đề 011 Trang 5/4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 165
5 p | 91 | 7
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 205
4 p | 120 | 6
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Du - Mã đề 134
4 p | 87 | 4
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
6 p | 73 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 906
5 p | 58 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
4 p | 100 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 009
5 p | 67 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 303
5 p | 62 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 008
5 p | 68 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 127
4 p | 46 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 018
3 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 012
4 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 002
3 p | 78 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 015
5 p | 61 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 006
5 p | 62 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
6 p | 77 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
7 p | 61 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
4 p | 107 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn