Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 015
lượt xem 2
download
Mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 015 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 015
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 20162017 QUẢNG NAM Môn: TOÁN – Lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 015 (Đề có 04 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (8 điểm) 5 3 Câu 1. Cho biểu thức a 2 . a4 (với a > 0 ). Hãy rút gọn biểu thức P và đưa về dạng lũy thừa với P= 2 a số mũ hữu tỉ. 35 11 5 21 A. . B. . C. . D. . P =a6 P =a6 P = a4 P =a4 log5 3 Câu 2. Cho a > 0, a 1 . Tính a a . log5 3 1 log5 3 1 log5 3 A. a log5 a 3 = 35 . B. a a = 5 . C. a a = 53. D. a a = 5 . 3 3 Câu 3. Cho a > 0, a 1, b > 0, c > 0 . Đẳng thức nào sau đây đúng? �b � log a b �b � A. log a � �= . B. log a � �= log a b − log a c . �c � log a c �c � C. log a ( bc ) = log a b.log a c . D. log a ( bc ) = log a b − log a c . Câu 4. Tìm tập xác định D của hàm số y = log5 3 − x . A. D = ᄀ . B. D = ( 0 ; + ). C. D = ( − ; 3] . D. D = ( − ; 3) . Câu 5. Tính đạo hàm y / của hàm số y = 3−2 x +1 . −2 x +1 A. y / = −2.3 . B. y / = 3−2 x+1.ln 3 . C. y / = −2.3−2 x +1.ln 3 . D. y / = −2.3−2 x +1 . ln 3 Câu 6. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = ln(2 x) tại điểm A(3;ln 6) là: 1 1 1 1 1 1 A. y = x − − ln 6 . B. y = x − + ln 6 . C. y = x − 1 − ln 6 . D. y = x − 1 + ln 6 . 6 2 6 2 3 3 x a Câu 7. Tính theo , biết 9 3 x − a = 27 . 2 + 3a 3 + 2a 1 + 2a 1+ a A. x = . B. x = . C. x = . D. x = . 9 6 6 3 Câu 8. Biết rằng phương trình log3 ( x 2 − 2016 x) = 2017 có 2 nghiệm x1, x2 . Tính tích x1.x2 . A. x1.x2 = 32017 . B. x1.x2 = 20173 . C. x1.x2 = −32017 . D. x1.x2 = −20173 . Câu 9. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log3 x < log 9 ( x + 4) + 1 . A. S = (−3 ; 12) . B. S = (−12 ; 3) . C. S = (0 ; 3) . D. S = (0 ; 12) . Câu 10. Giải bất phương trình log 2 ( x − 1) 3 . A. 1 < x 9 . B. x 9 . C. 1 < x 10 . D. x 10 . Câu 11. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4 − 2(m − 1)2 x + 2m + 1 = 0 có hai x nghiệm phân biệt. −1 A. m < 0 hoặc m > 4 . B. 1 < m < 4 . C. < m < 0 . D. m > 4 . 2 Câu 12. Một sinh viên muốn có đủ 12.000.000 đồng sau 12 tháng để mua máy tính bằng cách mỗi tháng gởi vào ngân hàng cùng một số tiền là m đồng. Tìm m , biết rằng lãi suất ngân hàng là 0,5%/tháng, tính theo thể thức lãi kép và lãi suất không thay đổi trong thời gian sinh viên đó gởi tiền (giá trị gần đúng của m làm tròn đến hàng nghìn). A. m 978.000 . B. m 973.000 . C. m 968.000 . D. m 995.000 . Mã đề 015 Trang 1/4
- x −1 1� Câu 13. Giải bất phương trình � � � > 9. �3 � A. x > −1 . B. x > 3 . C. x < −1 . D. x < 3 . log a ( ab ) Câu 14. Cho log a b = 3 . Tính . b log a ( ab ) = −2 log a ( ab ) = 2 1 1 A. . B. . C. log a ( ab ) = 2 . D. log a ( ab ) = − 2 . b b b b Câu 15. Cho log a π < 0 và log a b > 0 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. a > 1 và b > 1. B. a > 1 và 0
- D. Đường thẳng y = 3 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f ( x) . Câu 22. Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y = x3 − 3 x 2 + 1 . A. yCT = −3 . B. yCT = 0 . C. yCT = 1 . D. yCT = 2 . Câu 23. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x3 − (m + 3) x 2 + m 2 x + 2 đạt cực đại tại x =1. A. m = −3 hoặc m = 1 . B. m = −1 hoặc m = 3 . C. m = −1 . D. m = 3 . x−2 Câu 24. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = đồng biến trên khoảng (1 ; + ) . x−m A. m 1 . B. m < 1 . C. m 2 . D. m < 2 . x−2 Câu 25. Cho đồ thị (C ) : y = 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng? x −4 A. Đồ thị (C) không có tiệm cận đứng. B. Đồ thị (C) không có tiệm cận ngang. C. Đồ thị (C) có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang. D. Đồ thị (C) có hai tiệm cận đứng. Câu 26. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = − x 4 + 2 x 2 + 1 trên đoạn [2 ; 4]. A. m ax y = 4 . B. m ax y = 2 . C. m ax y = −1 . D. m ax y = −7 . [2;4] [2;4] [2;4] [2;4] Câu 27. Đồ thị ở hình bên là đồ thị của hàm số y = x3 − 3 x 2 . Tìm y 3 2 tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x − 3 x = m có 3 nghiệm phân biệt. O A. m < −4 hoặc m > 0 . 1 2 3 x B. −4 < m < 0 . C. m < 0 . D. m > −4 . 4 Câu 28. Cho hình nón có bán kính đáy r , chiều cao h và độ dài đường sinh bằng l . Tính diện tích xung quanh S xq của hình nón đó. A. S xq = π .r.h . B. S xq = 2π .r.h . C. S xq = π .r.l . D. S xq = 2π .r.l . Câu 29. Một hình trụ có bán kính đáy r , chiều cao h và có diện tích toàn phần bằng hai lần diện tích h xung quanh của nó. Tính tỉ số . r h h h 1 h 1 A. = 1 . B. = 2 . C. = . D. = . r r r 2 r 3 Câu 30. Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy r = 8 và chiều cao bằng h = 6 . A. V = 96π . B. V = 128π . C. V = 288π . D. V = 384π . Câu 31. Người ta bỏ vào một cái thùng hình trụ có bán kính đáy bằng 15 cm , chiều cao bằng 30 cm một quả cầu sắt có bán kính 10 cm rồi đổ nước đầy thùng. Tính thể tích V của nước trong thùng (giá trị gần đúng của V làm tròn đến hàng đơn vị). A. V 17017 cm3 . B. V 8639 cm3 . C. V 20159 cm3 . D. V 6021 cm3 . Câu 32. Trong tất cả các khối trụ có cùng diện tích toàn phần Stp = 16π , hãy tìm bán kính đáy r của khối trụ có thể tích lớn nhất. 4 3 2 6 2 2 6 A. r = . B. r = . C. r = . D. r = . 3 3 3 4 Câu 33. Hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh? A. 20. B. 16. C. 12. D. 8. Mã đề 015 Trang 3/4
- Câu 34. Cho tứ diện đều ABCD . M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC , AD . Hỏi mặt phẳng nào sau đây không phải là mặt phẳng đối xứng của tứ diện ABCD ? A. mặt phẳng ( NBD) . B. mặt phẳng ( MNP) . C. mặt phẳng ( MCD) . D. mặt phẳng ( PBC ) . Câu 35. Cho hình chop ́ S . ABCD co đay ́ ́ ABCD la hinh vuông canh ̀ ̀ ̣ a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 6a . Tính thê tich ̉ ́ V của khôi chop ́ ́ S . ABCD . 3 A. V = 6a . 3 B. V = 3a . C. V = 2a3 . D. V = a3 . Câu 36. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A/ B / C / có AA/ = a 2 và đáy là tam giác vuông cân ABC với AB = AC = 2a . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. A/ B / C / . 3 3 A. V = 4a 2 . B. V = 2a 2 . C. V = 4a3 2 . D. V = 2a3 2 . 3 3 Câu 37. Cho hình lập phương ABCD. A/ B / C / D / cạnh bằng a . Gọi G là trọng tâm tam giác B / CD . ́ ứ diện GAA/ D / . ̉ ́ V của khôi t Tính thê tich 3 3 3 3 A. V = a . B. V = a . C. V = a . D. V = a . 9 6 18 12 Câu 38. Tính thể tích V của một tam cấp có 5 bậc, các kích thước mỗi bậc là 20 cm , 30 cm , 150 cm (xem hình minh họa). A. V = 450.000 cm3 . 30 cm B. V = 1.890.000 cm3 . 20 cm C. V = 1.800.000 cm3 . D. V = 1.350.000 cm3 . 150 cm Câu 39. Cho khối chóp bát giác đều có thể tích bằng V , diện tích mỗi mặt bên bằng S và O là tâm của đáy. Tính khoảng cách d từ O đến một mặt bên của khối chóp đã cho. 3V 3V V V A. d = . B. d = . C. d = . D. d = . S 8S 8S 24S Câu 40. Cho hình lăng trụ ABC. A/ B / C / có đáy là tam giác đều cạnh a , góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 600 . Hình chiếu vuông góc của A/ trên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trọng tâm tam giác ABC . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. A/ B / C / . 3 3 3 3 A. V = a 3 . B. V = a 3 . C. V = a 3 . D. V = a 3 . 12 6 4 2 II. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (2 điểm) Câu 41. Tìm tọa độ các giao điểm của đồ thị (C ) : y = x 4 + 2 x 2 − 3 và parabol ( P) : y = x 2 + 9 . Câu 42. Cho hình chop ́ S . ABC co hai m ́ ặt ABC và SAB là hai tam giác đều cạnh a nằm trong hai mặt phẳng vuông góc. Tính theo a thể tích khối chóp S . ABC và diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC . Hết Mã đề 015 Trang 4/4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 165
5 p | 91 | 7
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 205
4 p | 120 | 6
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Du - Mã đề 134
4 p | 87 | 4
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
6 p | 73 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 906
5 p | 58 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
4 p | 100 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 009
5 p | 67 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 303
5 p | 62 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 008
5 p | 68 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 127
4 p | 46 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 018
3 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 012
4 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 002
3 p | 78 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 015
5 p | 61 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 006
5 p | 62 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
6 p | 77 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
7 p | 61 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
4 p | 107 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn