intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2018 - Sở GD&ĐT An Giang - Mã đề 002

Chia sẻ: Tuyensinhlop10 Hoc247 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

61
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2018 - Sở GD&ĐT An Giang - Mã đề 002 dành cho các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ kiểm tra, với đề thi này các bạn sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2018 - Sở GD&ĐT An Giang - Mã đề 002

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO<br /> AN GIANG<br /> ĐỀ THI CHÍNH THỨC<br /> (Đề thi gồm 04 trang)<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I<br /> Môn : TOÁN LỚP 12<br /> Năm học 2017-2018<br /> Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề<br /> Mã đề 002<br /> <br /> Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD/ Phòng. . . . . . . .. . . . . . . . . .<br /> <br /> Câu 1. Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số<br /> A. Tiệm cận đứng<br /> ; tiệm cận ngang<br /> B. Tiệm cận đứng<br /> ; tiệm cận ngang<br /> C. Tiệm cận đứng<br /> D. Tiệm cận đứng<br /> Câu 2. Cho hình chóp<br /> <br /> .<br /> .<br /> .<br /> <br /> ; tiệm cận ngang<br /> .<br /> ; tiệm cận ngang<br /> .<br /> có đáy<br /> là hình chữ nhật, cạnh bên<br /> . Tính thể tích khối chóp<br /> .<br /> <br /> vuông góc với đáy. Biết<br /> <br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> Câu 3. Cho hàm số<br /> xác định trên và có bảng biến<br /> thiên như hình vẽ bên. Kết luận nào sau đây là đúng?<br /> A. Hàm số nghịch biến trên khoảng<br /> .<br /> B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng<br /> .<br /> C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng<br /> và<br /> nghịch biến trên<br /> .<br /> D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng<br /> .<br /> Câu 4. Tìm nghiệm của phương trình<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> Câu 5. Trong các hàm số sau đây hàm số nào có hoành độ điểm cực đại bé hơn hoành độ điểm cực<br /> tiểu?<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> Câu 6. Tìm một biểu thức sau khi rút gọn ta được kết quả bằng<br /> .<br /> A.<br /> <br /> .<br /> <br /> Câu 7. Mặt cầu bán kính<br /> phương đó.<br /> <br /> B.<br /> <br /> .<br /> <br /> C.<br /> <br /> .<br /> <br /> nội tiếp trong một hình lập phương. Hãy tính thể tích<br /> <br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> Câu 8. Hình chóp tam giác<br /> cạnh<br /> lần lượt là<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> <br /> D.<br /> của hình lập<br /> <br /> .<br /> <br /> C.<br /> D.<br /> .<br /> có<br /> đôi một vuông góc nhau từng đôi một. Biết độ dài ba<br /> . Tính thể tích của khối chóp<br /> .<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> <br /> Câu 9. Rút gọn biểu thức<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> Câu 10. Hình lập phương có thể tích bằng 3. Tính tổng diện tích S các mặt của hình lập phương đó.<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> D.<br /> .<br /> Câu 11. Số mặt cầu chứa một đường tròn cho trước và đi qua một điểm cho trước không nằm trên mặt<br /> phẳng chứa đường tròn đó là<br /> A. 0.<br /> B. 2.<br /> C. 1<br /> D. vô số.<br /> <br /> Đề kiểm tra học kỳ 1 môn toán 12 mã đề 002 trang 1<br /> <br /> Câu 12. Cho hàm số<br /> liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên.<br /> Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn<br /> .<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> Câu 13. Một hình chóp ngũ giác đều có bao nhiêu mặt và bao nhiêu cạnh?<br /> A. 5 mặt và 8 cạnh.<br /> B. 6 mặt và 8 cạnh.<br /> C. 5 mặt và 10 cạnh.<br /> D. 6 mặt và 10 cạnh.<br /> Câu 14. Một người gửi tiền tiết kiệm với lãi suất 7,5% một năm và lãi suất hằng năm được nhập vào<br /> vốn. Hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu được cả vốn lẫn lãi gấp đôi số tiền ban đầu?<br /> A. 7 năm.<br /> B. 8 năm.<br /> C. 10 năm.<br /> D. 9 năm.<br /> Câu 15. Biết<br /> . Tính<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> Câu 16. Khối hộp chữ nhật<br /> có độ dài<br /> lần lượt là<br /> . Tính thể tích<br /> của khối chóp<br /> .<br /> A.<br /> B.<br /> .<br /> Câu 17. Cho hàm số<br /> liên tục trên<br /> bên. Khẳng định nào sau đây là SAI ?<br /> A.<br /> đạt cực tiểu tại<br /> .<br /> B.<br /> đạt cực đại tại<br /> .<br /> C.<br /> có giá trị cực đại là<br /> .<br /> D.<br /> <br /> C.<br /> .<br /> và có đồ thị như hình vẽ<br /> <br /> Câu 18. Cho phương trình<br /> nào sau đây?<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> Câu 19. Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> Câu 20. . Tìm tập xác định của hàm số<br /> <br /> . Bằng cách đặt<br /> <br /> A.<br /> <br /> .<br /> <br /> B.<br /> <br /> .<br /> <br /> C.<br /> <br /> D.<br /> <br /> .<br /> <br /> ta thu được phương trình<br /> . D.<br /> <br /> .<br /> C.<br /> <br /> .<br /> <br /> C.<br /> <br /> .<br /> <br /> D.<br /> <br /> D.<br /> <br /> .<br /> <br /> .<br /> <br /> Câu 21. Tìm điều kiện của để<br /> .<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> Câu 22. Cho hàm số<br /> có đạo hàm đến cấp hai trên khoảng chứa . Tìm khẳng định đúng<br /> trong các khẳng định sau.<br /> A. Nếu<br /> thì là điểm cực tiểu.<br /> B. Nếu<br /> thì là điểm cực đại.<br /> C. Nếu<br /> thì là điểm cực tiểu.<br /> D. Nếu<br /> thì là điểm cực đại.<br /> Câu 23. Cho hàm số<br /> có đạo hàm trên khoảng . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định<br /> sau<br /> A. Nếu<br /> với mọi thuộc thì hàm số đồng biến trên .<br /> B. Nếu<br /> với mọi thuộc thì hàm số đồng biến trên .<br /> C. Nếu<br /> với mọi thuộc thì hàm số đồng biến trên .<br /> D. Nếu<br /> với mọi thuộc thì hàm số đồng biến trên .<br /> Câu 24. Để vẽ biểu diễn một hình chóp tứ giác đều trên giấy cần tối thiểu bao nhiêu nét khuất?<br /> A. Một nét khuất.<br /> B. Hai nét khuất.<br /> C. Ba nét khuất.<br /> D. Không cần nét khuất.<br /> Đề kiểm tra học kỳ 1 môn toán 12 mã đề 002 trang 2<br /> <br /> Câu 25. Rút gọn biểu thức<br /> .<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> Câu 26. Hàm số<br /> liên tục trên khoảng , biết đồ thị của hàm số<br /> trên như hình vẽ bên. Tìm số cực trị của hàm số<br /> trên .<br /> A. 1.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 4.<br /> Câu 27. Đường cong của hình vẽ bên là đồ thị của hàm số<br /> là các số thực. Mệnh đề nào sau đây đúng?<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> Câu 28. Tính đạo hàm của hàm số<br /> A.<br /> <br /> B.<br /> <br /> Câu 29. Tính giá trị của biểu thức<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> Câu 30. Tìm nghiệm của phương trình<br /> <br /> .<br /> <br /> với<br /> <br /> với<br /> .<br /> <br /> D.<br /> <br /> .<br /> <br /> C.<br /> <br /> .<br /> <br /> D.<br /> <br /> .<br /> <br /> .<br /> C.<br /> <br /> .<br /> <br /> D.<br /> <br /> .<br /> <br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> Câu 31. Cho một khối trụ có đường kính của đáy bằng với chiều cao và có thể tích bằng . Tính chiều<br /> cao của khối trụ .<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> Câu 32. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 8, diện tích đáy bằng diện tích mặt cầu có bán kính<br /> bằng 2. Tính thể tích của khối trụ đó.<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> Câu 33. Một cái nón lá có đường kính của vành nón là<br /> . chiều cao bằng<br /> . Hỏi hình nón có<br /> diện tích xung quanh bằng bao nhiêu?<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C. 625<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> Câu 34. Cho ba số dương<br /> . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây.<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> D.<br /> .<br /> Câu 35. Đồ thị ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm<br /> số sau đây:<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> Câu 36. Cho hàm số<br /> có đạo hàm trên và<br /> . Biết rằng<br /> , khẳng<br /> định nào sau đây có thể xảy ra?<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> Câu 37. Cho hai số thực<br /> bất kỳ thỏa mãn<br /> . Tìm giá trị lớn nhất của<br /> .<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> Đề kiểm tra học kỳ 1 môn toán 12 mã đề 002 trang 3<br /> <br /> Câu 38. Cắt mặt xung quanh của một hình nón tròn xoay dọc theo một đường sinh rồi trải ra trên mặt<br /> phẳng ta được một nửa hình tròn có diện tích bằng 1. Hỏi hình nón đó có bán kính của đường tròn<br /> đáy bằng bao nhiêu?<br /> A.<br /> <br /> .<br /> <br /> B.<br /> <br /> .<br /> <br /> C.<br /> <br /> .<br /> <br /> D.<br /> <br /> .<br /> <br /> Câu 39. Cho hình nón có đáy là đường tròn có đường kính 10, chiều cao<br /> 15. Mặt phẳng vuông góc với trục cắt hình nón theo giao tuyến là một<br /> P<br /> đường tròn như hình vẽ. Tính thể tích của khối nón có chiều cao bằng 6.<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> O<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> Câu 40. Cho hàm số<br /> . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình<br /> có sáu nghiệm phân biệt.<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> Câu 41. Số nghiệm của phương trình<br /> là<br /> A. 3.<br /> B. 5.<br /> C. 2.<br /> D. 4.<br /> Câu 42. Cho hàm số<br /> . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:<br /> A. Hàm số không có cực trị.<br /> B. Hàm số chỉ có một cực đại.<br /> C. Hàm số có một cực đại và một cực tiểu.<br /> D. Hàm số chỉ có một cực tiểu.<br /> Câu 43. Cho hình hộp<br /> . Gọi là giao điểm của<br /> và<br /> ,<br /> lần lượt là trung<br /> điểm của<br /> . Tỉ số thể tích của khối chóp<br /> và khối hộp<br /> .<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 6<br /> <br /> 15<br /> <br /> 9<br /> <br /> 10<br /> <br /> Câu 44. Rút gọn biểu thức<br /> <br /> .<br /> <br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> D.<br /> .<br /> Câu 45. Biết đồ thị<br /> của hàm số<br /> luôn cắt đường thẳng<br /> tại hai điểm phân<br /> biệt<br /> . Tìm giá trị của tham số để độ dài đoạn<br /> ngắn nhất.<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> Câu 46. Cho phương trình<br /> . Biết phương trình có hai nghiệm<br /> là<br /> . Tính tích<br /> .<br /> A.<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> Câu 47. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số<br /> A. đường thẳng<br /> .<br /> C. đường thẳng<br /> .<br /> Câu 48. Phương trình<br /> <br /> là<br /> B. đường thẳng<br /> .<br /> D. trục tung.<br /> có hai nghiệm là<br /> Hãy tính<br /> <br /> .<br /> <br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> Câu 49. Cho hàm số<br /> xác định trên và có đạo hàm<br /> . Mệnh đề nào<br /> dưới đây Sai?<br /> A. Đồ thị hàm số có một điểm cực tiểu.<br /> B. Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị.<br /> C. Trên khoảng<br /> hàm số đồng biến.<br /> D. Trên khoảng<br /> hàm số nghịch biến.<br /> Câu 50. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số<br /> trên .<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> -----------------------------------Hết -----------------------------<br /> <br /> Đề kiểm tra học kỳ 1 môn toán 12 mã đề 002 trang 4<br /> <br /> Đề 1<br /> 1. D<br /> 2. C<br /> 3. D<br /> 4. B<br /> 5. C<br /> 6. B<br /> 7. B<br /> 8. A<br /> 9. B<br /> 10. C<br /> 11. A<br /> 12. C<br /> 13. D<br /> 14. C<br /> 15. A<br /> 16. C<br /> 17. B<br /> 18. A<br /> 19. C<br /> 20. D<br /> 21. B<br /> 22. A<br /> 23. A<br /> 24. D<br /> 25. A<br /> 26. B<br /> 27. A<br /> 28. D<br /> 29. D<br /> 30. A<br /> 31. B<br /> 32. C<br /> 33. D<br /> 34. A<br /> 35. D<br /> Đề1<br /> <br /> D<br /> B<br /> <br /> C<br /> A<br /> <br /> D<br /> A<br /> <br /> B<br /> D<br /> <br /> C<br /> A<br /> <br /> B<br /> B<br /> <br /> B<br /> A<br /> <br /> A<br /> D<br /> <br /> B<br /> D<br /> <br /> C<br /> A<br /> <br /> A<br /> B<br /> <br /> C<br /> C<br /> <br /> D<br /> D<br /> <br /> C<br /> A<br /> <br /> A<br /> D<br /> <br /> C<br /> <br /> B<br /> <br /> A<br /> <br /> C<br /> <br /> D<br /> <br /> Đề kiểm tra học kỳ 1 môn toán 12 mã đề 002 trang 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0